somministrazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ somministrazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ somministrazione trong Tiếng Ý.
Từ somministrazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là quản lý, sự quản lý, hành chính, Quản lý, áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ somministrazione
quản lý(administration) |
sự quản lý(administration) |
hành chính(administration) |
Quản lý
|
áp dụng
|
Xem thêm ví dụ
Ma ogni somministrazione durava soltanto qualche ora e ogni volta sembrava che l’effetto durasse sempre meno. Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi. |
Pur non essendo questi versetti espressi in termini medici, per i Testimoni essi escludono la trasfusione di sangue intero, di eritrociti concentrati e di plasma, nonché la somministrazione di globuli bianchi e di piastrine. Dầu những câu này không phát biểu bằng từ ngữ y khoa, Nhân Chứng xem những lời này như loại ra truyền máu toàn phần, hồng cầu đặc, huyết tương, cũng như bạch cầu và tiểu cầu. |
L’aspetto del soggetto rimane normale. 96 ore dalla somministrazione. Diện mạo của đối tượng vẫn bình thường. 54 giờ kể từ lúc thực hiện. |
In coloro con sintomi lievi o moderati, una singola iniezione dell'antibiotico ceftriaxone, seguito da due settimane di somministrazione di doxiciclina e, eventualmente, metronidazolo per via orale è comunemente raccomandato. Trong những người có triệu chứng nhẹ hoặc vừa phải, cần một liều tiêm kháng sinh ceftriaxone duy nhất, kèm với điều trị dùng doxycycline trong hai tuần và có thể metronidazole trong một tháng. |
Una terapia possibile contro queste patologie è la somministrazione di antagonisti dell'IL-1. Chất đối vận của thụ thể IL-1 là một chất đối vận của cytokine có tính hòa tan có khả năng ức chế hoạt động của IL-1 thông qua sự gắn cạnh tranh vào thụ thể của IL-1. |
La chemioterapia, uno dei metodi più efficaci attualmente usati per curare il cancro, implica la somministrazione di elevatissime dosi di sostanze chimiche per cercare di uccidere le cellule cancerose. Hóa trị liệu, một trong những cách hiệu quả nhất được dùng để điều trị ung thư ngày nay, bao gồm việc đưa vào bệnh nhân những liều hóa chất cao để cố gắng giết các tế bào ung thư. |
In collaborazione con il Massachusetts Institute of Technology e con il Massachusetts General Hospital di Boston, abbiamo rivoluzionato il modo di trattare il cancro facendo della somministrazione localizzata del farmaco una realtà. Cùng một cộng sự ở trường MIT và Bệnh viện Trung Ương Massachusetts tại Boston, chúng tôi đã tạo nên bước ngoặt trong việc chữa trị ung thư bằng cách biến việc thấm thuốc cục bộ thành hiện thực. |
La ricerca sulla terapia farmacologica presso l'Università Aga Khan in Pakistan ha dimostrato che i test di suscettibilità ai farmaci in vitro con alcuni farmaci approvati dalla FDA utilizzati per le malattie non infettive hanno dimostrato di colpire Naegleria fowleri con un tasso superiore al 95% La stessa fonte ha anche proposto un dispositivo per la somministrazione transcranica di farmaci. Theo nghiên cứu điều trị bằng thuốc tại Đại học Aga Khan ở Pakistan, các thử nghiệm trong ống nghiệm với một số loại thuốc được FDA phê chuẩn dùng cho những bệnh phi lây nhiễm đã chứng minh hiệu quả tiêu diệt Naegleria fowleri cao hơn 95%. |
A meno che non abbiate una mucca con la fistola e un grande buco sul fianco, attraverso il quale mettere la mano nel suo rumine, è difficile immaginare che la somministrazione dei microbi direttamente in bocca e attraverso l'intera parte superiore del tubo digerente sia il sistema migliore, dunque potreste aver sentito parlare trapianti di feci da una persona all'altra, nei quali, invece di somministrare un paio di microbi probiotici attraverso la bocca, viene somministrata una comunità di probiotici, una comunità di microbi presi da un donatore sano, attraverso l'altra estremità. Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó, thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất, vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá lợi khuẩn qua đường miệng, họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn, một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng khoẻ mạnh, qua người khác. |
Le linee guida dell'OMS raccomandano la tempestiva somministrazione orale di farmaci quando il dolore si verifica, a partire, se il paziente non soffre troppo, con farmaci non-oppioidi come il paracetamolo, il dipirone, anti-infiammatori non-steroidei e inibitori selettivi della COX-2. Các hướng dẫn của WHO đề nghị kịp thời uống thuốc nhanh chóng khi cơn đau xảy đến, khởi đầu, nếu bệnh nhân không bị đau nặng, thì dùng các thuốc giảm đau không opioid như paracetamol, dipyrone, thuốc chống viêm không steroid hoặc thuốc các thuốc NSAIDs chọn lọc (còn gọi là COX – 2 inhibitors). |
