slay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slay trong Tiếng Anh.
Từ slay trong Tiếng Anh có các nghĩa là giết, giết chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slay
giếtnoun And whether they will slay me, I know not. Và chúng sẽ giết chết tôi hay không, tôi không biết. |
giết chếtverb And whether they will slay me, I know not. Và chúng sẽ giết chết tôi hay không, tôi không biết. |
Xem thêm ví dụ
My men also say that it was you who slayed the good King Darius at Marathon. Người của ta cũng nói chính chàng... là người đã giết vị vua tốt Darius ở trận Marathon. |
3 Now they durst not slay them, because of the aoath which their king had made unto Limhi; but they would smite them on their bcheeks, and exercise authority over them; and began to put heavy cburdens upon their backs, and drive them as they would a dumb ass— 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
16 And now it came to pass that the judges did expound the matter unto the people, and did cry out against Nephi, saying: Behold, we know that this Nephi must have agreed with some one to slay the judge, and then he might declare it unto us, that he might convert us unto his faith, that he might raise himself to be a great man, chosen of God, and a prophet. 16 Và giờ đây chuyện rằng, các phán quan bèn giải nghĩa vấn đề này cho dân chúng rõ, rồi lớn tiếng buộc tội Nê Phi mà rằng: Này, chúng tôi biết Nê Phi đã thông đồng với một kẻ nào đó để giết vị phán quan, để hắn có thể tuyên bố điều đó với chúng ta, ngõ hầu hắn có thể cải đạo chúng ta theo đức tin của hắn, để hắn có thể tự tôn mình lên làm một vĩ nhân, một người được Thượng Đế chọn lựa, và là một tiên tri. |
Almost 30% of all officer slayings are gang related. Gần 30% các vụ giết cảnh sát có giang hồ liên quan. |
‘Slay utterly’ may express its force. . . . Chữ ‘hủy diệt’ mới diễn đạt nổi sức mạnh của chữ này. . . |
He's slaying all the gods who won't bow to him. Hắn đã tiêu diệt tất cả những vị thần không chịu khuất phục hắn. |
You fought well today. Slaying beasts... can be a cruel courage. hôm nay cậu đã chiến đấu rất giỏi giết bọn thú... |
Beyond the promise that Saints in this generation who obey will receive health and great treasures of knowledge is this: “I, the Lord, give unto them a promise, that the destroying angel shall pass by them, as the children of Israel, and not slay them” (D&C 89:21). Ngoài lời hứa rằng Các Thánh Hữu trong thế hệ này là những người biết vâng lời thì sẽ nhận được sức khỏe và những sự hiểu biết lớn lao và quý báu, còn có lời hứa này: “Ta là Chúa sẽ ban cho họ lời hứa rằng thiên sứ hủy diệt sẽ đi qua họ, giống như các con cái của Y Sơ Ra Ên, mà không giết họ” (GLGƯ 89:21). |
And he shall smite the earth with the rod of his mouth; and with the breath of his lips shall he slay the wicked. Ngài sẽ đánh thế gian bằng cái gậy của miệng mình, và lấy hơi thở nơi môi mà giết kẻ ác. |
MTV News commented that Glover "positively slay" the song. MTV News bình luận rằng Glover "đã cướp" bài hát "theo hướng tích cực". |
My father asked me to slay my whole family. Bố ta đã yêu cầu ta... giết cả gia đình mình. |
39 And when he had driven them afar off, he returned and they watered their flocks and returned them to the pasture of the king, and then went in unto the king, bearing the arms which had been smitten off by the sword of Ammon, of those who sought to slay him; and they were carried in unto the king for a testimony of the things which they had done. 39 Và sau khi đã đánh đuổi bọn chúng đi xa rồi, ông quay trở về và cùng những người tôi tớ dẫn các đàn gia súc cho uống nước, và dẫn chúng trở về đồng cỏ của vua, và kế đó họ đến gặp vua, đem theo cánh tay của những kẻ muốn tìm cách sát hại Am Môn bị gươm của ông chém đứt; và họ đem những vật đó về cho vua thấy để làm chứng cho những việc họ đã làm. |
And whether they will slay me, I know not. Và chúng sẽ giết chết tôi hay không, tôi không biết. |
With a small squadron of ships from Gondor, he led an assault on Umbar in 2980, burning many of the Corsairs' ships and personally slaying their lord during the Battle of the Havens. Năm 2980, với một đội thuyền nhỏ của xứ Gordon, anh tổ chức một cuộc tấn công những kẻ nổi loạn ở Umbar, đốt cháy nhiều tàu thuyền của Corsair và tự tay giết tên lãnh chúa trong trận chiến ở Havens. |
