skin color trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skin color trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skin color trong Tiếng Anh.
Từ skin color trong Tiếng Anh có nghĩa là màu da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skin color
màu danoun (color of human skin) They have the wrong skin color, the wrong religion, the wrong name. Chúng có màu da không đúng, chúng có tôn giáo không đúng, tên không đúng. |
Xem thêm ví dụ
These four hues mix in different proportions to create the skin colors of all the peoples of Earth . Bốn màu này pha trộn với nhau ở các mức độ khác nhau để tạo nên màu da của tất cả mọi người trên trái đất . |
Skin color changes. Da chuyển màu. |
But my skin color wasn't right. Nhưng màu da của tôi không ổn. |
"Europeans had not yet associated ""race,"" or levels of humanity, with skin color." Người châu Âu chưa biết liên kết “chủng tộc” với màu da. |
▪ “Many people suffer discrimination because of their gender, religion, or skin color. ▪ “Nhiều người bị kỳ thị vì giới tính, tôn giáo hoặc màu da. |
I just can't conceive of how a person could hate another because of skin color. Tôi chỉ không thể hiểu tại sao mọi người lại có thể nảy sinh mâu thuẫn chỉ vì màu da cơ thể. |
Take your skin color, and celebrate it. Tự hào màu da của mình và vui sướng vì nó. |
A separate census question on "cultural or ethnic origin" (question 17) does not refer to skin color. Một câu hỏi dân số riêng về "nguồn gốc văn hoá hoặc dân tộc" (câu hỏi 17) không đề cập đến màu da. |
They are what we just said -- facial features, hair structure, skin color. Chúng là những gì chúng ta vừa nêu -- những nét đặc trưng trên khuôn mặt, màu da, cấu trúc của sợi tóc. |
Thus, they have no clergy/laity division, and they are not segregated according to skin color or wealth. Vậy, giữa họ không có sự phân chia tăng lữ / giáo dân, và họ không phân biệt màu da hoặc giàu nghèo. |
Over many generations of selection, skin color in those regions gradually lightened. Qua nhiều thế hệ chọn lọc, màu da của những người trong khu vực đó sáng lên dần dần. |
At one time, Witnesses of different skin color in South Africa could not freely associate with one another. Có một thời gian, các Nhân Chứng khác màu da ở Nam Phi không thể tự do kết hợp với nhau. |
People's skin color did not carry useful meaning; what mattered is where they lived. Màu da của dân tộc không mang ý nghĩa hữu ích; điều quan trọng là họ sống ở đâu. |
Jehovah attaches no significance at all to a person’s skin color or facial features. Đức Giê-hô-va không hề xem màu da hay nét mặt của một người là quan trọng. |
What skin color were they? Da chúng màu gì? |
Religious conversion was sometimes described figuratively as a change in skin color. Sự chuyển đổi tôn giáo đôi khi được miêu tả như là sự thay đổi màu da. |
Many consider those of a different skin color to be inferior. Nhiều người xem những người có màu da khác là thấp kém. |
He was famous for his height and extremely dark skin color. Ông nổi tiếng với chiều cao và màu da cực đen. |
- has a normal skin color - có sắc da bình thường |
Watch the skin color; watch the skin texture. Hãy quan sát màu sắc và hình thái của da. |
HOW do you feel about people of a skin color or ethnic group different from your own? Bạn nghĩ thế nào về người có màu da hoặc thuộc chủng tộc khác với bạn? |
To them, rejecting homosexuality is the same as rejecting people of a different skin color. Đối với họ, chối bỏ sự đồng tính cũng giống như chối bỏ những người khác màu da. |
None of those are limited by geography, by skin color or by religion. Những vấn đề này không phân biệt lãnh thổ, màu da hay tôn giáo. |
They have the wrong skin color, the wrong religion, the wrong name. Chúng có màu da không đúng, chúng có tôn giáo không đúng, tên không đúng. |
Even today skin color and ethnic background play a major role in many people’s estimation of another person’s worth. Ngay cả ngày nay, nhiều người thường đánh giá trị người khác qua màu da và chủng tộc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skin color trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skin color
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.