I ricercatori clinici hanno valutato i benefici della somministrazione di chemioterapia prima dell'intervento chirurgico al fine di ridurre il tumore o come terapia adiuvante dopo l'intervento chirurgico per distruggere le cellule tumorali restanti. Các nhà khoa học đang tìm hiểu tác dụng của hóa trị liệu trước khi phẫu thuật để làm nhỏ khối u, hoặc là phương pháp bổ sung sau khi phẫu thuật để phá hủy nốt những tế bào ung thư còn lại. |
(Atti 15:29) L’esperienza dimostra che un’attenta somministrazione di liquidi sin dall’insorgere della malattia è l’aspetto più importante della terapia. (Công-vụ các Sứ-đồ 15:29) Kinh nghiệm cho thấy rằng sự bù nước vào hệ tuần hoàn ngay vào giai đoạn đầu của căn bệnh là yếu tố quan trọng nhất trong việc điều trị. |
Per quanto mi riguarda, è una vittoria per la somministrazione dei farmaci, e rappresenta un cambio di paradigma, una rivoluzione -- dal semplice uso di farmaci per iniezione, con la speranza che arrivino nel punto giusto, all'uso di cellule immunitarie come veicoli speciali di trasporto nel corpo. Đó là chiến thắng của tôi trong việc phân phối thuốc trong cơ thể, chiến thắng này thể hiện một sự đảo ngược, một cuộc cách mạng - từ việc chỉ tiêm thuốc vào máu, hy vọng thuốc sẽ đến đúng vị trí trong cơ thể, đến sử dụng các thế bào miễn dịch làm cỗ máy phân phối thuốc đặc biệt. |
Nel decidere in merito alle frazioni del sangue, ponetevi le seguenti domande: ‘Sono consapevole del fatto che rifiutare tutte le frazioni del sangue significa rifiutare la somministrazione di prodotti che combatterebbero malattie o favorirebbero la coagulazione del sangue per fermare l’emorragia? Khi quyết định nhận hay không nhận các chất chiết xuất từ máu, hãy xem xét những câu hỏi sau đây: Tôi có biết rằng việc từ chối tất cả các chất chiết xuất từ máu có nghĩa là tôi sẽ không chấp nhận một số thuốc có chất chiết xuất nhằm chữa bệnh hoặc giúp đông máu không? |
La consuetudine possiede per i credenti un significato di missione e si accompagna alla predicazione evangelica e alla somministrazione dei sacramenti, allo scopo di ottenere la conversione degli uomini per intercessione di Maria. Biết quân Xiêm tham tàn, Nguyễn Huệ cho người đưa tiền của sang mua chuộc, bàn việc giảng hòa, cốt làm cho tướng Xiêm chủ quan và làm tăng thêm mối hoài nghi của chúa Nguyễn đối với quân Xiêm. |
La somministrazione del siero causerà un immediato mutamento cellulare. Việc đưa huyết thanh vào sẽ lập tức gây ra thay đổi tế bào. |
A differenza dell'asma, la riduzione del flusso d'aria non migliora in modo significativo con la somministrazione di farmaci. Trái ngược với hen suyễn, sự giảm thông khí của COPD không cải thiện đáng kể với chỉ định dược phẩm. |
La preparazione o la somministrazione di una certa medicina prevede sacrifici, incantesimi o altri riti spiritici? Cách trị bệnh có dùng đến đồ cúng tế, thần chú hoặc những nghi thức của ma thuật để làm thuốc hoặc khi uống không? |
Nonostante molti dettagli relativi alla somministrazione e alla correzione della verifica debbano essere adattati ai singoli programmi, i seguenti passi aiuteranno te e i tuoi studenti ad avere un’esperienza positiva. Trong khi rất nhiều chi tiết trong việc thực hiện và theo dõi cần phải được điều chỉnh để thích nghi với các chương trình cá nhân nhưng các bước sau đây sẽ giúp anh chị em và các sinh viên của mình có được một kinh nghiệm thành công. |
Quando l'insulina serale è insufficiente, la somministrazione due volte al giorno può permettere di ottenere un controllo migliore della glicemia. Khi insulin tiêm buổi tối không đủ, việc tiêm insulin hai lần mỗi ngày có thể đạt được sự kiểm soát tốt hơn. |
Lezione 20: La somministrazione del sacramento Bài Học 20: Thực Hiện Tiệc Thánh |
Abbiamo creato i punti pausa immediatamente prima della somministrazione dell'anestesia, prima che venga messa mano al bisturi, prima che il paziente lasci la sala operatoria. Chúng tôi đã có những điểm ngắt ngay trước lúc gây mê, ngay trước khi con dao mổ chạm vào da, ngay trước khi bệnh nhân rời khỏi phòng. |
Dopo decenni di ricerche e miliardi di dollari spesi in sperimentazioni cliniche, la somministrazione dei farmaci per il cancro è ancora un problema. Sau hàng thập kỉ nghiên cứu và hàng tỉ đô la chi trả cho các thử nghiệm y tế, ta vẫn phải đổi mặt với các tác dụng phụ của thuốc chống ung thư. |
E con un p-value inferiore a 0,001, abbiamo forti prove statistiche che questo farmaco previene le emicranie senza somministrazione giornaliera. ... và với trị số P dưới 0.001 chúng ta có bằng chứng rõ ràng về mặt thống kê rằng loại thuốc này có thể ngăn đau nửa đầu mà không cần đơn thuốc hàng ngày. |
Il trattamento si basa sulla somministrazione di sedativi e idroterapia a scalare. Những điều trị này liên quan đến thuốc mê và gia tăng thủy liệu pháp. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ somministrazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới somministrazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.