sorrateiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sorrateiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorrateiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sorrateiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vụng trộm, giấu giếm, lén lút, lén, thầm lén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sorrateiro

vụng trộm

(stealthy)

giấu giếm

(stealthy)

lén lút

(stealthy)

lén

(stealthy)

thầm lén

(sneaky)

Xem thêm ví dụ

Bastante sorrateiro.
Tên lén lút.
Nós entramos sorrateiramente, e pegamos no saco dela.
Chúng ta sẽ lẻn vào. Lấy túi cho cô ấy...
Antes, esta tendência se introduz sorrateiramente aos poucos ao longo dum tempo.
Đúng hơn, cái khuynh hướng này ngấm ngầm tiêm nhiễm qua thời gian.
JÁ É noite quando os soldados inimigos avançam sorrateiramente pelo leito do rio Eufrates em direção ao seu alvo, a poderosa cidade de Babilônia.
TRONG đêm khuya tĩnh mịch, quân địch rón rén đi dọc theo lòng sông Ơ-phơ-rát, tiến về phía mục tiêu: thành trì kiên cố của Ba-by-lôn.
Elisa pensou que estivesse a dormir e decidiu tentar passar sorrateiramente por ele e ir buscar água à nascente.
Eliza cho rằng nó ngủ say nên nảy ra ý nghĩ khẽ lách qua nó để xuống suối lấy nước.
Porque certos “homens ímpios” se haviam introduzido sorrateiramente na congregação, e eles ‘transformavam a benignidade imerecida de nosso Deus numa desculpa para conduta desenfreada’. — Judas 3, 4.
Bởi vì vài “kẻ không tin-kính” đã len lỏi vào hội-thánh và đang “đổi ơn Đức Chúa Trời chúng ta ra việc tà-ác” (Giu-đe 3, 4).
Somos muito sorrateiros.
Chúng ta đều là những người lén lút.
Essa camuflagem sofisticada lhes possibilita uma aproximação sorrateira de seu alimento favorito, os minúsculos camarões misidáceos.
Sự ngụy trang tinh vi giúp chúng lặng lẽ đến gần con mồi chúng ưa, loài tôm nhỏ tí ti có túi.
E eu tinha sorrateiramente levado um artigo acerca de umas coisas chamadas nanotubos de carbono, que são apenas longos e finos tubos de carbono com a espessura de um átomo e 1/ 50 000 da espessura de um fio de cabelo.
Và tôi lén ghi vào bài viết này dựa trên những thứ gọi là ống nanocarbon - một đường ống carbon dài và mỏng có tường dày bằng một nguyên tử và bằng một phần 50 ngàn đường kính của một sợi tóc
Um dia ela entrou na minha cela, que eu dividia com duas irmãs, e colocou sorrateiramente algo debaixo de uma das camas.
Có một lần bà ấy vào chỗ xà lim, nơi tôi và hai chị khác đang bị nhốt, và lén bỏ một vật gì đó dưới gầm giường.
O que também vimos é que o objectivo do ataque era fazê-lo devagar e sorrateiramente -- obviamente numa tentativa de levar os engenheiros de manutenção à loucura, pois não seriam capazes de descobrir a origem do problema rapidamente.
Chúng tôi cũng thấy rằng mục tiêu của cuộc tấn công là thật sự tiến hành một cách từ từ và đáng sợ -- để rõ ràng là làm cho các kỹ sư bảo trì phải phát điên lên, đến nỗi họ không thể khám phá ra nhanh chóng.
Isto nos faz lembrar os “homens ímpios” que se introduziram sorrateiramente na congregação do primeiro século e ‘transformaram a benignidade imerecida de nosso Deus numa desculpa para conduta desenfreada’.
Điều này làm chúng ta nhớ lại những “kẻ chẳng tin-kính” lẻn vào hội thánh trong thế kỷ thứ nhất và “đổi ơn Đức Chúa Trời chúng ta ra việc tà-ác”.
♫ Billie esgueirou-se sorrateiramente
♫ Billie từ từ bò nhẹ nhàng ♫
Numa manhã fria e com neve, o Élder Pratt se levantou e, sem que ninguém percebesse, saiu sorrateiramente do hotel.
Một buổi sáng lạnh lẽo, trời tuyết, Anh Cả Pratt thức giấc, và lẻn ra khỏi khách sạn mà không ai biết.
Pelo menos éramos inteligentes o suficiente para não deixar traços de nossa sorrateira curiosidade da juventude.
Chúng tôi cũng đủ khôn để không để lại một dấu vết gì về hành động nhằm thỏa mãn trí óc tò mò của mình.
Eles escreveram que os apóstatas ‘entrariam furtivamente’ ou ‘se introduziriam sorrateiramente’ para corromper moralmente os membros da congregação cristã.
Cả hai đều nhận thấy những kẻ bội đạo “lẻn vào” hội thánh với mục đích làm tha hóa các tín đồ khác về phương diện đạo đức.
Ou posso conseguir aquele Winchester moderno... já que ele atacou sorrateiramente o marido da senhora.
Hoặc là tôi có thể có được khẩu Winchester đời mới đó bởi vì hắn đã bắn lén chồng của quý cô này.
(Efésios 5:25) Visto que o marido tem o direito bíblico de fazer as decisões finais na família, seria fácil deixar que o egoísmo se introduzisse sorrateiramente.
Bởi người chồng có quyền do Kinh-thánh chỉ-định là làm mọi quyết định chung-cuộc cho gia-đình, bạn có thể dễ dàng để tính ích-kỷ chen vào.
Ele sorrateiramente sugere que aquele que duvida, o cínico, é sofisticado e inteligente, enquanto que aqueles que têm fé em Deus e em Seus milagres são ingênuos, cegos ou desmiolados.
quỷ quyệt gợi ý rằng kẻ nghi ngờ, người ngờ vực và kẻ chỉ trích là tinh tế và thông minh, trong khi những người có đức tin nơi Thượng Đế và các phép lạ của Ngài là ngây thơ, mù quáng, hoặc bị tẩy não.
Devias estar em Nova Iorque, sua rapariga sorrateira.
Giờ này cô phải đang ở New York chứ cô gái.
(Gálatas 2:4) O escritor bíblico Judas diz que eles ‘se introduziriam sorrateiramente’ com o objetivo de ‘transformar a benignidade imerecida de nosso Deus numa desculpa para conduta desenfreada’.
(Ga-la-ti 2:4) Giu-đe, một người viết Kinh Thánh, cũng nói những người ấy “lẻn vào” để “đổi ơn Đức Chúa Trời chúng ta ra việc tà-ác”.
Enquanto cobiçávamos os doces lá expostos, o menino mais velho pegou um chocolate e o colocou sorrateiramente no bolso.
Trong khi chúng tôi đứng thèm thuồng nhìn kẹo bày bán trong đó thì đứa con trai lớn hơn chộp lấy một thỏi kẹo và nhét vội vào túi nó.
Bem, eu não sabia que eles estivessem a menos de 80 quilômetros daqui... até que alguns dos rapazes que trabalharam para mim apareceram sorrateiramente ontem à noite.
Tôi không hề biết là họ đang ở cách đây chưa tới 50 dặm cho tới khi tối qua có mấy chàng trai từng làm việc cho tôi lẻn tới đây.
Então o que você faz sorrateiramente aqui?
Vậy thì cô mò tới đây làm gì?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorrateiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.