skirmish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skirmish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skirmish trong Tiếng Anh.
Từ skirmish trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc chạm trán, cuộc cãi lý, cuộc giao tranh nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skirmish
cuộc chạm tránverb My first skirmish was like hunting with my friends. Cuộc chạm trán đầu tiên của tôi giống như một cuộc săn của tôi với bạn bè. |
cuộc cãi lýverb |
cuộc giao tranh nhỏverb |
Xem thêm ví dụ
When I got to the Sullivan place, there had already been a skirmish. Khi tôi tới chỗ của gia đình Sullivan đã có đụng độ với bọn Miền Bắc. |
Sepoys (Musketeers), Gurkha (Skirmishers) and Rajputs (much like Rodeleros) are the primary infantry units, and India has several types of camel cavalry and war elephants. Sepoys (lính Xi-pay đánh thuê cho thực dân Anh), Gurkha (Skirmisher) và Rajputs (giống như Rodeleros) là những đơn vị bộ binh, và Ấn Độ còn có một số loại lạc đà và kỵ binh voi. |
Rubyor said the game's skirmish mode incorporated a variety of new and traditional strategy mechanics found throughout RTS genre. Rubyor nói rằng mục chơi giao tranh của game sẽ được kết hợp với những yếu tố của thể loại chiến lược cách tân và truyền thống khác có thể tìm thấy ở các tựa game RTS khác. |
To raise the tower's status, the player must take part in three different kind of battles; Skirmish battles which give materials to construct the tower, Raid battles which increase fame, and Large-scale battles which can recruit new partners. Để nâng cấp tòa tháp, người chơi phải tham gia vào ba loại hình trận đánh khác nhau; các trận giao tranh (Skirmish) cung cấp vật liệu xây dựng tháp, các trận kiểu đột kích (Raid) làm tăng sự nổi tiếng, và những trận chiến quy mô lớn (Large) có thể tuyển mộ thêm người mới. |
The Thracian troops of Andriscus would have primarily been Peltast skirmisher infantry and light cavalry. Đạo quân người Thracia của Andriskos chủ yếu là lính bộ binh Peltast và kỵ binh nhẹ. |
But now they’ve switched sides, and the issue of what you can wear causes one skirmish after another. Chuyện bạn phải ăn mặc thế nào lại gây ra những cuộc đụng độ liên tiếp giữa bạn và cha mẹ. |
Immediately a skirmish broke out and the German destroyers fled, signalling for help. Ngay lập tức một cuộc đọ súng nổ ra và các khu trục hạm Đức đã phải bỏ chạy và phát tín hiệu cầu cứu. |
Outside of the siege of Osaka, and the later conflicts of the 1850s to 1860s, violence in the Edo period was restricted to small skirmishes in the streets, peasant rebellions, and the enforcement of maritime restrictions. Bên ngoài trận vây hãm Osaka, và những cuộc xung đột cuối cùng trong những năm 1850 – 60, bạo lực trong thời Edo bị hạn chế chỉ còn lại những vụ giao tranh nhỏ trên đường phố, những cuộc nổi loạn của nông dân, và việc thi hành những hạn chế hàng hải, cấm đạo Thiên Chúa vào những năm 1630, 40. |
The Ojibwa nation began pushing into Dakota territory and reportedly Shakopee's band skirmished in 1768 and 1775. Các quốc gia Ojibwa bắt đầu đẩy vào lãnh thổ Dakota và báo cáo ban nhạc của Shakopee skirmished năm 1768 và 1775. |
When the Knights refused, the French general responded by ordering a large scale invasion of the Maltese Islands, overrunning the defenders after 24 hours of skirmishing. Khi yêu cầu bị các hiệp sĩ cứu tế từ chối, người Pháp đã phản ứng bằng cách mở một cuộc xâm lược quy mô lớn vào quần đảo Malta, nhanh chóng đè bẹp lực lượng phòng thủ sau 24 giờ giao chiến. |
Though provoked and tormented by the skirmish tactics of Saladin's archers, Richard's generalship ensured that order and discipline were maintained under the most difficult of circumstances. Bất chấp liên tục bị quấy rối bởi các kỵ cung và tarantulas của Saladin vào ban đêm, chiến thuật của Richard vẫn đảm bảo tổ chức và kỷ luật của Thập tự quân vẫn được duy trì hoàn cảnh khó khăn nhất. |
While Wanda brushed the coast of Vietnam, the United States Army grounded most aircraft in northern areas and skirmishes related to the Vietnam War temporarily decreased until the storm passed by. Khi Wanda đi sát dọc đường bờ biển Việt Nam, quân đội Hoa Kỳ đã di dời hầu hết số lượng máy bay ở những vùng phía Bắc về căn cứ và những cuộc đụng độ liên quan đến Chiến tranh Việt Nam đã tạm thời giảm bớt cho đến khi cơn bão đi qua. |
