समय व्यतित करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ समय व्यतित करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ समय व्यतित करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ समय व्यतित करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chít, điền, chết, điền vào, ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ समय व्यतित करना
chít(fill in) |
điền(fill in) |
chết(go out) |
điền vào(fill in) |
ra(go out) |
Xem thêm ví dụ
निएलसन के अनुसार ‘इन्टरनेट प्रयोक्ता अन्य साइट्स की अपेक्षा सामाजिक मीडिया साइट्स पर ज्यादा समय व्यतीत करते हैं’। Theo Nielsen, người dùng Internet tiếp tục dành nhiều thời gian hơn trên các trang web truyền thông xã hội hơn bất kỳ loại trang web nào khác. |
सेगमेंट का उपयोग करके विशिष्ट ट्रैफ़िक फ़िल्टर करें, जैसे खरीदारी करने वाले या आपकी साइट पर एक निश्चित अवधि से अधिक समय व्यतीत करने वाले उपयोगकर्ता. Sử dụng Phân đoạn để lọc lưu lượng truy cập cụ thể, như người dùng đã mua hàng hoặc dành nhiều hơn một lượng thời gian nhất định trên trang web của bạn. |
आम तौर पर, सेवकाई में भी, हमारे लिए यह समझदारी की बात नहीं है कि विपरीत लिंग के किसी ऐसे व्यक्ति के साथ अकेले समय व्यतीत करें जो हमारा विवाह साथी नहीं है। Thông thường thì ngay cả trong thánh chức rao giảng cũng không nên đi riêng một mình với một người khác phái mà không phải là người hôn phối của chúng ta. |
आयाम का उपयोग अवलोकन रिपोर्ट प्रदान न किए गए उपयोगकर्ता व्यवहार की जानकारी प्रदान करता है: यह स्पष्ट है कि नए उपयोगकर्ता लौटने वाले उपयोगकर्ताओं की तुलना में आपकी साइट पर अधिक समय व्यतीत कर रहे हैं. Việc sử dụng thứ nguyên cung cấp thông tin chi tiết về hành vi người dùng không được cung cấp trong báo cáo tổng quan: rõ ràng là người dùng mới dành nhiều thời gian hơn trên trang web của bạn so với người dùng cũ. |
६ क्योंकि आनेवाले महीनों के दौरान हम में से कुछेक स्कूल से बाहर होंगे या सांसारिक नौकरी से कुछ अवकाश प्राप्त करेंगे, तो क्यों नहीं सहायक पायनियर बनने के द्वारा क्षेत्र सेवकाई में अधिक समय व्यतीत करें? 6 Vì lẽ nhiều người trong chúng ta sẽ nghỉ học hoặc nghỉ làm trong các tháng hè, tại sao không dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng, bằng cách làm khai thác phu trợ? |
उदाहरण के लिए, मान लें कि आप उपयोगकर्ता प्रकार आयाम और भाषा आयाम दोनों का उपयोग करके अपनी वेबसाइट के लिए साइट पर व्यतीत समय का विश्लेषण करते हैं. Ví dụ: giả sử bạn sử dụng cả thứ nguyên Loại người dùng và thứ nguyên Ngôn ngữ để phân tích thời gian trên trang web cho trang web của bạn. |
३३ अधिक से अधिक निष्पन्न करने के लिए पहले से योजना बनाइए: यह सिफ़ारिश की जाती है कि हर सप्ताह पुनःभेंट करने में कुछ समय व्यतीत किया जाए। 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
वहीं वे शांतिपूर्वक चित्रकला में अपना समय व्यतीत करते। Trong những lúc rảnh rỗi, ông đã dành thời gian say mê điện ảnh. |
यहां समय व्यतीत करने के अनेक माध्यम उपलब्ध हैं। Có nhiều giải pháp tồn tại trong thời gian vận chuyển. |
