sondaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sondaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sondaggio trong Tiếng Ý.

Từ sondaggio trong Tiếng Ý có nghĩa là khảo sát, khảo cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sondaggio

khảo sát, khảo cứu

noun

Xem thêm ví dụ

Nei sondaggi presidenziali eseguiti dal 1948 Lincoln è stato classificato al vertice della maggior parte dei sondaggi: Schlesinger 1948, Schlesinger 1962, 1982 Murray Blessing Survey, Chicago Tribune 1982, Schlesinger 1996, C-SPAN 1996, Ridings-McIver 1996, Time 2008, C-SPAN 2009 e C-SPAN 2017.
Trong phần lớn các cuộc khảo sát bắt đầu thực hiện từ năm 1948, Lincoln được xếp vào hàng đầu: Schlesinger 1948, Schlesinger 1962, 1982 Murray Blessing Survey, Chicago Tribune 1982 poll, Schlesinger 1996, CSPAN 1996, Ridings-McIver 1996, Time 2008, and CSPAN 2009.
Scelta come la più grande invenzione giapponese del XX secolo in un sondaggio giapponese, il ramen istantaneo permise a tutti di preparare questo piatto semplicemente aggiungendo acqua bollente.
Được mệnh danh là phát minh vĩ đại nhất thể kỷ 20 của Nhật Bản trong một cuộc thăm dò của Nhật Bản, ramen ăn liền cho phép bất cứ ai có thể làm ra một phiên bản món ăn gần giống chỉ đơn giản bằng cách thêm nước sôi.
Le funzionalità includono: Spazio di memorizzazione di 30 GB o illimitato condiviso con Gmail, in base al piano Assistenza clienti 24/24 Condivisione dei controlli che mantengono i file privati fino a quando i clienti decidono di condividerli Controllo e reportistica avanzati Google Apps include editor online per la creazione di documenti di testo o formati documentali, fogli elettronici, presentazioni e sondaggi.
Các tính năng này bao gồm: Hoặc 30GB hoặc lưu trữ không giới hạn chia sẻ với Gmail, tùy thuộc vào gói dịch vụ Hỗ trợ khách hàng 24/7 Kiểm soát chia sẻ cho phép duy trì sự riêng tư của các tập tin cho đến khi khách hàng quyết định chia sẻ chúng Lập báo cáo và kiểm toán tiên tiến Google Apps bao gồm các trình biên tập trực tuyến dùng tạo các tài liệu văn bản hoặc định dạng tập tin tài liệu, bảng tính, thuyết trình, và các khảo sát.
Ogni sondaggio che ho visto mostra un abbondante maggioranza di americani che vogliono andare avanti.
Tất cả các cuộc thăm dò dư luận đều cho thấy rằng đa số người dân muốn đi tới cùng trong vụ việc này.
Commentando questo sondaggio, un ex ministro degli Stati Uniti ha affermato: “Il sondaggio di quest’anno rivela una nuova forma di potente pressione sociale: la pressione sociale digitale.
Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số.
Il 1o gennaio 2005, la Canadian Broadcasting Corporation nominò Imagine la canzone "più grande degli ultimi 100 anni" a seguito di un sondaggio effettuato presso gli ascoltatori dello show 50 Tracks.
Vào ngày 1 tháng 1 năm 2005, Canadian Broadcasting Corporation xếp "Imagine" là ca khúc hay nhất trong 100 năm qua do thính giả bình chọn trên chương trình 50 Tracks.
Gli economisti tipicamente enfatizzano le preferenze rivelate, rispetto alle preferenze dichiarate (dai sondaggi) nella determinazione del valore economico.
Các nhà kinh tế thường nhấn mạnh các ưu tiên tiết lộ trên các ưu tiên tuyên bố (từ các cuộc điều tra) trong việc xác định giá trị kinh tế.
Tracy è stata chiamata per un sondaggio dal Today Show basato sulle persone che tornavano a lavoro che peró hanno incontrato difficoltà.
Tracy đã trả lời cho một bài luận của Today Show về việc những người muốn trở lại làm việc đã có một quãng thời gian khó khăn.
Signor presidente, lei e'... avanti nei sondaggi in gran parte degli Stati.
Thưa Tổng thống, ngài đang dẫn đầu trong các cuộc thăm dò trên cả nước.
SECONDO un sondaggio, 1 americano su 4 ricorre all’astrologia quando deve prendere decisioni.
THEO một cuộc thăm dò, cứ 4 người Mỹ thì có 1 người xem tử vi khi quyết định một điều gì.
“CREDE in Dio, in uno spirito universale?”, era la domanda posta da George Gallup jr., famoso esperto in sondaggi d’opinione.