Released on March 24, 2008, Kane's Wrath limited the player to only the Brotherhood of Nod in the campaign mode, though the original factions and six new sub-factions are available for the new strategic mode and skirmish mode. Phát hành vào ngày 24 tháng 3 năm 2008, Kane's Wrath hạn chế người chơi chỉ có thể chơi Brotherhood of Nod ở chế độ chiến dịch, nhưng các phe phái gốc và sáu phe phái nhỏ vẫn có sẵn cho các chế độ chiến lược mới và chế độ Skirmish. |
The Japanese knew the approximate size of George's force after extracting the information from two American soldiers captured in a skirmish near Titi on the south coast. Quân Nhật biết được quân số của lực lượng George sau khi lấy lời khai của hai tù binh Mỹ sau một đợt giao tranh gần Titi tại bờ biển phía nam. |
Although Early caused consternation in the Union government, reinforcements under Maj. Gen. Horatio G. Wright and the strong defenses of Fort Stevens minimized the military threat and Early withdrew after two days of skirmishing without attempting any serious assaults. Mặc dù Early đã gây kinh hoàng cho chính phủ phe miền Bắc, nhưng lực lượng tiếp viện của thiếu tướng Horatio G. Wright cùng với tuyến phòng thủ vững chắc tại đồn Stevens đã giúp giảm đến mức tối thiểu sự đe dọa về mặt quân sự và Early đã phải rút lui sau hai ngày giao chiến mà không có một nỗ lực tấn công nghiêm túc nào. |
According to captives taken by Tancred in a skirmish near Ramla, the animals were there to encourage the crusaders to disperse and pillage the land, making it easier for the Fatimids to attack. Theo những tù binh bị bắt bởi Tancred trong cuộc giao tranh ở gần Ramla, Các con vật này được mang đi với tác dụng là khuyến khích quân viễn chinh giải tán hàng ngũ để cướp bóc, làm cho triều Fatimid có thể tấn công dễ dàng hơn. |
The main target of La-11 pilots during the Korean War was the Douglas A-26 Invader night bomber, although numerous skirmishes with P-51s also took place. Mục tiêu chính của La-11 trong Chiến tranh Triều Tiên là những chiếc máy bay ném bom ban đêm Douglas A-26 Invader, mặc dù La-11 cũng đã nhiều lần giao tranh với những chiếc North American P-51 Mustang. |
Mobile has three game modes: adventure, skirmish and multiplayer. Bản Mobile có ba chế độ chơi gồm: Adventure (phiêu lưu), Skirmish (giao tranh) và Multiplayer (chơi mạng). |
My first skirmish was like hunting with my friends. Cuộc chạm trán đầu tiên của tôi giống như một cuộc săn của tôi với bạn bè. |
And people, at the time, feared that South Africa would end up going the way that Rwanda has gone, descending into one skirmish after another in a civil war that seems to have no end. Và con người, tại thời điểm đó, sợ hãi rằng Nam Phi cuối cùng rồi cũng sẽ đi theo con đường mà Rwanda đã đi, tuột dốc đến mức hết cuộc giao tranh này lại đến cuộc giao tranh khác trong một cuộc nội chiến dường như không có điểm dừng. |
Blücher took part in the Pomeranian campaign of 1760, where Prussian hussars captured him in a skirmish. Blücher đã tham gia vào chiến dịch Pomeranian 1760, nơi ông bị bắt trong một cuộc giao tranh với Phổ. |
His men were held up by the determined skirmishers of the 15th Alabama Infantry for over an hour and he was unable to bring up his guns until 10 a.m. Quân của Frémont đã bị những lực lượng đánh lẻ kiên cường thuộc trung đoàn bộ binh Alabama số 15 của miền Nam cầm chân hơn 1 tiếng đồng hồ và ông ta không thể huy động được đại bác cho đến 10h sáng. |
The war to the west of the Appalachians was largely confined to skirmishing and raids. Cuộc chiến ở phía tây của dãy Appalachia phần lớn bị giới hạn trong các cuộc giao tranh nhỏ và đột kích. |
A successful skirmish at the Battle of Englefield in Berkshire on 31 December 870 was followed by a severe defeat at the siege and Battle of Reading by Ivar's brother Halfdan Ragnarsson on 5 January 871. Tại Berkshire, một cuộc giao tranh thành công trong trận Englefield vào ngày 31 tháng 12 năm 870 đã được theo sau bởi một thất bại nặng nề trong cuộc bao vây tiến hành bởi của anh trai của Ivar là Halfdan Ragnarsson vào ngày 5 tháng 1 năm 871. |
Foraging and skirmishing took place here during the Civil War. Bạo động và xung đột vũ trang đã xảy ra trong thời gian diễn ra những cuộc tranh luận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skirmish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skirmish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.