sopportare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sopportare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sopportare trong Tiếng Ý.
Từ sopportare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chịu, chịu đựng, chống đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sopportare
chịuverb I robot possono sopportare condizioni pericolose. Người may có thể chịu đựng những điều kiện nguy hiểm. |
chịu đựngverb I robot possono sopportare condizioni pericolose. Người may có thể chịu đựng những điều kiện nguy hiểm. |
chống đỡverb |
Xem thêm ví dụ
«Nel Suo nome onnipotente noi, come bravi soldati, siamo decisi a sopportare sino alla fine le tribolazioni». “Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.” |
La mia esistenza era torturata dalla monotonia, una realtà spesso difficile da sopportare. Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng. |
Non ho dovuto sopportare abusi, malattie croniche o dipendenze. Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập. |
Pensi che non riesca a sopportare un po'di dolore? Mày nghĩ một chút đau đớn sẽ quật ngã được tao sao? |
Inoltre Geova può darci la forza di sopportare. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va có thể ban cho chúng ta sức mạnh để chịu đựng. |
Tutto questo è stato vivamente apprezzato e ha confortato i profughi aiutandoli a sopportare le difficoltà. Anh chị em tị nạn rất quí trọng tất cả những thứ này, đã đưa lại niềm an ủi cho họ và giúp họ chịu đựng thử thách. |
Per aiutarti a capire meglio ciò che Mormon stava insegnando, puoi scrivere alcune di queste definizioni nelle tue Scritture: “tollera a lungo” significa sopportare pazientemente, “non invidia” significa non essere geloso, “non si gonfia” significa essere umile e mite, “non cerca il proprio interesse” significa mettere al primo posto Dio e il prossimo, “non si lascia provocare facilmente” significa non arrabbiarsi facilmente e “crede tutte le cose” significa accettare tutti i principi di verità. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
Ma Dio è fedele, e non lascerà che siate tentati oltre ciò che potete sopportare, ma con la tentazione farà anche la via d’uscita perché la possiate sopportare”. — 1 Corinti 10:13. Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13. |
Quando perdere è un difetto e non puoi sopportare di ritirarti, e fuggire via è troppo imbarazzante, per superare il tuo debole carattere con il tempo, Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình. |
La famiglia Vector è la prima ad utilizzare tale sistema innovativo; la compagnia ha dichiarato che l'uso del potente .45 ACP è una decisione presa proprio per dimostrare che il meccanismo può sopportare grandi pressioni e alti calibri. Vector là loại đầu tiên sử dụng cách hoạt động này và công ty đã tuyên bố là cơ chế của loại súng này cũng có thể chịu được sức mạnh của loại đạn .45 ACP. |
Diceva che questo era più di quanto potesse sopportare e che semplicemente non ce la faceva ad andare avanti. Anh ta nói là anh không thể chịu đựng nổi điều này và anh không thể nào hoàn toàn sống nổi nữa. |
La pazienza mi permette di sopportare i disagi e i problemi legati alla paralisi. Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng. |
"Un edificio di argila non potrà sopportare una stagione di pioggia e Francis vuole che la usiamo per costruire una scuola. "Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học. |
Non saprei dire cosa fosse peggio: stare in piedi nell’acqua tutto il giorno nella quasi completa oscurità o sopportare tutta la notte i riflettori puntati su di me. Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm. |
L’espressione “perseverare fino alla fine” è usata spesso per suggerire la necessità di sopportare pazientemente le avversità della vita. Cụm từ “kiên trì đến cùng” thường được sử dụng để ám chỉ sự cần thiết phải kiên nhẫn chịu đựng những nỗi gian nan trong suốt cuộc sống của chúng ta. |
(1 Corinti 10:13) Possiamo pregare che Geova ci guidi così da non essere tentati oltre ciò che possiamo sopportare e che provveda una via di scampo quando siamo gravemente afflitti. Chúng ta có thể cầu nguyện Đức Giê-hô-va hướng dẫn chúng ta để không bị cám dỗ quá sức chịu đựng và để Ngài cung cấp một lối thoát khi chúng ta bị nguy khốn. |
Dite chiaramente se state parlando di una soluzione permanente, di un sollievo temporaneo o semplicemente di come si può sopportare una situazione che non può cambiare finché durerà questo sistema di cose. Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này. |
Negli anni ho anche visto come ha ricevuto la forza di sopportare lo scherno e il disprezzo che vengono dalla società secolare quando una donna della Chiesa dà ascolto ai consigli dei profeti e fa della famiglia e della cura dei figli la sua massima priorità. Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình. |
17 Può darsi che dobbiamo sopportare alcune prove a lungo. 17 Chúng ta có thể gặp phải một số thử thách lâu dài. |
Ma Dio è fedele, e non lascerà che siate tentati oltre ciò che potete sopportare, ma con la tentazione farà anche la via d’uscita perché la possiate sopportare”. — 1 Corinti 10:13. Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được” (I Cô-rinh-tô 10:13). |
+ E Dio è fedele e non lascerà che siate tentati oltre ciò che potete sopportare,+ ma con la tentazione farà anche la via d’uscita perché possiate sopportarla. + Tuy nhiên, Đức Chúa Trời là đấng trung tín, ngài sẽ không để anh em bị cám dỗ quá sức mình,+ nhưng sẽ mở lối thoát, hầu anh em có thể chịu đựng trong lúc bị cám dỗ. |
Smeraldo: Per sopportare il peso del germoglio che ha sulla schiena, le zampe di Ivysaur crescono robuste. Để chống đỡ cơ thể nặng của mình, những cái chân của Ivysaur được phát triển khỏe khoắn hơn. |
Benché gli ebrei ai quali Paolo scriveva non fossero stati messi alla prova fino a quel punto, dovevano progredire verso la maturità, edificando la loro fede affinché potessero sopportare qualunque cosa potesse accadere. — 15/2, pagina 29. Mặc dù những người Hê-bơ-rơ mà Phao-lô viết thư cho chưa bị thử thách đến mức đó, nhưng họ cần phải tiến đến sự thành thục, xây dựng đức tin của họ để chịu đựng bất cứ điều gì có thể xảy ra.—15/2, trang 29. |
Leggi 2 Nefi 7:5–7 e cerca le espressioni in questa profezia che dicono ciò che il Messia sarebbe disposto a fare o a sopportare per riscattarci come parte del Suo sacrificio espiatorio. Đọc 2 Nê Phi 7:5–7, và tìm các cụm từ trong lời tiên tri này cho biết điều Đấng Mê Si sẽ làm và trải qua như là một phần của sự hy sinh chuộc tội của Ngài để cứu chuộc chúng ta. |
Vi aiuterà a sopportare le ingiustizie di questo sistema malvagio. Hy vọng đó sẽ giúp bạn chịu đựng những sự bất công của hệ thống hung ác này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sopportare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sopportare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.