sopesar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sopesar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sopesar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sopesar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cân nhắc, cân, nghĩ, đắn đo, suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sopesar
cân nhắc(consider) |
cân(weigh) |
nghĩ(consider) |
đắn đo(weigh) |
suy nghĩ(ponder) |
Xem thêm ví dụ
Luego cada uno debe sopesar todo lo implicado y decidir qué hacer. Rồi mỗi người có thể cân nhắc những gì liên quan đến vấn đề này và quyết định làm gì. |
La Ley estipulaba que si ella o la criatura no nacida sufrían un accidente mortal a consecuencia de una lucha entre dos hombres, los jueces debían sopesar las circunstancias y el grado de premeditación, y el castigo podía ser “alma por alma”, es decir, vida por vida. Luật pháp định rõ rằng nếu hai người đánh nhau mà lỡ làm cho người đàn bà hay thai nhi bị thiệt mạng, thì quan án phải cân nhắc các yếu tố và xem hai người cố ý đến độ nào, nhưng hình phạt có thể là “mạng đền mạng” (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22-25). |
También pudiéramos pedir a un hermano o hermana experimentado y respetado sus observaciones sobre los cambios que podríamos hacer en nuestra manera de vestir, y luego sopesar seriamente las sugerencias. Hoặc chúng ta có thể đến gặp một anh hay chị đáng kính và có kinh nghiệm để xin họ cho biết chúng ta nên sửa đổi những gì về cách ăn mặc của mình và rồi nghiêm chỉnh cân nhắc những gì họ đề nghị với chúng ta. |
Más bien, tenemos que sopesar la situación y decidir cómo emplear las aptitudes que Dios nos ha concedido. Trái lại, chúng ta phải cân nhắc vấn đề và quyết định cách sử dụng những khả năng mà Đức Chúa Trời ban cho chúng ta. |
Los padres sabios deben sopesar cuándo los hijos están listos para comenzar a ejercer su propio albedrío en un aspecto particular de su vida. Các bậc cha mẹ khôn ngoan phải cân nhắc khi nào con cái sẵn sàng để bắt đầu sử dụng quyền tự quyết của chúng trong phạm vi của cuộc sống chúng. |
¿Qué factores debe sopesar el cristiano que ha decidido consumir alcohol? Nếu chọn thức uống có cồn, bạn nên xem xét điều gì? |
Como ya dijimos, se trata de una decisión que cada cual debe sopesar y que nadie debe criticar ni juzgar. Như đã nói ở trên, đây là quyết định mà mỗi cá nhân phải cân nhắc lấy. |
(Proverbios 16:23.) La palabra hebrea traducida aquí ‘hace que muestre perspicacia’ significa esencialmente ser prudente, sopesar los asuntos con cuidado. Chữ Hê-bơ-rơ ở đây được dịch là ‘tỏ ra sâu sắc’ có nghĩa căn bản là thận trọng, cân nhắc kỹ vấn đề trong trí. |
Podríamos pedir a un hermano (o hermana) respetado y maduro en sentido espiritual sus observaciones sinceras sobre nuestra manera de vestir y arreglo personal, y luego sopesar seriamente sus sugerencias. Có thể hỏi ý kiến một anh hoặc chị thành thục về thiêng liêng và được kính trọng, nhờ họ thành thật nhận xét về kiểu quần áo và cách chải chuốt của chúng ta, rồi nghiêm chỉnh suy xét lời đề nghị của họ. |
Más tarde, tras la muerte de Paul, recibí una docena de ramos de flores, pero envié una a la oncóloga de Paul, porque ella apoyó sus objetivos y le ayudó a sopesar sus opciones. Sau đó, sau khi Paul qua đời, Tôi nhận được hàng tá bó hoa, nhưng tôi chỉ gửi một bó ... tới bác sĩ điều trị của Paul, vì cô ấy đã hỗ trợ các mục tiêu của anh, và giúp anh ấy cân đối những lựa chọn. |
Obviamente, el que pide prestado no es el único que tiene que sopesar con cuidado la situación. Tất nhiên, không phải chỉ người vay mới cần cân nhắc vấn đề một cách cẩn thận. |
Habla con ellos, intentando sopesar la moral de sus tropas, tan inferiores en número; y debido a que no se dan cuenta de quién es, ellos son francos en sus comentarios. Ông nói chuyện với họ, cố gắng đánh giá lòng tự tin của quân lính của ông vì số lính của ông ít hơn nhiều so với số lính của đối thủ, và vì họ không nhận ra ông là ai, nên họ đưa ra ý kiến thẳng thắn. |
