skull trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skull trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skull trong Tiếng Anh.
Từ skull trong Tiếng Anh có các nghĩa là sọ, đầu óc, đầu lâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skull
sọnoun (cranium) But I call them Skull-crawlers. Nhưng tôi gọi chúng là thằn lằn xương sọ. |
đầu ócnoun |
đầu lâunoun |
Xem thêm ví dụ
His overall cranial features, however, were closer to those of dynastic period Egyptian skulls. Tuy nhiên, về mặt tổng thể hộp sọ của ông lại có nhiều đặc điểm tương đồng với hộp sọ của người Ai Cập thuộc thời kỳ triều đại hơn. |
Frozen solid, skull sawed off. Đông đặc lại, sọ bị chém ngang. |
The rebels carried out the most devastating of their attacks from 24 December, waiting until people had come together for Christmas festivities, then surrounding and killing them by crushing their skulls with axes, machetes, and large wooden bats. Các phiến quân chờ đến ngày 24 tháng 12 để tiến hành các cuộc tấn công gây tàn phá nặng nhất, chờ đến khi mọi người tụ tập tham dự lễ Giáng Sinh, rồi bao vây và sát hại họ bằng cách dùng rìu, dao và gậy đập vào đầu. |
In a 2011 study, Campione and Evans recorded data from all known "edmontosaur" skulls from the Campanian and Maastrichtian and used it to plot a morphometric' graph, comparing variable features of the skull with skull size. Trong một nghiên cứu năm 2011, Campione và Evans đã ghi lại dữ liệu từ tất cả các hộp sọ "edmontosaur" được biết đến từ tầng Campanian và Maastrichtian rồi vẽ đồ thị hình thái, so sánh các tính chất khác biệt của hộp sọ với kích thước hộp sọ. |
The Steinheim Skull was found near Steinheim an der Murr. Sọ người Steinheim đã được tìm thấy ở gần Steinheim an der Murr. |
While merchandised pieces of the skull along with her jewelry have been sold at Wolf & Badger in Mayfair and Merchants on Long, Cape Town. Trong khi những mảnh sọ được bán kèm với đồ trang sức của cô đã được bán tại Wolf & Badger ở Mayfair và Merchants ở Long, Cape Town. |
I just noticed that as I finished this skull, the armature wire that I had been used to holding it up was sticking out of the back just where a spine would be. Tôi chỉ phát hiện lúc hoàn thành phần sọ phần dây thép tôi quen dùng để đỡ thò ra đằng sau nơi mà có thể là xương sống |
Its skull was relatively weak. Hộp sọ của nó khá yếu. |
Now, luckily, this Thrinaxodon, the size of a robin egg here: this is a skull I've discovered just before taking this picture -- there's a pen for scale; it's really tiny -- this is in the Lower Triassic, after the mass extinction has finished. Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc. |
"Skull and Haha continued to perform with Hyung Dong and Dae Jun on Music Core". Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2014. ^ “Skull and Haha continued to perform with Hyung Dong and Dae Jun on Music Core”. |
This species was common during the Holocene and Upper Pleistocene, during which their morphology, primarily some skulls, of the Pyrenean ibex was found to be larger than other Capra subspecies in southwestern Europe from the same time. Phân loài này đã từng rất phổ biến trong thời Holocen và Pleistocen muộn, trong đó hình thái của chúng có đôi chút khác biệt, chủ yếu là vài hộp sọ của dê rừng Pyrénées là lớn hơn so với các phân loài Capra khác ở tây nam châu Âu trong cùng một thời gian. |
In episode #215 of the History Channel program Monster Quest, "Giant Bear Attack", paleontologist Dr. Blaine W. Schubert (of East Tennessee State University) was allowed to examine the skull (although the Institute did not allow the examination to be filmed). Trong tập # 215 của chương trình Monster Quest, "Cuộc tấn công của gấu khổng lồ", nhà cổ sinh vật học Tiến sĩ Blaine W. Schubert (thuộc Đại học bang East Tennessee) đã được phép kiểm tra hộp sọ (mặc dù Viện không cho phép quá trình kiểm tra được quay phim). |
