soignant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soignant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soignant trong Tiếng pháp.
Từ soignant trong Tiếng pháp có nghĩa là người giữ trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soignant
người giữ trẻnoun |
Xem thêm ví dụ
A l'extinction des feux, les soignants jouent aux cartes ici. Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây |
Selon leurs possibilités, ils parlent de la vérité aux médecins et au personnel soignant, aux visiteurs, etc. Trong khả năng có thể, họ rao giảng cho bác sĩ, nhân viên, khách đến thăm và những người khác. |
Elles ont chacune fait leurs dons : apportant le peu de tissu qu’elles avaient, reprisant des vêtements, nourrissant et logeant les ouvriers, offrant ce qui leur venait de leur famille, soignant les malades et les personnes âgées, et cousant le voile du temple. Từng người một đã ban phát: hiến tặng số vải vóc ít oi của mình, may vá áo quần, cho những người lao động ăn, đóng góp bằng của gia bảo của mình, cung cấp chỗ ở, chăm sóc người bệnh và người lớn tuổi, và còn may cả màn trong đền thờ. |
Il s’est immédiatement mis au travail, rangeant la maison, préparant le petit corps pour l’enterrement, lavant et soignant les autres enfants malades, passant sa journée entière à faire tout cela. Ông đã lập tức bắt tay vào việc, dọn sạch căn nhà dơ bẩn, chuẩn bị chôn cất đứa nhỏ, dọn dẹp và chăm lo cho những đứa trẻ bị bệnh khác, dành cả một ngày để làm như thế. |
Le signal va sur le web où il peut être traité et renvoyé n'importe où vers un soignant, vers un médecin, puis retourné au patient, etc. Những tín hiệu này sau đó được gửi lên web hay dịch vụ đám mây và sau đó nó được xử lí và gửi đi, tới người chăm sóc, bác sĩ, hoặc gửi lại cho bệnh nhân, ... |
Nous avons eu les larmes aux yeux lorsque les bénéficiaires et le personnel soignant ont exprimé leur reconnaissance. Rất dễ rơi nước mắt khi thấy những người được nhận xe lăn cũng như những người chăm sóc họ bày tỏ lòng biết ơn. |
De plus, nous avons été bien aidées par nos compagnons chrétiens (notamment ceux du comité de liaison hospitalier) et par l’équipe soignante, habituée à ce genre de situation. ” Chúng tôi cũng nhận nhiều trợ giúp từ anh em đồng đạo, kể cả Ủy ban Liên lạc Bệnh viện tại địa phương. Ngoài ra, các y bác sĩ, là những người thường xuyên đối phó với các trường hợp như thế, cũng tận tình giúp đỡ”. |
Ou bien, si tu as des problèmes de santé, peux- tu saisir des occasions pour prêcher au personnel soignant ? Hoặc nếu đang gặp vấn đề về sức khỏe, anh chị có tận dụng cơ hội để rao giảng cho những nhân viên y tế không? |
Du reste, nombre d’entre eux sont infirmiers, aides-soignants, médecins ou chirurgiens. Ngoài ra, có nhiều Nhân Chứng làm việc trong ngành y như y tá, người làm công tác cấp cứu và bác sĩ. |
Le personnel soignant ne veut pas s'en mêler. Nhân viên y khoa không muốn dính vào chuyện này đâu. |
Un robot aide-soignant est aussi humain qu'un assistant humain. Một người máy trợ lý cũng nhân đạo như một con người. |
Un soir, quelque temps après la naissance de Paxton, nous étions dans le service des soins intensifs néonataux du merveilleux centre médical des enfants de la Primaire à Salt Lake City, nous émerveillant de l’attention pleine et dévouée des médecins, infirmiers et aides-soignants. Một đêm nọ chẳng bao lâu sau khi Paxton ra đời, chúng tôi đang ở trong phòng chăm sóc đặc biệt cho trẻ sơ sinh bị bệnh tại Children’s Medical Center (Bệnh Viện Nhi Đồng) tuyệt diệu ở Salt Lake City, Utah, và kinh ngạc trước mối quan tâm tận tụy, không ngừng của các bác sĩ, y tá và nhân viên điều dưỡng dành cho Paxton. |
