sorcery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sorcery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorcery trong Tiếng Anh.
Từ sorcery trong Tiếng Anh có các nghĩa là yêu thuật, ma thuật, 妖術. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sorcery
yêu thuậtnoun (magical power) |
ma thuậtnoun (magical power) Tell her that the sorcery of the Nazarene will have an end. Nói với con bé ma thuật của tên Nazarene sẽ kết thúc đi. |
妖術noun (magical power) |
Xem thêm ví dụ
Sorcery. Ma thuật! |
Witchcraft, Spiritism, and Sorcery Ma thuật, chiêu hồn và phù phép |
Sorcery requires complete focus. Phép thuật đòi hỏi tập trung tuyệt đối. |
For forty days before the execution took place, a herald went forth and cried, 'He is going forth to be stoned because he has practised sorcery and enticed Israel to apostasy. Suốt bốn mươi ngày trước cuộc hành hình, một người tiên báo đến than khóc, "Người sắp bị ném đá bởi vì người đã đuổi quỷ và xúi giục dân Israel bội đạo. |
"Intricate kinship rules ordered the social relations of the people and diplomatic messengers and meeting rituals smoothed relations between groups", keeping group fighting, sorcery and domestic disputes to a minimum. "Các quy tắc quan hệ họ hàng phức tạp quyết định các quan hệ xã hội của mọi người và các sứ giả ngoại giao và các lễ nghi tụ họp dàn xếp quan hệ giữa các nhóm," giữ cho việc đấu tranh, yêu thuật, và tranh chấp nội bộ giảm đến mức tối thiểu. |
Using some vile sorcery, your brother fell on Stafford Lannister with an army of wolves. Bằng tà thuật, anh trai ngươi đã đánh bại Stafford Lannister với 1 đội quân sói. |
C'est pas sorcier (French for It's Not Sorcery) is a successful French educational television program that originally aired from September 19, 1993 to February 1, 2014. C'est pas sorcier (tiếng Anh: It's not sorcery) là một chương trình truyền hình giáo dục của Pháp được phát sóng từ ngày 19/9/1993 đến ngày 1/2/2014. |
If you will not undo your sorcery, your force my hand, Nếu cô ko ngưng phép lại, ta phải phán tội cô. |
She idolizes Zero as she is the one who wrote 'The Grimoire of Zero', a book that discusses the secrets of 'Magic', a new, different and efficient form of power utilized by Witches alongside Sorcery. Cô thần tượng Zero vì cô là người đã viết cuốn 'The Grimoire of Zero', một cuốn sách nói về những bí mật của phép thuật, một loại quyền lực mới, khác và hiệu quả hơn rất nhiều. |
They then fight Chronos who has purchased Goodomu Engines from Gajya in order to bring back Furabiijo from Hurricaneger, revive Duchess Org TsueTsue from Hyakujuu Sentai Gaoranger and Sorcery Priest Meemy of Magiranger. Họ chiến đấu với Chronos, kẻ đã có Gordom Engines từ Gajah để mang Furabiijo từ Hurricaneger, hồi sinh Duchess Org Tsuetsue từ Hyakujuu Sentai Gaoranger và Sorcery Priest Meemy của Magiranger. |
‘The abundance of her sorceries’ also incites him to anger. Việc nó “làm tà-thuật rất nhiều” cũng trêu cơn giận của Ngài nữa. |
Vile sorcery. Tên phù thủy đê tiện. |
The art and science and history of sorcery. Nghệ Thuật, Khoa Học và Lịch Sử của phép thuật. |
Sorcery? Tà thuật? |
She who is attractive and charming, a mistress of sorceries, Kẻ quyến rũ mê hồn và bậc thầy phù phép, |
“PHARMAKIA . . . primarily signified the use of medicine, drugs, spells; then, poisoning; then, sorcery, . . . “PHARMAKIA... có nghĩa căn bản là việc dùng thuốc men, ma túy, bùa; rồi đầu độc; sau đó phép phù thủy... |
Witches and their sorcery are notorious throughout the land, though knowledge of the existence of magic remains elusive. Phù thủy và phép thuật của họ nổi tiếng khắp vùng đất, nhưng kiến thức về sự tồn tại của phép thuật rất khó nắm bắt và sử dụng. |
“Persist in your spells and your monstrous sorceries,” challenged the prophet Isaiah. Nhà tiên tri Ê-sai thách đố: “Vậy ngươi hãy... dùng những tà-thuật với vô-số phù-chú... |
A survey conducted in 18 countries in Latin America and the Caribbean found that about a third of the people surveyed believe in magic, witchcraft, or sorcery, and nearly as many believe that it is possible to communicate with spirits. Một cuộc thăm dò trong 18 nước ở châu Mỹ La-tinh và vùng biển Ca-ri-bê cho thấy khoảng 1/3 số người được khảo sát tin vào phép thuật, thuật phù thủy hoặc phù phép, và số người tin rằng con người có thể liên lạc với người chết cũng gần bằng con số đó. |
12 I will put an end to the sorcery you practice,* 12 Ta sẽ trừ bỏ các trò phù phép ngươi làm,* |
Belief that people could be possessed by the Devil or his demons soon gave rise to a collective paranoia —a hysterical fear of sorcery and witchcraft. Niềm tin rằng người ta có thể bị Ma-quỉ và quỉ sứ của hắn nhập vào đã sớm dấy lên một bệnh hoang tưởng tập thể—sự sợ hãi quá mức các phép phù thủy và ma thuật. |
For example, the apocryphal book of Tobit (Tobias), written about the third century B.C.E. and thus extant in Paul’s day, is full of superstition and absurd tales of magic and sorcery presented as truth. —See Insight on the Scriptures, Volume 1, page 122. Chẳng hạn, ngụy thư Tobit (Tobias), được viết vào thế kỷ thứ ba TCN và vì thế vẫn còn vào thời Phao-lô, đầy những điều mê tín và những chuyện vô lý về ma thuật và phù phép nhưng được trình bày như sự thật.—Xem Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 122. |
Prevalent among traditional tribes is the belief in masalai, or evil spirits, which are blamed for "poisoning" people, causing calamity and death, and the practice of puripuri (sorcery). Chiếm ưu thế trong các truyền thống bộ lạc là đức tin vào masalai, hay các linh hồn ma quỷ, được cho là "đầu độc" con người, gây ra thiên tai và cái chết, và việc thực hiện Puri Puri tại các cao nguyên. |
To do this, Shirō pleads with a begrudging Kiritsugu to teach him sorcery; but being born without the capabilities of a magus, Shirō proves to be talentless in almost all the fundamental sorcerous disciplines. Để làm điều này, Shiro yêu cầu Kiritsugu dạy cho anh phép thuật, nhưng được sinh ra mà không có các khả năng của một pháp sư, Shiro chứng minh là bất tài trong gần như tất cả các môn pháp thuật cơ bản. |
His sorcery is fire-based. Thi hài của ông được hỏa táng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorcery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sorcery
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.