solidarité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solidarité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solidarité trong Tiếng pháp.
Từ solidarité trong Tiếng pháp có các nghĩa là tình đoàn kết, sự liên kết, sự liên đới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solidarité
tình đoàn kếtnoun La spiritualité et la solidarité familiales en feront les frais. Tình đoàn kết và cuộc sống thuộc linh trong gia đình sẽ bị ảnh hưởng nặng nề. |
sự liên kếtnoun |
sự liên đớinoun |
Xem thêm ví dụ
Et après vous avez TV Guide, une propriété de Fox, qui est sur le point de sponsoriser les prix des meilleurs vidéos en ligne, mais les annule par solidarité avec la télévision traditionnelle, ne semblant pas jubiler. Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì. |
Condamné à cinq ans de prison pour « atteinte à la solidarité nationale », il reste partiellement sourd à cause des coups répétés qu'il a reçus sur les oreilles : Bị kết án tù năm năm vì "phá hoại đoàn kết dân tộc," hiện ông bị mất một phần thính lực vì bị đập vào hai tai liên tiếp nhiều lần: |
Nous étions un pays qui bénéficiait de la solidarité de l'Union Européenne. Chúng tôi là một đất nước được hưởng lợi từ sự hợp nhất của Liên minh Châu Âu. |
Même le fait de montrer sa solidarité en rendant visite à d’anciens prisonniers politiques ou en célébrant le retour d’un prisonnier politique chez lui a été le point de départ de violences contre les militants. Thậm chí ngay cả hành động thể hiện tình đoàn kết qua việc đến thăm nhà các cựu tù nhân chính trị hay chào đón một tù nhân chính trị ra tù cũng có thể bị đối phó bằng bạo lực. |
En 1937, un groupe de filles de la Préfecture de Hiroshima montrent leur solidarité avec les soldats japonais combattant en Chine durant la Seconde Guerre sino-japonaise, en mangeant des « repas-drapeaux » qui consistent en un umeboshi au centre d'un lit de riz. Năm 1937, một nhóm thiếu nữ từ tỉnh Hiroshima thể hiện tình đoàn kết với những binh sĩ Nhật Bản chiến đấu tại Trung Quốc trong Chiến tranh Trung-Nhật bằng cách ăn "bữa cơm quốc kỳ" gồm có một umeboshi tại trung tâm của một nền bằng cơm. |
En France, le ministère de la Santé et des Solidarités fait ce constat : “ La santé mentale occupe une place considérable au sein de notre système de santé, du fait de la fréquence des troubles*. ” Nhà phân tích xu thế xã hội, ông Van Wishard nói: “Nhiều công ty mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên, trong đó nhu cầu về bảo hiểm sức khỏe tinh thần gia tăng nhanh nhất”. |
Avec passion, enthousiasme et respect, nous témoignons de notre solidarité avec TED pour son extraordinaire humanisme, la hauteur et la dignité de son idéal, et pour sa promotion ouverte et généreuse des valeurs jeunes. Với đam mê và sự hào hứng, chúng ta muốn diễn tả với TED sự ngưỡng mộ sâu sắc vì tính nhân văn rõ nét, vì mục tiêu phương châm, vì sự truyền bá mở rộng và phổ quát của giá trị tuổi trẻ. |
Si vous voulez explorer les chemins risqués nécessaires pour sortir du nuage, vous avez besoin d'autres émotions -- la solidarité, le soutien, l'espoir -- qui viennent de votre connexion avec quelqu'un d'autre, donc comme dans le théâtre d'improvisation, en science, il est préférable de marcher ensemble vers l'inconnu. Nếu muốn khám phá những con đường nguy hiểm cần thoát ra khỏi đám mây, bạn cần những cảm xúc khác -- đoàn kết, hỗ trợ, hi vọng -- những thứ đến từ kết nối với người khác, giống như kịch ứng biến vậy, trong khoa học, tốt nhất là hãy cùng nhau đi đến nơi không biết. |
