soltanto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soltanto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soltanto trong Tiếng Ý.
Từ soltanto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỉ, mới, nhưng, tuy nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soltanto
chỉpronoun verb noun adverb Siamo soltanto alla ricerca del sentiero del nostro destino. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
mớiadjective Come mai sei venuto a dirmelo soltanto adesso? Sao giờ anh mới nói chuyện này với tôi? |
nhưngconjunction E questo vuol dire soltanto che le cose che affrontano... sono super importanti. Nhưng điều đó chính là điều mà họ đang đương đầu, điều đó là cực kì quan trọng. |
tuy nhiênadverb Dopo dieci anni, tuttavia, potrebbe essere soltanto l’inizio di grandi miracoli. Tuy nhiên, sau 10 năm, phép lạ nhiệm mầu nhất có lẽ chỉ mới bắt đầu. |
Xem thêm ví dụ
Siamo soltanto alla ricerca del sentiero del nostro destino. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
Se qualcuno dovesse confrontare il progetto della chiesa originale di Cristo con ogni chiesa cristiana presente oggi nel mondo, scoprirebbe che, punto per punto, organizzazione per organizzazione, insegnamento per insegnamento, ordinanza per ordinanza, frutto per frutto e rivelazione per rivelazione, soltanto una coinciderebbe: la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
La decisione di cambiare è vostra e soltanto vostra. Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
Per molti, il bosco vicino alla fattoria della famiglia Smith nello Stato di New York è soltanto bello e tranquillo. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
E la misericordia dell’Espiazione abbraccia non soltanto un numero infinito di persone, ma anche il numero infinito di mondi da Lui creati. Và lòng thương xót của Sự Chuộc Tội không những được ban cho con số người vô hạn mà còn cho con số thế giới vô hạn do Ngài tạo ra nữa. |
Adesso che ci ripenso, deve essere rimasta così delusa che fossi soltanto io al telefono. Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi. |
Devono essere espressi soltanto con colui o colei che sono i vostri compagni eterni. Tình yêu đó chỉ được chia sẻ với người bạn đời vĩnh cửu của các anh chị em mà thôi. |
A quel tempo c’era soltanto un posto disponibile. Chỉ có một chỗ trống vào lúc đó. |
I nostri peccati sono stati perdonati ‘a motivo del nome di Cristo’, poiché soltanto tramite lui Dio ha reso possibile la salvezza. Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12). |
Prima pensavo dovessi raggiungere tutte quelle cose -- essere un grande imprenditore, o avere un dottorato per insegnare -- ma no, chiesi soltanto, e potei insegnare. Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy. |
L’unione di queste due componenti ci ha dato la possibilità di crescere, svilupparci e maturare come possiamo fare soltanto quando lo spirito e il corpo sono uniti. Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác. |
Perciò ricordate: non conta soltanto quello che dite, ma soprattutto quello che fate, l’esempio che date. Bởi vậy, hãy nhớ rằng, điều quan trọng không phải chỉ lời nói, nhưng chính là việc làm—tức gương tốt của bạn. |
per farlo avranno un'ora, soltanto un'ora. và chỉ có một giờ thôi. |
Noi possiamo vivere soltanto adorando il nostro Dio; tutti devono farlo da sé; nessuno può farlo per un altro. Chúng ta chi có thể sống bằng cách thờ phượng Thượng Đế của chúng ta; tất cả phải làm điều đó; không một ai có thể làm thay cho người khác. |
Gli acquisti effettuati con la carta di credito in questione vengono indicati nella cronologia ordini soltanto se i membri del gruppo Famiglia selezionano il metodo di pagamento del gruppo Famiglia per effettuare gli acquisti. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Tí chíedo soltanto Những gì anh xin em |
Soltanto attraverso il vangelo di Gesù Cristo, il cui primo principio è la fede in Lui, possiamo ricevere «la vita eterna, che è il dono più grande fra tutti i doni di Dio» (DeA 14:7). Chỉ qua phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô—với đức tin nơi Ngài là nguyên tắc thứ nhất—chúng ta mới có thể vui hưởng “cuộc sống vĩnh cửu, là ân tứ lớn lao nhất trong tất cả mọi ân tứ của Thượng Đế ” (GLGƯ 14:7). |
Quando si risvegliò 20 giorni dopo, scoprì che il suo corpo aveva cessato di funzionare del tutto: poteva controllare soltanto la sua palpebra sinistra. Khi tỉnh lại sau đó 20 ngày, ông nhận ra mình hoàn toàn bất lực; ông chỉ còn có thể chớp mí mắt bên trái. |
Una testimonianza è un bene prezioso perché non si ottiene soltanto con la logica o la ragione, non può essere acquistata, non la si può avere in regalo o ereditare dai nostri antenati. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
Non so perché Dio ci abbia dato dieci dita, perché ce ne servono soltanto tre. Không hiểu sao Chúa cho ta tới 10 ngón tay, vì chúng ta chỉ cần 3 ngón thôi. |
Soltanto coloro che cercano con intento reale riceveranno le loro risposte, come un dono di Dio, tramite lo Spirito Santo. Chỉ những người tìm kiếm với chủ ý thực sự mới nhận được câu trả lời của mình, là ân tứ từ Thượng Đế, qua Đức Thánh Linh. |
Il presidente Joseph Fielding Smith ha dichiarato “Non è soltanto una questione di battesimo per i morti, ma anche di legare i genitori fra loro ed i figli ad essi, affinché possa esserci ‘un’intera, e completa, e perfetta unione, e una connessione delle dispensazioni, delle chiavi, dei poteri e delle glorie’ dal principio alla fine del tempo. Chủ Tịch Joseph Fielding Smith tuyên bố rằng: “Đây không chỉ là câu hỏi về phép báp têm cho người chết thôi, nhưng còn là việc gắn bó cha mẹ với nhau và con cái với cha mẹ, để mà sẽ có một ‘sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang,’ kể từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc. |
I meccanici aeronautici non aggiustano soltanto gli aerei guasti. Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi. |
Ciò sarà utile non soltanto a coloro che hanno difficoltà a superare la pornografia, ma anche ai genitori e ai dirigenti che li aiutano. Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa. |
Soltanto in quel modo, e con quell’aiuto, tutti possono reclamare la propria eredità come figli di Dio in una famiglia eterna. Chỉ bằng cách đó, và với sự giúp đỡ đó, nên bất cứ người nào cũng có thể thỉnh cầu sự thừa kế hợp pháp của mình với tư cách là một người con của Thượng Đế trong một gia đình vĩnh cửu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soltanto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới soltanto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.