situazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ situazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ situazione trong Tiếng Ý.
Từ situazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoàn cảnh, tình cảnh, tình hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ situazione
hoàn cảnhnoun Si è adattato rapidamente alla nuova situazione. Anh ấy nhanh chóng thích nghi vơ'í hoàn cảnh mới. |
tình cảnhnoun Ha dei problemi con queste situazioni, si sente responsabile in prima persona. Cô ấy gặp rắc rối với tình cảnh này, cảm thấy trách nhiệm cá nhân mình. |
tình hìnhnoun I due figli più piccoli percepirono lo stress della situazione e cominciarono a piangere. Hai đứa con nhỏ nhất đã cảm thấy tình hình căng thẳng và bắt đầu khóc. |
Xem thêm ví dụ
Fratelli e sorelle, la Prima Presidenza ha emesso il seguente rapporto statistico riguardante la crescita dei membri e la situazione della Chiesa al 31 dicembre 2002. Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
La situazione cambierà mai? Có bao giờ tình thế sẽ thay đổi không? |
Nell’aiutare vostro figlio a sopportare un lutto, potreste trovarvi di fronte a situazioni che vi disorientano. Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào. |
Ma quando rimaniamo saldi a favore di ciò che è giusto — a scuola, sul lavoro o in qualunque altra situazione — Geova non considera il nostro amore leale come una cosa dovuta. Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên. |
La situazione diventò così tragica che nel 1767, il daimyō Uesugi Shigesada considerò di riconsegnare i territori allo shogunato. Tình hình tồi tệ đến mức năm 1767, daimyo Uesugi Shigesada còn cân nhắc việc trả lãnh địa này lại cho Mạc phủ. |
Naturalmente non tutti i giovani che cercano di piacere a Geova hanno una situazione familiare ideale. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
Può darsi che vi chiediate: ‘Il fatto che apparentemente Geova non abbia fatto nulla per risolvere il mio problema significa forse che non conosca la mia situazione, o che non si interessi di me?’ Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
In una situazione del genere, non vi farebbe piacere se gli altri si mettessero nei vostri panni? Trong trường hợp này, nếu người khác thông cảm cho bạn, bạn có cảm kích không? |
In una situazione del genere dovremmo stare attenti a non inciampare. Đừng để điều đó khiến mình vấp ngã. |
2 Pensiamo a come ci piacerebbe essere trattati se ci trovassimo in una situazione del genere. 2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào. |
Quali sono alcune situazioni che di frequente mettono alla prova l’integrità del cristiano? Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ? |
Il nostro giusto e amorevole Dio non tollererà per sempre questa situazione. Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi. |
Fratelli e sorelle, la Prima Presidenza ha emesso il seguente rapporto statistico riguardante la crescita dei membri e la situazione della Chiesa al 31 dicembre 2004: Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004: |
8 Vi è oggi una situazione analoga? 8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không? |
Forse Gionatan si trovò in una situazione simile. Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy. |
L'intera situazione diventò così vergognosa che di fatto fu nominata una commissione d'inchiesta, e riportò nel 1982, 30 anni fa -- il Rapporto Ballah -- 30 anni fa, e gli accordi tra governi furono fermati immediatamente. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
8 Oggi la situazione è anche peggiore di quella che c’era prima del diluvio dei giorni di Noè, quando “la terra si riempì di violenza”. 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
Il valore della borsa di studio era esattamente cento volte il valore del denaro che avevo dato al mendicante e l’ironia della situazione non passò inosservata. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
Supplichiamo il Signore di dare alla nostra mente e alla nostra anima quella scintilla di fede che ci consentirà di ricevere e riconoscere il ministero divino dello Spirito Santo nelle nostre specifiche situazioni di vita e nelle nostre sfide e doveri del sacerdozio. Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta. |
Crediamo che il seguente incoraggiamento possa aiutare a porre rimedio alla situazione. Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này. |
Conferma che il Signore spesso avverte i giusti del pericolo incombente, ma non dobbiamo credere di non essere giusti se non sentiamo un avvertimento dello Spirito Santo ogni volta che affrontiamo delle situazioni pericolose. Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm. |
Sebbene io creda che i fedeli siano smaniosi di dimostrarsi compassionevoli verso coloro che sono diversi da loro, la natura umana vuole che quando affrontiamo una situazione che non conosciamo tendiamo a ritirarci. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
Questa situazione degenerò presto in una guerra civile che ebbe termine solamente nel 1992. Đất nước rơi vào một cuộc nội chiến đau đớn và chỉ kết thúc vào năm 1995. |
(Proverbi 22:3) Qualunque situazione imbarazzante o sacrificio la nostra scelta comporti, sarà ben poca cosa in paragone con il rischio di perdere il favore di Dio. (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
Brutta situazione laggiù. Trông có vẻ nhộn nhạo rồi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ situazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới situazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.