Comme ça serait merveilleux si la solidarité, mot magnifique, et parfois dérangeant, n'était pas réduite au travail social et devenait, au contraire, l'attitude naturelle dans les choix politiques, économiques et scientifiques et dans les relations entre les individus, entre les peuples, entre les pays. Sẽ thật tuyệt vời, nếu tình người, đây là một từ rất đẹp, đôi khi rất khó dùng đúng ngữ cảnh, không bị phó mặc cho chính quyền và xã hội, và thay vào đó trở thành một chuẩn mực ứng xử được ưu tiên chọn lựa trong chính trị, kinh tế và khoa học, cũng như trong mối quan hệ giữa các cá nhân, cộng đồng và quốc gia. |
Les idéaux communistes de justice, d’égalité, de solidarité et de relations paisibles attiraient ceux qui avaient essuyé les ravages de la guerre. Những lý tưởng của chính quyền Xô Viết về sự công bằng, bình đẳng, đoàn kết và mối quan hệ hòa bình thu hút những người đã kiệt sức vì sự tàn phá của chiến tranh. |
Parti communiste de Cuba (Partido Comunista de Cuba) Mouvement libéral cubain (Parti Libéral Nacional de Cuba) Union libérale cubaine (Union Libérale Cubana, membre LI) Parti démocrate chrétien de Cuba (Partido Demócrata Cristiano de Cuba) Courant socialiste démocratique cubain (Corriente Socialista Democratica Cubana) Parti social-révolutionnaire démocratique de Cuba (Partido Social Revolucionario Democrático de Cuba) Parti de la solidarité démocratique (Partido Solidaridad Democrática, membre LI) Coordination socialdémocrate de Cuba (Coordinadora Social Demócrata de Cuba) Parti de la rénovation orthodoxe (Partido de la Renovación Ortodoxa) En conséquence, les rassemblements politiques des partis de l'opposition se produire sporadiquement sur l'île. Cuba Độc lập và Dân chủ (Cuba Independiente y Democratica) Phong trào Tự do Cuba (Partido Liberal Nacional de Cuba) Liên minh Tự do Cuba (Unión Liberal Cubana, member LI) Đảng Dân chủ Thiên Chúa giáo Cuba (Partido Demócrata Cristiano de Cuba) Xu hướng Xã hội chủ nghĩa Dân chủ Cuba (Corriente Socialista Democratica Cubana) Đảng Dân chủ Xã hội Cách mạng Cuba (Partido Social-Revolucionario Democrático de Cuba) Đảng Đoàn kết Dân chủ (Partido Solidaridad Democrática, thành viên LI) Hiệp đồng Dân chủ xã hội Cuba (Coordinadora Social Demócrata de Cuba) Đảng Cách tân Chính Thống giáo (Partido de la Renovación Ortodoxa) Kết quả là các cuộc biểu tình chính trị của các đảng đối lập xảy ra rải rác trên đảo. |
Pendant ce temps, vous avez les blogueurs de la télévision qui entrent en grêve par solidarité avec les écrivains de la télévision. Trong khi đó, các blogger TV đang tham gia vào cuộc đình công và cảm thông với các biên tập viên truyền hình. |
Les plus de 250 Montagnards emprisonnés ou en attente de procès sont accusés de crimes à l'encontre de la sécurité nationale, par exemple pour avoir « porté atteinte à la solidarité nationale ». Hơn 250 người Thượng hiện đang thụ án trong tù hay tạm giam chờ xét xử bị truy tố với các tội danh về an ninh quốc gia, như "phá hoại đoàn kết dân tộc." |
Alors que toutes valeurs qui fondent la société proviennent de l’Evangile – comme le sens de la dignité de la personne, de la solidarité, du travail et de la famille –, on constate une sorte d’ «éclipse de Dieu», une certaine amnésie, voire un réel refus du christianisme et un reniement du trésor de la foi reçue, au risque de perdre sa propre identité profonde. Trong khi tất cả các giá trị làm nền tảng cho xã hội xuất phát từ Tin Mừng - như cảm thức về phẩm giá con người, tình liên đới, lao công và gia đình -, người ta nhận thấy một sự ”che khuất Thiên Chúa”, một sự mất trí nhớ, thậm chí một sự chối bỏ thực sự đối với Kitô giáo và một sự phủ nhận kho tàng đức tin đã nhận lãnh, đến độ có nguy cơ đánh mất chính căn tính sâu xa của mình. |
Et l'Europe n'a pas été capable de le faire, surtout parce qu'elle est divisée, parce qu'il n'y a pas de solidarité dans le projet européen. Và Châu Âu cũng đã không làm được điều đó vì cơ bản là Châu Âu đang chia rẽ bởi thiếu sự đoàn kết trong dự án Châu Âu. |