Sea que se pueda perdonar o no, la víctima de un pecado serio tiene que sopesar otro factor: ¿Me conviene someterme al fuerte trastorno emocional de sentirme intensamente dolido y enfadado hasta que la cuestión se resuelva por completo? Dù có thể tha thứ hay không, nạn nhân của một tội nặng sẽ muốn suy nghĩ về một câu hỏi khác: Tôi có ở trong tình trạng bị khổ tâm, cảm thấy rất đau lòng và bực tức cho đến khi vấn đề này được giải quyết dứt khoát không? |
Al igual que la joven comienza a pensar en maneras concretas en que podría usar cada gema, los alumnos también deben sopesar la manera de aplicar las doctrinas y los principios en su propia vida a medida que el Espíritu brinda guía personal a su mente y a su corazón. Cũng giống như những ý nghĩ của người thiếu nữ hướng đến những cách cụ thể mà cô ấy có thể sử dụng mỗi viên ngọc, các học viên cũng nên suy xét cách cá nhân hóa và áp dụng giáo lý và các nguyên tắc khi Thánh Linh ban sự hướng dẫn cá nhân cho tâm trí của họ. |
¿Qué situaciones extremas pueden llevar al cónyuge a sopesar si es aconsejable la separación legal o el divorcio, aunque no tenga la posibilidad de volver a casarse? Có những tình trạng quá đáng nào khiến người hôn phối phải cân nhắc việc chính thức ly thân hay ly dị, dù biết mình không thể tái hôn? |
(Proverbios 22:7.) También puede significar resistir el impulso adquisitivo, es decir, comprar productos sin pensarlo y sin sopesar ni las necesidades ni las consecuencias. Điều này cũng giúp họ cưỡng lại việc mua tùy hứng—mua món nào đó mà không cân nhắc xem mình có cần không và hậu quả là gì. |
Aun así le pondré una última prueba, y sopesaré los hechos con las palabras. Nhưng tôi sẽ đưa ra bài kiểm tra cuối cùng, và đánh giá hành động có giống những gì hắn nói. |
Por eso, el cristiano casado debe sopesar bien los asuntos antes de aceptar un trabajo que lo separe de su mujer por un tiempo prolongado. Vì vậy, tín đồ nào đã kết hôn nên cân nhắc cẩn thận trước khi nhận việc khiến mình phải xa vợ một thời gian. |
Hay que analizar y sopesar cuidadosamente todas las demás fuentes y pruebas físicas. Tất cả những nguồn khác và chứng cớ vật chất phải được cứu xét và cân nhắc cẩn thận. |
Es posible que haya que sopesar opiniones médicas opuestas. Nhưng gia đình có lẽ còn phải cân nhắc các ý kiến mâu thuẫn nhau của những chuyên gia. |
Nuestras políticas están diseñadas para proporcionar información que permita a los usuarios sopesar los costes asociados a los productos y servicios financieros, así como protegerlos contra prácticas dañinas o engañosas. Chúng tôi đề ra các chính sách này nhằm cung cấp thông tin cho người dùng để họ có thể cân nhắc chi phí liên quan đến các sản phẩm và dịch vụ tài chính và để bảo vệ người dùng khỏi các thủ đoạn xấu hoặc hành vi lừa đảo. |
Factores que sopesar Các yếu tố cần phải cân nhắc |
Aún cuando encontramos críticas mal intencionadas de personas que no nos aprecian ni nos aman, sería útil tener suficiente mansedumbre para sopesar y examinar algo que podría beneficiarnos. Ngay cả khi chúng ta bị những người không kính trọng hay yêu mến chỉ trích với ác ý, thì cũng có thể là điều hữu ích để chúng ta hiền lành đủ để cân nhắc và suy xét điều gì có thể là lợi ích cho chúng ta. |
Le habló de la resurrección de Jesucristo, tal como se describe en el Libro de Mormón, del mundo de los espíritus y del tiempo que él tendría para pensar y sopesar su vida antes de enfrentarse al juicio final. Bà viết về Sự Phục Sinh của Chúa Giê Su Ky Tô như đã được mô tả trong Sách Mặc Môn, về thế giới linh hồn, và về việc vị quan tòa sẽ suy nghĩ và suy ngẫm về cuộc sống của mình bao lâu trước khi đối phó với sự phán xét cuối cùng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sopesar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sopesar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.