20 Now the servants had seen the cause of the king’s fall, therefore they durst not lay their hands on Aaron and his brethren; and they pled with the queen saying: Why commandest thou that we should slay these men, when behold one of them is amightier than us all? 20 Bấy giờ các tôi tớ đã trông thấy nguyên nhân làm cho vua ngất lịm nên họ không dám đưa tay bắt A Rôn và các anh em của ông. Họ bèn van xin hoàng hậu rằng: Sao hoàng hậu lại ra lệnh chúng tôi phải giết những người này, này, khi mà chỉ một người trong bọn họ cũng đủ amạnh hơn tất cả chúng tôi đây? |
1–6, A day of wrath will come upon the wicked; 7–12, Signs come by faith; 13–19, The adulterous in heart will deny the faith and be cast into the lake of fire; 20, The faithful will receive an inheritance upon the transfigured earth; 21, A full account of the events on the Mount of Transfiguration has not yet been revealed; 22–23, The obedient receive the mysteries of the kingdom; 24–31, Inheritances in Zion are to be purchased; 32–35, The Lord decrees wars, and the wicked slay the wicked; 36–48, The Saints are to gather to Zion and provide moneys to build it up; 49–54, Blessings are assured the faithful at the Second Coming, in the Resurrection, and during the Millennium; 55–58, This is a day of warning; 59–66, The Lord’s name is taken in vain by those who use it without authority. 1–6, Ngày thịnh nộ sẽ đến với những kẻ tà ác; 7–12, Những điềm triệu xảy đến nhờ đức tin; 13–19, Những kẻ ngoại tình trong lòng sẽ chối bỏ đức tin và bị quăng vào hồ lửa; 20, Những người trung thành sẽ nhận được phần thừa hưởng trên trái đất được biến hình; 21, Những lời tường thuật trọn vẹn về các biến cố trên Núi Biến Hình chưa được tiết lộ; 22–23, Những người vâng lời sẽ nhận được những điều kín nhiệm của vương quốc; 24–31, Những phần thừa hưởng trong Si Ôn cần phải được mua; 32–35, Chúa ra sắc lệnh rằng sẽ có chiến tranh, và những kẻ tà ác sẽ giết những kẻ tà ác; 36–48, Các Thánh Hữu phải quy tụ ở Si Ôn và cung cấp tiền bạc để xây dựng nó; 49–54, Phước lành được hứa ban cho những người trung thành vào Ngày Tái Lâm, vào lúc họ Phục Sinh, và trong Thời Kỳ Ngàn Năm; 55–58, Đây là một ngày cảnh cáo; 59–66, Danh của Chúa bị lấy làm chơi bởi những kẻ không có thẩm quyền dùng danh ấy. |
Yasmine succeeds in slaying the monster. Heracles đã ra tay giết con quái vật. |
How many made to yours after slaying Theokoles? Anh sẽ được bao nhiêu dấu sau khi đánh bại Theokoles? |
(Psalm 139:19, 20) David did not personally long to slay such wicked ones. Chúng nó nói nghịch Chúa cách phớn-phỉnh, kẻ thù-nghịch Chúa lấy danh Chúa mà làm chơi” (Thi-thiên 139:19, 20). |
And I shrunk and would that I might not slay him. Và tôi đã rụt rè lùi lại, không muốn giết hắn. |
Will you slay him yourself? Ngài sẽ tự mình giết ông ta? |
24 And it came to pass that when the multitude beheld that the man had fallen dead, who lifted the sword to slay Ammon, afear came upon them all, and they durst not put forth their hands to touch him or any of those who had fallen; and they began to marvel again among themselves what could be the cause of this great power, or what all these things could mean. 24 Và chuyện rằng, khi dân chúng thấy người ấy vừa giơ gươm lên định giết Am Môn lại ngã ra chết, thì họ khiếp sợ vô cùng, và không một người nào dám đưa tay sờ vào ông hay những người đã ngã xuống đất; và họ bắt đầu kinh ngạc nhìn nhau không hiểu nguyên do của quyền năng vĩ đại này, hay tất cả những sự việc xảy ra đây có nghĩa làm sao. |
* Nephite women and children plead with the Lamanites not to slay them. * Các phụ nữ và trẻ em Nê Phi nài xin dân La Man đừng giết họ. |
And I have no weapon capable of slaying a monster Và ta không có vũ khí nào có thể hạ được một con quái vật |
The Lord promised that the angel of death would pass over the homes so marked and not slay those inside. Chúa hứa rằng thiên sứ hủy diệt sẽ đi ngang qua những căn nhà được đánh dấu và sẽ không giết những người ở bên trong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slay
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.