skewed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skewed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skewed trong Tiếng Anh.
Từ skewed trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghiêng, méo mó, xiên, không đối xứng, lệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skewed
nghiêng
|
méo mó
|
xiên
|
không đối xứng
|
lệch
|
Xem thêm ví dụ
But for Windows 8 , Microsoft is skewing in the Apple direction . Nhưng đối với Windows 8 , Microsoft đang đi lệch hướng của Apple . |
On some laptop computers, the Num Lock key is used to convert part of the main keyboard to act as a (slightly skewed) numeric keypad rather than letters. Trên một số máy tính xách tay, phím Num Lock được sử dụng để chuyển đổi một phần của bàn phím chính để hoạt động như một bàn phím số (hơi lệch) chứ không phải là chữ cái. |
If any of these elements are different between the AMP and non-AMP page, then they may skew test results and paint an inaccurate picture of AMP performance. Nếu trang AMP và không phải AMP khác nhau về bất kỳ thành phần nào trong số này, thì chúng có thể làm sai lệch kết quả thử nghiệm và đưa ra thông tin không chính xác về hiệu suất AMP. |
That's causing the orbits of the other planet to be skewed a little bit. Và họ hiểu ra rằng, phải có một hành tinh lớn ở ngoài này, là nguyên nhân khiến cho quĩ đạo của các hành tinh khác bị lệch đi một chút. |
Eventually, the creators decided to model her on Julianne Moore, and then remove her eyebrows, so that the appearance was slightly skewed. Cuối cùng, những người sáng tạo quyết định dựng mô hình của bà ta dựa trên Julianne Moore và sau đó loại bỏ phần lông mày đi, do vậy bộ dạng có phần hơi nghiêng. |
This cap rule prevents skewed results for average display time in reporting. Quy tắc này ngăn cản kết quả sai lệch về thời gian hiển thị trung bình trong báo cáo. |
All to gather skewed data from a house full of sexual invalids. Tất cả vì mớ dữ liệu khập khiễng từ một ngôi nhà đầy ắp bệnh qua đường tình dục. |
The advantage of this perspective over the notion of a high average correlation among the items of a test – the perspective underlying Cronbach's alpha – is that the average item correlation is affected by skewness (in the distribution of item correlations) just as any other average is. Lợi thế của việc này quan điểm hơn khái niệm của một cao trung bình tương quan giữa các item của một bài kiểm tra – quan điểm cơ bản Cronbach's alpha – đó là trung bình mục tương quan bị ảnh hưởng bởi skewness (trong tương quan phân bố item) giống các mục trung bình khác. |
Freeform primarily broadcasts programming geared toward teenagers and young adults – with some programming skewing toward young women – in the 14–34 age range, a target demographic designated by the channel as "becomers". Freeform chủ yếu phát sóng chương trình hướng tới thanh thiếu niên và thanh niên - với một số chương trình nghiêng về phía phụ nữ trẻ - trong độ tuổi 14-34, một nhân khẩu học mục tiêu được chỉ định bởi kênh là "becomers". |
These unique materials became notable because electromagnetic radiation can be bent, reflected, or skewed in new ways. Những vật liệu độc đáo đã trở thành nổi tiếng vì bức xạ điện từ có thể bị bẻ cong, phản xạ, hoặc sai lệch trong cách thức mới. |
Just one of the benefits to changing your time zone is that your weekend reports are no longer skewed by traffic from Fridays or Mondays. Một trong những lợi ích của việc thay đổi múi giờ là báo cáo cuối tuần không còn bị sai lệch do lưu lượng truy cập từ các ngày Thứ Sáu hoặc Thứ Hai nữa. |
Even in 2013, it was noted that Internet streams of television programs were still not counted because they had either no ads (such as Netflix) or totally different advertising (such as Hulu) than their television counterparts, effectively skewing the raw data on how popular a show really is. Thậm chí vào năm 2013 phiên bản internet của chương trình truyền hình vẫn không được tính vì chúng hoặc không có quảng cáo (như Netflix) hoặc quảng cáo hoàn toàn khác nhau (chẳng hạn như Hulu) so với các đối tác truyền hình của họ, làm sai lệch các số liệu phân tích mức phổ biến một chương trình. |
