soro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ soro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 血清, Huyết thanh máu, huyết thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soro

血清

noun

Huyết thanh máu

noun

huyết thanh

noun

Se você acredita que o soro é responsável, então sim.
Chúng tôi tin rằng huyết thanh là nguyên nhân.

Xem thêm ví dụ

Hank, o soro que está fazendo... não afeta as habilidades, afeta?
Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ?
Vais pôr o Johnny Vang a soro, meu?
Anh sẽ giết Johnny Vang à?
Esse dr. Banner estava tentando recriar o soro usado em mim?
Vậy là tiến sĩ Banner định tái tạo lại thứ huyết thanh đã được sử dụng trên người tôi ư?
Se você acredita que o soro é responsável, então sim.
Chúng tôi tin rằng huyết thanh là nguyên nhân.
Para impedir a psicose, o soro tem que ser entregue diretamente no tronco cerebral, então... O injetor precisa... ser introduzido na base da nuca.
Để chống lại các rối loạn tâm thần, huyết thanh cần được tiêm trực tiếp đến tiểu não, nên... mũi tiêm... cần được đặt ở đáy hộp sọ.
Tinha um braço engessado, outro cheio de soros.
Một bên tay tôi bị băng bó, tay kia nối với chai nước biển.
Que tipo de soro?
Loại huyết thanh gì?
Levo um saco de soro e estou pronto?
Vậy truyền một bình dịch xong là tôi về được đúng chứ?
Cascavéis são os únicos animais que podem tolerar o novo soro.
Những con rắn là những con vật có thể chịu được loại huyết thanh mới.
Um dos patrocinadores deste grupo é o bilionário George Soros.
Một trong những tổ chức ủng hộ nhiều nhất từ nhiều năm nay là quỹ Open Society của tỷ phú George Soros.
Roubaram o Soro da Medusa?
Cậu đã lấy được huyết thanh Medusa
Já que o efeito do soro está acabando.
Tôi có thể thấy huyết thanh đang hết tác dụng.
Se recuperarmos o soro do Slade, podemos voltar para casa.
Nghe này, nếu chúng ta lấy chỗ huyết thanh lại đó từ Slade, thì chúng ta có thể trở về nhà.
Começar libertação do Soro
Bắt đầu thải huyết thanh.
A terceira era uma árvore feita de lampadinhas de Natal penduradas no suporte de soro ao lado do leito de sua filha no hospital.
Cây thông Giáng Sinh thứ ba làm bằng các bóng đèn Giáng Sinh treo ở trên cây chuyền nước biển ở bên cạnh giường của con gái ông trong bệnh viện.
E você me diz que o soro é responsável por isso.
Anh đang nói với tôi huyết thanh gây ra điều này?
O plano médico era simples: me manter hidratado com soro intravenoso até eu conseguir ingerir algum líquido pela boca.
Việc điều trị khá đơn giản: Tôi sẽ được truyền giữ nước cho đến khi có thể tự uống bằng miệng.
Sem suas plaquetas o soro irá explodir.
Không có tiểu cầu anh ta, huyết thanh sẽ cháy.
Regule o soro para 60 gotas por minuto até calcularmos os requisitos de fluido.
Bơm côđêin 4 tiếng một lần, huyết thanh 60 giọt / phút cho đến khi đạt đến lượng cần thiết.
Estou lendo metal alienígena, radiação gama, o soro...
Tôi đang nghiên cứu kim loại từ ngoài hành tinh, bức xạ gamma, huyết thanh
Trocou o soro da rapariga?
Cậu đã đổi thuốc tiêm tĩnh mạch cho nó?
Podia ser uma pneumonia lobar, por exemplo, e eles podiam dar um soro imunizante, uma injeção de anticorpos anti- rábicos para a bactéria estreptococos, se o médico interno a identificasse corretamente.
Thí dụ, bạn bị viêm thùy phổi họ có thể cho bạn một liều kháng huyết thanh, một mũi tiêm kháng thể dại dành cho liên cầu khuẩn, nếu thực tập sinh phân loại đúng.
O corpo dele está começando a rejeitar o soro...
Cơ thể cậu ta đã bắt đầu không chịu serum đó nữa.
Caitlin, não deixes o Barry chegar perto do soro.
Caitlin, giữ thứ thuốc đó tránh xa Barry.
Dois soros do frigorífico e toalhas limpas.
2 IV từ tủ lạnh và khăn sạch.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.