वे अपने नियुक्त काम के लिए एक सप्ताह में कम से कम औसतन ४४ घंटे व्यतीत करते हैं, आवश्यकता होने पर अतिरिक्त समय भी। Trung bình họ làm việc ít nhất 44 giờ mỗi tuần, và nếu cần cũng làm hơn nữa. |
अगर हम एक महिने के दौरान क्षेत्र सेवकाई में ६० घंटे व्यतीत करने के लिए, अन्य कार्यों से समय खरीद सकेंगे, तो हम पर आनेवाली आशीषें ज़रूर बढ़ेंगी। Nếu chúng ta tranh thủ thời gian, dành ra mỗi tháng ít nhất 60 giờ để rao giảng thay vì làm việc gì khác, chắc chắn chúng ta sẽ gặt hái được nhiều ân phước hơn. |
स्पष्टतः, हम में से प्रत्येक के लिए बुद्धिमानी का मार्ग होगी कि हम अभी परमेश्वर की इच्छा के अनुसार जीवन व्यतीत करें और इस तरह उस समय उपस्थित होंने के योग्य बनें जब पुनरुत्थान होगा। Rõ ràng đối với mỗi người trong chúng ta, con đường dẫn đến sự khôn ngoan là phải sắp đặt đời sống chúng ta bây giờ để phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời, và như thế hội đủ điều kiện để có thể có mặt vào lúc sự sống lại sẽ xảy ra. |
१२ तथापि, एक व्यक्ति शायद यह पूछे, ‘परमेश्वर ने इस वाद विषय का फैसला करने के लिये इतना अधिक समय व्यतीत होने की अनुमति क्यों दी है जो अब लगभग ६,००० वर्ष हो चुक हैं? 12 Tuy nhiên có người có lẽ sẽ hỏi: “Tại sao Đức Chúa Trời đã cho phép nhiều thời gian trôi qua đến thế để giải quyết cuộc tranh chấp này, khoảng 6.000 năm rồi còn gì? |
७ एक बाइबल अध्ययन संचालित करते समय हमेशा याद रखिए कि सीखे जानेवाले विषय पर विद्यार्थी के साथ सोचविचार करने के लिए काफ़ी समय व्यतीत करें। 7 Khi điều khiển một học hỏi Kinh-thánh, hãy luôn luôn nhớ dành thì giờ suy luận với người học dựa trên nhưng gì đã học qua. |
एक सफल जीवन के बारे में जो बात है वो है, कि बहुत सारा समय, हमारे विचार इस बारे में कि हम सफलतापूर्वक जीवन व्यतीत कर रहे हैं या नहीं, हमारे अपने विचार नहीं हैं Và một cuộc sống thành công là kết quả của nhiều thời gian, những ý tưởng của chúng ta về thế nào là sống thành công, không phải là của chúng ta. |
(शोर) तो अगर आप इस तरह के शोर वाले वातावरण में है तो भी -- और हम इस तरह के जगहों पर काफी समय व्यतीत करते है -- काफी बार में सुनिए जानने के लिए कि आप कितने आवाज़ों के स्त्रोत को सुन सकते हैं? (Tiếng ồn) Để thậm chí nếu quý vị ở vào một môi trường ồn ào như thế này -- mà phần lớn thời gian của tất cả chúng ta có mặt ở những nơi như vậy -- ngồi trong quán bar và lắng nghe có bao nhiêu kênh âm thanh tôi có thể nghe? |
इसकी अपेक्षा, प्रतीक्षा के समय का व्यतीत होना आवश्यक था, जैसा कि प्रेरित पौलुस व्याख्या करता है: “इस व्यक्ति [यीशु मसीह] ने सब पापों के बदले एक ही बलिदान सर्वदा के लिये चढ़ा दिया और परमेश्वर के दाहिने हाथ जा बैठा और उस समय से इस बात की प्रतीक्षा कर रहा है कि उसके शत्रु उसके पांव के लिये चौकी बनें।” Trái lại, ngài đã phải chờ đợi một thời gian, như sứ đồ Phao-lô có giải thích: “Đấng nầy (Giê-su Christ), đã vì tội-lỗi dâng chỉ một của-lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Đức Chúa Trời, từ rày về sau đương đợi những kẻ thù-nghịch ngài bị để làm bệ dưới chơn ngài vậy” (Hê-bơ-rơ 10:12, 13). |