We are also bombarded by popular talk show hosts, television psychologists, fashion magazines, and media commentators, whose skewed values and questionable practices can drive our opinions and influence our behavior. Chúng ta cũng bị tấn công bởi những người dẫn chương trình đàm thoại rất phổ biến, những nhà tâm lý học trên truyền hình, các tạp chí thời trang, và các nhà bình luận của giới truyền thông, mà các giá trị đạo đức suy đồi và lối sống bấp bênh của họ thì có thể tác động quan điểm của chúng ta và ảnh hưởng đến hành vi của chúng ta. |
The influx of male labourers has skewed the gender balance, and women are now just one-quarter of the population. Dòng lao động nam giới làm lệch cân bằng giới tính, và nữ giới hiện chỉ chiếm một phần tư dân số. |
The influx of immigrants, mostly Russians, skewed the ethnic mixture and enabled non-Kazakhs to outnumber natives. Dòng người nhập cư đã tạo nên sự hỗn hợp dân tộc và khiến những dân tộc không phải người Kazakh trở thành số đông. |
I must tell you -- this chart was definitely skewed by the founders of Google. Tôi phải kể với bạn - biểu đồ này đã bị bóp méo bởi những người sáng lập Google. |
Often, a serial bus can be operated at higher overall data rates than a parallel bus, despite having fewer electrical connections, because a serial bus inherently has no timing skew or crosstalk. Thông thường, bus nối tiếp có thể có thể được vận hành dữ liệu cao hơn tỷ lệ tổng thể so với một bus song song, mặc dù có ít kết nối điện, bởi vì một bus nối tiếp vốn không có thời gian nghiêng hoặc nhiễu xuyên âm. |
According to the new ‘World Development Report 2016: Digital Dividends,’ authored by Co-Directors, Deepak Mishra and Uwe Deichmann and team, the benefits of rapid digital expansion have been skewed towards the wealthy, skilled, and influential around the world, who are better positioned to take advantage of the new technologies. Theo ‘Báo cáo Phát triển Thế giới 2016: Lợi ích số,’ thực hiện dưới sự chỉ đạo chung của đồng giám đốc Deepak Mishra và Uwe Deichmann, nhóm người giàu có, có kĩ năng và có ảnh hưởng trên toàn thế giới có xu hướng hưởng lợi nhiều hơn từ công nghệ số. Đó là những người ở vào vị trí thuận lợi hơn để khai thác lợi thế của công nghệ số. |
If they're slightly skewed, we'll see a different image. Nếu chúng xiên một chút, chúng ta sẽ thấy một hình ảnh khác. |
The addition of extra power and control connections, differential drivers, and data connections in each direction usually means that most serial buses have more conductors than the minimum of one used in 1-Wire and UNI/O. As data rates increase, the problems of timing skew, power consumption, electromagnetic interference and crosstalk across parallel buses become more and more difficult to circumvent. Việc bổ sung thêm quyền lực và kiểm soát các kết nối, vi điều khiển, và kết nối dữ liệu trong mỗi hướng thường có nghĩa là hầu hết các bus nối tiếp có dây dẫn nhiều hơn mức tối thiểu được sử dụng trong 1-Wire và UNI/O. Tăng tốc độ dữ liệu, các vấn đề của thời gian nghiêng, điện năng tiêu thụ, nhiễu điện từ và nhiễu xuyên âm trên bus song song trở thành nhiều hơn và khó khăn hơn để phá vỡ. |
If instead, A was equal to the negative of its transpose, i.e., A = −AT, then A is a skew-symmetric matrix. Nếu A là bằng với phần trừ của chuyển vị của nó, i.e., A = −AT, thì A được gọi là ma trận đối xứng lệch (skew-symmetric matrix). |
" With regard to the strong yen , the basic cause is the U.S. economy was undergoing changes with everything being skewed to a weak dollar , " said Kan . " Liên quan đến việc đồng yên mạnh , nguyên nhân cơ bản là nền kinh tế Hoa Kỳ đang có những thay đổi với mọi thứ nghiêng về đồng đô la rớt giá , " ông Kan nói . |
Perri devised a foreshortened STAR WARS logotype consisting of block-capital letters filled with stars and skewed towards a vanishing point. Perri đã nghĩ ra một lô-gô STAR WARS theo kiểu phối cảnh 3D (chữ to ở trước, chữ nhỏ ở sau) bao gồm các chữ cái viết hoa chứa đầy các ngôi sao, nghiêng và lệch về phía một điểm biến mất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skewed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skewed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.