Ends with my spear through Set's skull. Kết thúc với giáo của ta đâm xuyên qua sọ của Set. |
I guess the cow skull pictures were cool, but a door? Anh nghĩ nếu là đầu lâu bò còn được, nhưng cửa á? |
skull looks like some kind of tylosaur. Sọ của nó trông giống như loài tylosaur. |
At the same time, hollow chambers within many skull bones and large openings (fenestrae) between those bones helped to reduce skull weight. Đồng thời, các khoang rỗng trong nhiều xương sọ và các lỗ hở lớn (cửa sổ) giữa những xương này giúp giảm trọng lượng hộp sọ. |
The species' first remains were discovered in the 1930s by Broom and Robinson, and the most complete skull (species Holotype Stw 53) was recovered in 1977 and was argued to belong to the species Homo habilis. Hóa thạch đầu tiên của loài được phát hiện vào những năm 1930 bởi Broom và Robinson, và hộp sọ hoàn chỉnh nhất (loài holotype Stw 53) đã được phục hồi vào năm 1977 và đã được cho là thuộc về loài Homo habilis. |
The skull of Acrocanthosaurus, like most other allosauroids, was long, low and narrow. Sọ Acrocanthosaurus, như phần lớn các dị long khác, đều dài, dẹp và hẹp. |
Harvie's skull had split in half. Hộp sọ của Harvie bị nứt. |
Cyrus gold, the men in the skull mask, all this was you. Cyrus Gold, những người đàn ông trong mặt nạ đầu lâu, tất cả đều là do anh. |
Like other members of their family, Therizinosaurus probably had small skulls atop long necks, with bipedal gaits and heavy, deep, broad bodies (as evidenced by the wide pelvis of other therizinosaurids). Giống như các thành viên khác trong gia đình, Therizinosaurus có thể có mọt hộp sọ nhỏ trên đỉnh của một cái cổ dài, chúng đi bằng hai chân với thân hình nặng, sâu, rộng (được chứng minh bằng khung xương chậu của các loài therizinosaurids). |
Following the summer 2016 launch of the third DLC, Skull Rain, the size of the player base had a 40% increase, and the title had more than 10 million registered players. Sau DLC thứ ba, Skull Rain. số người chơi đã tăng 40% và tựa game này đã có hơn 10 triệu người chơi đăng ký. |
In 1889, Tyrrell's colleague Thomas Chesmer Weston found an incomplete smaller skull associated with some skeletal material at a location nearby. Năm 1889, đồng nghiệp của Tyrrell, Thomas Chesmer Weston đã tìm thấy một hộp sọ nhỏ hơn không hoàn chỉnh liên quan đến một số mẫu xương ở một địa điểm gần đó. |
They found that Kim's skull had been split by a 20 centimeter-long tear-gas grenade which had penetrated from Kim's eyes to the back of his head, which indicated that the police had shot the tear gas to an angle less than 45 degrees, which could be fatal if shot directly at a person's face. Một số người thị uy cố vào trong bệnh viện, họ phát hiện xương đầu của Kim Ju-yul bị một lựu đạn hơi cay dài 20 cm tách ra, xuyên từ mắt đến phía sau của đầu, cho thấy cảnh sát đã bắn hơi cay ở một góc dưới 45 độ, điều này có thể gây tử vong nếu bắn thẳng vào mặt của một người. |
Though this method has been observed to be successful once in twenty-two attempts, it is more energy efficient than the traditional method of chasing the small mammals and cracking their skulls on a nearby rock. Mặc dù phương pháp này đã được quan sát thấy thành công một lần trong 22 nỗ lực, nó tỏ ra tiết kiệm năng lượng hiệu quả hơn so với phương pháp truyền thống rượt theo các con mồi này cắn vỡ sọ nó trên một tảng đá gần đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skull trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skull
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.