समय बिताना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ समय बिताना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ समय बिताना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ समय बिताना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giết thời gian, giết thì giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ समय बिताना

giết thời gian

(kill time)

giết thì giờ

(kill time)

Xem thêm ví dụ

८ पवित्र शास्त्र को पढ़ते वक़्त मनन करने में समय बिताइए
8 Hãy dành thì giờ để suy gẫm trong lúc đọc Kinh-thánh.
जैसे-जैसे समय बीतता गया, अधिकांश लोग हठीले, बलवई सिद्ध हुए—कुछ तो बिलकुल अनियंत्रणीय थे!
Nhưng lời hứa này đưa ra một thử thách: không phải tất cả con cháu của Áp-ra-ham tức dân Y-sơ-ra-ên đều yêu mến Đức Giê-hô-va.
इसलिए वक्त निकालकर यह जाँचिए कि आपका बच्चा इन गेमों को खेलने में कितना समय बिताता है।
Vậy hãy dành thời gian để phân tích số giờ mà con bạn bỏ ra để chơi những trò chơi này.
लेकिन जैसे-जैसे समय बीतता गया, मात्र जिज्ञासा का स्थान चिन्ता की एक लहर ने ले लिया।
Nhưng sau khi đợi một hồi lâu, họ không còn tò mò nữa mà bắt đầu lo âu.
उसने बच्चों के साथ समय बिताया क्योंकि उसे बच्चों से प्यार था।
Ngài dành thì giờ cho trẻ con bởi vì ngài yêu chúng.
* लेकिन, नील कहता है: “जैसे-जैसे समय बीतता गया मैं गलत सोहबत में पड़ गया।”
* Nhưng Neil nói rằng, với thời gian “tôi giao du với bạn bè xấu”.
यीशु ने बच्चों के साथ समय बिताया
Chúa Giê-su dành thì giờ cho trẻ con
उसने और दूसरे भाइयों ने मेरे साथ काफ़ी समय बिताया
Anh ấy và những anh khác đã ở bên tôi nhiều giờ.
पहली मुलाकात में उसके साथ ज़्यादा समय बिताना ठीक भी नहीं होगा, इसलिए हम क्या कर सकते हैं?
Hơn nữa, nấn ná quá lâu trong buổi viếng thăm đầu tiên cũng không thích hợp. Vậy, chúng ta nên làm gì?
12. (क) मौके ढूँढ़कर गवाही देने में हम जो समय बिताते हैं, उसका हमें क्यों रिकॉर्ड रखना चाहिए?
12. (a) Tại sao chúng ta nên ghi lại và báo cáo số giờ làm chứng bán chính thức?
समय बीतने पर उसने यह प्रदर्शित किया कि यशायाह के समान, यहेजकेल भी उसका सच्चा संदेशवाहक था।
Cuối cùng, ngài cho thấy Ê-xê-chi-ên cũng như Ê-sai là sứ giả thật của ngài.
उन्होंने मेरी दीदी, डैफ्नी के साथ कुछ समय बिताया जो अब भी जापान में थीं।
Cha mẹ cũng ở một thời gian với chị tôi là Daphne, vẫn còn sống ở Nhật.
सो मैंने अपना आध्यात्मिक दृष्टिकोण बदला, सेवा में ज़्यादा समय बिताया, और एक नियमित पायनियर बन गयी।
Bởi vậy tôi thay đổi quan điểm thiêng liêng, gia tăng công việc rao giảng và trở thành người tiên phong đều đều.
जैसे-जैसे समय बीतता गया, इन जोशीले भाइयों की संगति ने मेरे अंदर सोयी हुई आध्यात्मिकता को जगाया।
Với thời gian, ảnh hưởng của các anh sốt sắng này đã khơi dậy tính thiêng liêng tiềm ẩn trong lòng tôi.
परन्तु मिशनरियों ने धीरज धरा और नये चेलों की सहायता करते हुए, इकुनियुम में काफ़ी समय बिताया
Nhưng các giáo sĩ chịu nhịn nhục và ở lại tại Y-cô-ni khá lâu để giúp đỡ những môn đồ mới.
होज़ी हमारे लिये मित्रों तथा सम्बन्धियों के साथ एक अच्छा समय बिताने का अवसर है।
Chúng tôi nghĩ nhiều hơn rằng lễ cầu siêu là dịp vui sướng để gặp mặt người thân và người láng giềng.
६ अप्रैल और मई महीने क्षेत्र सेवा में अधिक समय बिताने के श्रेष्ठ अवसर देते हैं।
6 Trong tháng 4 và tháng 5 chúng ta có những cơ hội thật tốt để dành ra nhiều thì giờ hơn vào công việc rao giảng.
अपने बच्चे के साथ समय बिताना उसके साथ संचार करने में आपकी मदद करेगा।
Dành thì giờ cho con sẽ giúp bạn trò chuyện với nó.
अपने परिवार के साथ समय बिताने के फायदे आपको हमेशा-हमेशा के लिए मिलते रहेंगे।
Dành thời giờ cho gia đình mang lại phần thưởng lâu dài.
जैसे-जैसे समय बीतता जा रहा था, इस बात को लेकर मारथा की हैरानी बढ़ती जा रही थी।
Mỗi ngày trôi qua, hẳn Ma-thê ngày càng cảm thấy bối rối.
हर बार अध्ययन में काफी समय बिताइए
Hãy dành đủ thời gian cho mỗi buổi học hỏi.
समय बीतने के साथ-साथ यह अंतर कम हो जाएगा.
Chênh lệch này sẽ giảm đi theo thời gian.
कोईची की मिसाल पर गौर कीजिए, जो मन-बहलाव में हद-से-ज़्यादा समय बिताता था।
Hãy xem trường hợp anh Koichi, người đã dành quá nhiều thời giờ trong việc giải trí.
हमने अच्छा समय बिताया, और काम करते वक़्त अकसर गीत गाए।
Chúng tôi làm việc vui vẻ, và hay ca hát khi làm việc.
यीशु बच्चों के साथ समय बिताता था और उनके विचारों और भावनाओं को जानने में दिलचस्पी रखता था।
Chúa Giê-su dành thời gian cho con trẻ cũng như quan tâm đến suy nghĩ và cảm xúc của các em.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ समय बिताना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.