sopping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sopping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sopping trong Tiếng Anh.
Từ sopping trong Tiếng Anh có các nghĩa là sũng nước, ướt sũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sopping
sũng nướcadjective |
ướt sũngadjective |
Xem thêm ví dụ
It's SOP to call in reinforcements... when a situation... S.O.P gọi thêm quân đến trong khi... |
The Lao Royal Family were believed to have been taken to one such camp near Sop Hao in 1977. Người ta cho rằng, Gia đình Hoàng gia Lào đã được đưa tới một trong những trại gần Sop Hao vào năm 1977. |
The system may potentially stay in a Validated state if the root cause identifies that a Standard Operating Procedure (SOP) was not followed or followed incorrectly. Hệ thống có thể có khả năng ở trạng thái Xác thực nếu nguyên nhân gốc xác định rằng Quy trình hoạt động tiêu chuẩn (SOP) không được tuân thủ hoặc tuân thủ không chính xác. |
Because all the work is conducted by CRO resources on sponsors’ systems following sponsors’ SOPs, the sponsor benefits by maintaining control of service delivery without the burden of resource management and utilization. Bởi vì tất cả các công việc được thực hiện bởi các nguồn lực CRO trên các hệ thống của các nhà tài trợ theo các SOP của nhà tài trợ, nên nhà tài trợ được hưởng lợi bằng cách duy trì kiểm soát việc cung cấp dịch vụ mà không phải chịu gánh nặng quản lý và sử dụng tài nguyên. |
Coach: Jo Tong-sop The final squad was announced on 30 December 2014. Huấn luyện viên trưởng: Jo Tong-Sop Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2014. |
The sponsor retains control of the systems, data, standard operating procedures (SOPs), and project related oversight to the extent they desire and agree. Nhà tài trợ giữ quyền kiểm soát các hệ thống, dữ liệu, quy trình vận hành tiêu chuẩn (SOP) và giám sát liên quan đến dự án trong phạm vi họ mong muốn và đồng ý. |
The missing number 9 belongs to tambon Sop Pat, which is now part of the District Mae Mo. Số 9 không có trong bảng này là tambon Sop Pat, nay thuộc huyện Mae Mo. |
Your coat's sopping wet. Áo khoác của mẹ ướt hết rồi. |
As a sop to the neighborhood. như 1 vật hối lộ hàng xóm. |
The British standard operating procedures (SOPs) state that in the case of an emergency or no radio contact the patrol should return to their original infiltration point, where a helicopter would land briefly every 24 hours. Quy trình hoạt động tiêu chuẩn của các lực lượng quân đội Anh nêu rằng, trong trường hợp khẩn cấp hoặc không có liên lạc điện đàm, đội tuần tra nên trở lại điểm đổ bộ ban đầu của họ, nơi mà một chiếc trực thăng sẽ hạ cánh trong vòng 24 giờ. |
Then 2 SOPS contacts each GPS satellite regularly with a navigational update using dedicated or shared (AFSCN) ground antennas (GPS dedicated ground antennas are located at Kwajalein, Ascension Island, Diego Garcia, and Cape Canaveral). Sau đó 2 SOPS liên lạc thường xuyên với mỗi vệ tinh GPS thông qua việc cập nhật định vị sử dụng các ăng-ten mặt đất chuyên dụng hoặc dùng chung (AFSCN)(các ăng-ten GPS mặt đất chuyên dụng được đặt ở Kwajalein, đảo Ascension, Diego Garcia, và Cape Canaveral). |
It then consisted of the three tambon Sop Prap, Samai and Mae Kua. Lúc đó tiểu huyện này có 3 tambon Sop Prap, Samai và Mae Kua. |
If however a SOP needs to be changed or modified, then the system must be re-validated to demonstrate that the change to the SOP maintains the integrity of the process/system. Tuy nhiên, nếu cần phải thay đổi hoặc sửa đổi một hệ thống, thì hệ thống phải được xác nhận lại để chứng minh rằng sự thay đổi đối với SOP duy trì tính toàn vẹn của quy trình / hệ thống. |
If you've ever had anything like this happen to you, you know it is a hugely damaging, frightening, sopping mess. Nếu bạn đã từng trải qua bất cứ điều gì tương tự, bạn biết đó sẽ là một đống bừa bộn thật kinh khủng. |
A Non-Conformance may also generate a Corrective Action Preventative Action (CAPA), again, a documented process to make corrective or preventative actions to SOP's and other documents. Một sự không phù hợp cũng có thể tạo ra một hành động phòng ngừa hành động khắc phục (CAPA), một lần nữa, một quy trình được lập thành tài liệu để thực hiện các hành động khắc phục hoặc phòng ngừa đối với các tài liệu của SOP và các tài liệu khác. |
The idea is that resources can be located in different global locations but can still follow the same set of sponsor SOPs and can connect to the same sponsor network using the aforementioned techniques. Ý tưởng là các tài nguyên có thể được đặt ở các địa điểm khác nhau trên toàn cầu nhưng vẫn có thể theo cùng một bộ các nhà tài trợ và có thể kết nối với cùng một mạng tài trợ bằng các kỹ thuật đã nói ở trên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sopping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sopping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.