L'émission, nommé House Husbands, présente un groupe d'hommes qui veulent à prouver qu'ils sont aussi à l'aise dans les réunions d'affaires ainsi que soignant leur bébé. Buổi biểu diễn này, có tên là House Husbands, đã tập trung một nhóm nam mong đợi chứng tỏ họ là cũng tài giỏi ngang bằng trong phòng họp cũng như trong phòng em bé của gia đình. |
Je me suis toujours considérée comme aide-soignante, la plupart des médecins en font de même, et prendre soin de Paul a renforcé ce que ça signifiait. Tôi luôn nghĩ rằng mình là một người chăm sóc, các bác sĩ đều vậy. Và việc chăm sóc Paul làm điều đó sâu sắc hơn. |
Oh, il ne s'agit pas de se transformer en un triste couple d'aide-soignants. không phải là để trở thành một đôi tình nhân hộ lý buồn bã |
Dans ma pratique comme consultant, je rencontre probablement plus d'une centaine de médecins, d' infirmières ou d'autres membres du personnel soignant ou de l'encadrement chaque année. Trong công việc tư vấn của mình, tôi đã gặp hơn một trăm bác sĩ và y tá và các nhân viên bệnh viện hay nhân viên chăm sóc sức khỏe khác mỗi năm. |
En soignant les enfants des vers intestinaux, vous créez une année d'éducation supplémentaire pour 3 dollars. Với việc tẩy giun, cứ mỗi 3$ trẻ sẽ học thêm 1 năm |
Un soignant qui a besoin d'être soigné. Một thầy thuốc cần chữa bệnh. |
Cela est une indélicatesse à l’égard du personnel soignant et vous expose au risque d’être bel et bien transfusé. Như thế là đối xử không tốt với bác sĩ và đặt bạn vào tình thế có thể bị truyền máu. |
Elle a fait des études sur les soignants, notamment sur les mères d'enfants atteints de maladies chroniques, comme des troubles de l'appareil digestif, l'autisme, et bien d'autres... Ce groupe choisi était sous un stress psychologique important et persistant. Bạn biết đấy, cô ấy đã từng là một điều dưỡng, một người mẹ đặc biệt của những đứa trẻ có hoàn cảnh đặc biệt, chúng bị tự kỉ, rối loạn lưỡng cực, vài cái tên nữa -- một nhóm tập hợp những đứa trẻ bị căng thẳng tâm lí kéo dài và nghiêm trọng. |
Avec le temps, j’ai travaillé comme aide-soignant à l’infirmerie de la prison. Rốt cuộc, tôi nhận được công việc làm người phụ tá cho bác sĩ tại trong tù. |
Quelle est l’importance de l’état d’esprit du « soignant » et du « soigné » ? Liên quan đến việc chăm sóc người lớn tuổi, thái độ quan trọng như thế nào? |
Dans le monde entier, de plus en plus de soignants trouvent des avantages à la médecine et à la chirurgie sans transfusion. Trên khắp thế giới, ngày càng có nhiều bác sĩ nhận thấy những lợi ích của việc không truyền máu trong điều trị và phẫu thuật. |
Si nous investissons dans ces plus puissants novices, ainsi que dans leur développement, dans les bébés et enfants ainsi que mères et pères, soignants et enseignants. Les façons dont nous investissons dans nos plus puissantes et élégantes formes de technologie, ingénierie et design, nous ne serions pas en train de rêver d’un futur meilleur, nous serions en train de le planifier. Nếu ta đầu tư cho lực học mạnh mẽ nhất này và cho sự phát triển nơi em bé và trẻ em và những bà mẹ và ông bố và người chăm sóc, và thầy cô và cách mà chúng ta đầu tư vào những hình thức mạnh mẽ và lịch lãm nhất của công nghệ, kỹ thuật và thiết kế, ta sẽ không chỉ mơ ước về một tương lai tốt hơn, mà ta còn lên kế hoạch cho tương lai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soignant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới soignant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.