Một nhà chuyên môn thăm dò dư luận nổi danh (George Gallup Jr.) một ngày nọ đã nêu câu hỏi: “Bạn có tin có Thượng Đế hay một đấng thiêng liêng tối cao trong vũ trụ không?”
I risultati del sondaggio sono stati utilizzati per identificare gli argomenti da trattare nella storia.
Kết quả khảo sát đã được sử dụng để xây dựng các chủ đề được đề cập trong cuốn sách này.
Un secondo sondaggio condotto tra il 26 e il 29 marzo ha mostrato che il 77% dei residenti ha condannato il golpe degli edifici amministrativi, mentre il 16% ha sostenuto tali azioni.
Một cuộc thăm dò thứ hai được tiến hành ngày 26 đến ngày 29 tháng 3 cho thấy 77% người dân lên án việc chiếm đóng các tòa nhà hành chính, trong khi 16% ủng hộ hành động như vậy.
Sondaggi condotti in America indicano che dal 1981 al 1990 il numero di coloro che dicono di credere nell’inferno è passato dal 53 al 60 per cento.
Cuộc thăm dò tại Hoa Kỳ cho thấy số người tin nơi địa ngục đã tăng từ 53 phần trăm trong năm 1981 lên đến 60 phần trăm trong năm 1990.
Secondo l'ultimo sondaggio mondiale Gallup, è il paese più felice del pianeta -- più della Svizzera e della Danimarca.
Theo thăm dò dư luận gần đây nhất của Viện Gallup, quốc gia hạnh phúc nhất hành tinh -- hơn bất cứ ai; hơn cả Thụy Sĩ và Đan Mạch.
Svolgono sondaggi pubblici.
Họ thực hiện khảo sát ý kiến cộng đồng.
I sondaggi indicano che chi si preoccupa più delle persone che del denaro è più felice.
Nhiều cuộc nghiên cứu cho thấy những ai quan tâm đến người khác thì hạnh phúc hơn những ai chỉ nghĩ đến tiền.
O il sondaggio Gallup che mostrò come 7 Americani su 10 credessero che sarebbe scoppiata una guerra nucleare, e che almeno il 50% della nostra popolazione sarebbe stata uccisa. e che almeno il 50% della nostra popolazione sarebbe stata uccisa.
Hay cuộc thăm dò Gallup cho thấy 7 trong 10 người Mỹ tin rằng chiến tranh hạt nhân sẽ xảy ra, và ít nhất 50% dân số nước Mỹ sẽ thiệt mạng.
Ha visto gli ultimi sondaggi?
Cô xem buổi bình chọn vừa xong rồi chứ?
NEL corso di un recente sondaggio è stato chiesto a oltre 550 consulenti familiari quali caratteristiche accomunano le famiglie forti.
Trong một cuộc thăm dò mới đây hỏi trên 550 nhà chuyên môn khuyên các gia đình xem họ nghĩ những yếu tố nào họ thường thấy nhất trong các gia đình vững chắc.
L'opinione pubblica di Taiwan a proposito delle relazioni con la RPC è notoriamente difficile da misurare, in quanto i risultati dei sondaggi tendono a essere estremamente sensibili al modo in cui le domande sono formulate e a quali opzioni sono date, e c'è una tendenza da parte di tutti i partiti politici ad alterare i risultati per sostenere il loro punto di vista.
Ý kiến công chúng Đài Loan về quan hệ với Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa rất khó ước định, bởi vì kết quả của các cuộc trưng cầu thường có xu hướng rất nhạy cảm về việc các vấn đề được diễn đạt như thế nào và các ý kiến được đưa ra thế nào, và có một xu hướng từ tất cả các đảng chính trị là diễn đạt các kết quả đó theo cách ủng hộ quan điểm của họ.
Da un sondaggio è emerso che l’86 per cento degli intervistati erano stati traditi da qualcuno di cui si fidavano
Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng 86 phần trăm những người tham gia đã từng thất vọng về người mà họ đặt lòng tin cậy
Nel 2007, l'Università di Pedagogia di HCMC ha condotto un sondaggio su 300 alunni di tre scuole medie e superiori e ha scoperto che l'80% degli alunni ha risposto "no" quando gli è stato chiesto: "L'omosessualità è cattiva?"
Trong cuộc thăm dò năm 2007 của Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh với 1 nhóm học sinh cấp 3, với câu hỏi "Người đồng tính luyến ái có xấu hay không?", hơn 80% học sinh trả lời là "không".
Ad ogni modo il Globe di Boston, che ha sostenuto le spese del sondaggio, osserva che “la religione organizzata ha evidentemente poca influenza sugli individui”.
Tuy nhiên tờ báo “Globe” tại Boston bảo-trợ cuộc thăm dò ý-kiến đã nhận xét rằng “các tôn-giáo dường như có rất ít ảnh-hưởng trên đời sống của giáo-dân”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sondaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.