soluzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soluzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soluzione trong Tiếng Ý.
Từ soluzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là dung dịch, giải pháp, lời giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soluzione
dung dịchnoun Ci rimane una soluzione salina concentrata, la salamoia. Nhưng quá trình này cũng để lại dung dịch muối cô đặc hay còn gọi là nước muối. |
giải phápnoun Se non c'è nessuna soluzione allora non c'è nessun problema. Không tồn tại vấn đề mà không có giải pháp. |
lời giảinoun Nel programma di benessere della Chiesa non c’è una soluzione che vada bene per tutti. Không có lời giải đáp chung trong chương trình an sinh của Giáo Hội. |
Xem thêm ví dụ
La soluzione migliore per il suo problema è stare concentrati, su cosa ci serve per catturare questo tipo. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
Gli affari non vengono visti come la soluzione. Kinh doanh được không xem như một giải pháp. |
Il sacrificio è l'unica soluzione. Hy sinh là cách duy nhất. |
È stato il primo a dare una soluzione completamente esaustiva dell'equazione di Boltzmann. Lions là người đầu tiên chứng minh được một cách hoàn thiện các nghiệm của phương trình Boltzmann. |
L'umanità si è armata fino ai denti con semplici, efficaci soluzioni alla povertà. Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo. |
La trama di base dello show è che i padroni di casa inventano soluzioni creative divertenti per i problemi quotidiani. Mục tiêu cơ bản trong chương trình là những người dẫn sẽ tạo các giải pháp thú vị cho những vấn đề hằng ngày. |
Questo messaggio, queste parole, possono rivelarsi non come un modo di agire obsoleto; è una soluzione brillante per salvare la vita dei bambini. Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn. |
Il comportamento qualitativo dei sistemi dinamici o le equazioni di motricita'prevalentemente meccaniche possono avere un impatto su soluzioni di diverse eqauzioni... " " Trạng thái định tính của hệ động lực học hoặc các phương trình chuyển động trong đó chủ yếu thuộc cơ học có thể ảnh hưởng đến nghiệm của phương trình vi phân... |
Beh, non il design migliore del mondo per quelli tra noi che sono designer per davvero. Ma nonostante questo, una soluzione straordinariamente empatica. Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn. |
Non tutte le risposte giungeranno immediatamente, ma la maggior parte delle domande può trovare una soluzione tramite lo studio sincero e chiedendo risposte a Dio”. Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.” |
Un procuratore speciale e'la soluzione. Một công tố viên đặc biệt là giải pháp tốt. |
Oggi ci sono innumerevoli esperti e specialisti pronti a dispensare consigli su rapporti umani, amore, famiglia, soluzione dei conflitti, felicità e perfino sul senso della vita. Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống. |
Chi sono quelli che additano con ottimismo il Regno di Dio come unica soluzione di tutti i problemi umani? Ai đang lạc quan công bố Nước Đức Chúa Trời như giải pháp duy nhất cho mọi vấn đề của nhân loại? |
Semplice e a basso costo, è un modo misurabile di restituire acqua all'ecosistema in crisi e al contempo lasciare agli agricoltori una scelta. Alle aziende preoccupate della propria impronta idrica come immagine offre una soluzione semplice. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Non dobbiamo inventare soluzioni perché le abbiamo già, investimenti liquidi basati sul fatturato e non sul patrimonio, prestiti che assicurano contratti e non ipoteche, poiché spesso le donne non possiedono terra. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
Ma dico che più libertà diamo agli introversi di essere se stessi, e più probabilità hanno di scoprire da soli la loro soluzione unica a questi problemi. Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này. |
La vera soluzione Giải pháp thật sự |
(Luca 10:41) Similmente, quando qualcuno parla di un problema, invece di fornire la soluzione prima di aver sentito bene di cosa si tratta, potete mostrare con tatto che lo seguite ripetendo con parole vostre il problema o la rimostranza. (Lu-ca 10:41) Tương tự, khi một người nói về khó khăn nào đó, thay vì đưa ra giải pháp trước khi nghe hết sự việc, một cách xử sự tế nhị cho thấy bạn hiểu biết là dùng lời lẽ riêng để lặp lại vấn đề hoặc lời phàn nàn. |
Perché le nuove tecnologie, sembrano essere in una posizione davvero interessante per contribuire alle soluzioni di urbanizzazione e offrirci un ambiente migliore. Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn. |
E questo significa che cercando soluzioni, abbiamo probabilmente dato maggiore priorità a quello che io chiamo soluzioni tecniche ingegneristiche, soluzioni Newtoniane, e di sicuro non abbastanza a quelle psicologiche. Và điều đó có nghĩa là trong việc tìm kiếm giải pháp, chúng ta đã đưa ra quá nhiều ưu tiên cho cái mà tôi gọi là giải pháp kỹ thuật, giải pháp Newton, và không dành sự quan tâm đúng mức cho những giải pháp tâm lý. |
Ma i miei amici troveranno una soluzione al problema, glielo prometto. Nhưng bạn tôi sẽ tìm ra tôi hứa. |
E' una soluzione completamente empatica - anche se forse l'orsetto non è proprio contentissimo. Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm. |
Dobbiamo ideare soluzioni responsabili che risolvano i problemi sulla privacy e sulla sicurezza, sulla responsabilità, ma che ci diano ancora quelle visuali. Đưa ra các giải pháp có tính trách nhiệm giải quyết các vấn đề riêng tư an toàn và trách nhiệm giải trình nhưng vẫn cho chúng ta một triển vọng về camera bay. |
Sì, si tratta di una crisi mondiale che richiede urgentemente una soluzione. Quả vậy, đây là một vấn đề có tầm cỡ thế giới đòi hỏi phải có giải pháp. |
Se hai paura di qualcosa, la soluzione è affrontarla. thì phải đứng lên và đối diện với nó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soluzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới soluzione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.