L'homme a forgé un monde où la solidarité est impossible. Con người đã khiến thế giới thành một nơi mà... |
Ça donne un sentiment de solidarité, presque de continuité avec le passé, ce genre de choses. Nó cho người ta cái cảm giác đoàn kết, gần như là liên tục với quá khứ, loại đồ này. |
D'après Richard Harris, un professeur de psychologie à l'université d'État du Kansas, qui a étudié pourquoi les gens adorent reprendre des citations en provenance de films dans des situations sociales, l'utilisation des phrases fétiches dans les conversations quotidiennes était similaire aux blagues mais qu'elles forment une certaine solidarité avec les autres. Theo Richard Harris, một giáo sư tâm lý học của Đại học Tiểu bang Kansas, người đã tiến hành một số nghiên cứu tại sao mọi người thích trích dẫn các câu nói trong phim trong các tình huống giao tiếp xã hội, thì việc sử dụng các câu nói trong phim trong giao tiếp hàng ngày cũng giống như nói đùa và là một cách để gây dựng tình thân và sự đoàn kết giữa người với người. |
Pendant la révolution russe de 1905, de nombreuses manifestations et grèves de solidarité furent organisées. Trong Cách mạng Nga năm 1905, nhiều cuộc biểu tình và bãi công đã được tổ chức tại đây. |
L'armée te remercie pour ta solidarité. Quân đội rất cảm kích sự giúp đỡ của mày. |
Au cours des 20 dernières années, le Hearing Voices Movement a établi des réseaux d'écoute dans 26 pays, à travers cinq continents, travaillant ensemble pour promouvoir la dignité, solidarité et l'autonomisation des personnes en détresse mentale, pour créer un nouveau langage et une nouvelle pratique de l'espoir, au centre duquel se trouve une foi inébranlable en la puissance de l'individu. Trong vòng 20 năm qua, Phong trào Thanh thính đã xây dựng những mạng lưới người thanh thính ở 26 quốc gia khắp năm châu, làm việc cùng nhau để thúc đẩy phẩm giá, sự đoàn kết và tiếp sức cho những người trong cơn khủng hoảng tâm lý, tạo ra một ngôn ngữ và thông lệ mới của hi vọng, mà ở trung tâm nó là một niềm tin không thể lay chuyển vào sức mạnh của từng cá nhân. |
La solidarité dans ce bus... est ce qu'il y a de plus important. Đây không phải là lúc chúng ta thù vặt nhau... mà là phải biết đoàn kết. |
La religion est synonyme de solidarité et de balises sociales ; elle apporte également à l’individu des enseignements et des conseils qui l’aident à mieux mener sa vie ”. Tài liệu cũng nói thêm rằng tôn giáo giúp người ta cảm thấy họ thuộc về một cộng đồng, được kiểm soát nhờ các tiêu chuẩn, đồng thời được dạy dỗ và hướng dẫn về cách sống. |
Le mot original traduit par “ bonté de cœur ” peut aussi être rendu par “ amour fidèle ” et contient les notions de fidélité, de solidarité et de loyauté. Trong nguyên ngữ, từ dịch là “sự nhân-từ” cũng có thể dịch là “lòng yêu thương trung tín”, và nó nói lên sự trung thành và đoàn kết. |
Ce n'est qu'en éduquant les gens à une vraie solidarité que nous serons capables de dépasser cette « culture du déchet » qui ne s'applique pas qu'aux biens de consommation, mais d'abord et surtout aux hommes qui sont mis sur la touche par nos systèmes techno-économiques, lesquels, sans même s'en rendre compte, placent les marchandises au centre de tout au lieu d'y placer les hommes. Bằng cách giáo dục con người về tình đoàn kết thực sự, chúng ta mới có thể vượt qua một "nền văn hoá lãng phí," đó không chỉ liên quan đến hàng hoá hoặc thực phẩm, mà trước hết, đó là sự lãng phí con người, những người bị gạt ra khỏi hệ thống kinh tế - khoa học công nghệ của chúng ta, nền kinh tế đó, một cách vô tình, từng bước một, đang lấy yếu tố cốt lõi là sản xuất hàng hoá, thay vì chú trọng đến con người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solidarité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới solidarité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.