हम बहोत समय उन इमारतों में व्यतीत करते हैं जिनका वातावरण अत्यंत नियंत्रित होता है, इस इमारत की तरह - यांत्रिक वेंटीलेशन यंत्रो वाले परिवेश जिसमे फ़िल्टरिंग शामिल है, गरमाई और वातानुकूलन. Chúng ta dành phần lớn thời gian bên trong những tòa nhà với điều kiện không khí được kiểm soát chặt chẽ ví dụ như căn phòng này-- là nơi có hệ thống thông gió bao gồm hệ thống lọc khí, sưởi ấm và điều hòa. |
बीमारों से भेंट करने और दूसरों की मदद करने में व्यतीत किया गया समय और शक्ति—ये भी हमारे दशमांश का भाग है। Thì giờ và nghị lực chúng ta dùng để đi thăm viếng những người đau ốm và giúp đỡ người khác—đó cũng là một phần khác của thuế chúng ta trả. |
८. (क) किस बात से प्रदर्शित होता है कि मसीह के पुनरुत्थान के पश्चात् उसका शासन आरंभ करने से पहले प्रतीक्षा के समय का व्यतीत होना आवश्यक था? 8. a) Điều gì cho thấy rằng sau khi được sống lại đấng Christ đã phải chờ đợi một thời gian trước khi bắt đầu cai trị? |
वो अपना खाली समय अपने स्टाफ़ के लोगों को ब्लाइंड डेट पर भेजने में व्यतीत करते है, और मुझे पता है कि अगर कभी मैं किसी मुश्किल में हुई, तो वो मेरी मदद करने का हर संभव प्रयास करेंगे। Ông đã dành thời gian rảnh rỗi của mình cố gắng giúp nhân viên của mình đi xem mặt, và tôi biết rằng nếu mình có bất cứ một vấn đề gì, ông sẽ làm bất cứ điều gì có thể để giúp đỡ. |
जितना अधिक समय और प्रयास हम सभाओं की तैयारी करने, राज्य संदेश का प्रचार करने, और हमारे भाइयों को प्रेम दिखाने में व्यतीत करते हैं, उतना ही अधिक हम आध्यात्मिक वृद्धि प्राप्त करेंगे। Càng dành ra nhiều thì giờ và cố gắng trong việc sửa soạn nhóm họp, rao giảng thông điệp Nước Trời và bày tỏ sự yêu thương đối với anh em, chúng ta càng gặt được nhiều kết quả trong việc lớn lên về thiêng liêng. |
साइट पर व्यतीत समय मीट्रिक को किसी आयाम के साथ जोड़कर, आप लौटने वाले बनाम नए उपयोगकर्ताओं के माध्यम से इस मीट्रिक का विश्लेषण कर सकते हैं, जहां गणनाएं अनुरोध आयाम के आधार पर संशोधित की जाती हैं. Bằng cách ghép nối chỉ số Thời gian trên trang web với thứ nguyên, bạn có thể phân tích chỉ số này qua người dùng cũ và mới, trong đó tính toán được sửa đổi theo thứ nguyên đã yêu cầu. |
1 अब यह मुसायाह की व्यवस्था में था कि हर व्यक्ति जो कानून का न्यायी था, या जिन्हें न्यायी के पद पर नियुक्त किया जाता था, उस काम के समय के अनुसार वेतन प्राप्त करते थे जितना वे उन लोगों के न्याय करने में व्यतीत करते थे जिन्हें उनके सामने न्याय के लिए लाया जाता था । 1 Giờ đây, trong luật pháp của Mô Si A có nói rằng, mỗi vị phán quan của luật pháp, hay là những người được chỉ định giữ chức xét xử, đều được lãnh một số tiền thù lao tùy theo thời gian họ lao nhọc để xét xử những người bị dẫn đến trước mặt mình để được xét xử. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ समय व्यतित करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.