sistema informatico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sistema informatico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sistema informatico trong Tiếng Ý.
Từ sistema informatico trong Tiếng Ý có các nghĩa là Tin học kinh tế, hệ thống thông tin, hệ thống điện toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sistema informatico
Tin học kinh tế
|
hệ thống thông tin
|
hệ thống điện toán(computer system) |
Xem thêm ví dụ
Durante i quali tutto sarà sotto il controllo di un sistema informatico. Trong suốt quá trình đó, chúng ta để mọi thứ dưới sự kiểm soát của một hệ thống máy tính riêng biệt. |
Come con tutti i sistemi informatici... il grande problema e'l'errore umano. Cũng giống như với tất cả các hệt thống máy tính, vấn đề lớn nhất là ở lỗi nhân sự. |
" Stavo lavorando ad un problema per il mio corso sui sistemi informatici. " " Tôi phải nghiên cứu 1 vấn đề cho lớp Hệ Thống. " |
Sta scontando una pena di 7 anni in una prigione federale per violazione di sistemi informatici. Cô ấy đang lãnh án bảy năm tù ở nhà tù liên bang vì tội xâm nhập máy tính trái phép. |
L’importanza di essere dipendenti onesti è ben illustrata dal caso di Kurt, che si occupava di sistemi informatici. Câu chuyện sau đây thể hiện rõ giá trị của một nhân công lương thiện tên Kurt, công việc của anh là trông coi hệ thống máy tính. |
Ma se non avevi accesso al sistema informatico prima... dubito che Capitano Bufalo Muschiato te lo concederà adesso. Nhưng mà, cô không thể truy cập hệ thống nữa, tôi nghi là sếp Trâu Húc đó cũng chả cho cô truy cập nó đâu. |
Questa tecnica è infinitamente più sicura dei sistemi informatici che abbiamo oggi. Việc đó rất an toàn so với hệ thống máy tính của chúng ta ngày nay. |
C'e'una possibilita'che tu possa ficcare il naso nel loro sistema informatico? Mọi cơ hội anh có thể là rình mò quanh hệ thống máy tính của họ. |
Il personale del Dipartimento di revisione è composto da contabili, revisori interni, revisori dei sistemi informatici e altri professionisti qualificati e accreditati. Các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, các kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, các kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp, và các chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
Allora, l'ufficio della Reiden di Parigi, gestisce solo contratti europei, ma il loro sistema informatico è collegato al sistema centrale di Boston; JACKSON: Văn phòng ở Paris của Reiden chỉ tiếp nhận nhưng mạng lưới máy tính |
3 Oggi i servitori di Dio impiegano rotative ad alta velocità e sistemi informatici per pubblicare Bibbie e pubblicazioni bibliche in centinaia di lingue. 3 Ngày nay, dân sự Đức Chúa Trời sử dụng những máy in với vận tốc nhanh và những dụng cụ vi tính để xuất bản Kinh Thánh và các ấn phẩm về Kinh Thánh trong hàng trăm ngôn ngữ. |
Ha lavorato come direttore dei sistemi informatici presso una compagnia farmaceutica e dal 2012 ha lavorato alla Pepsico Food Messico, America Centrale e Caraibi. Ông làm giám đốc hệ thống thông tin tại một công ty dược phẩm và từ năm 2012 tại Pepsico Foods Mexico, Central America và Caribbean. |
Il personale del Dipartimento di revisione della Chiesa è composto da contabili, revisori interni, revisori dei sistemi informatici e altri professionisti qualificati e di buona reputazione. Nhân viên Sở Kiểm Toán Giáo Hội gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, các kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, các kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp, và các chuyên gia khác hội đủ điều kiện và khả năng. |
Nel caso di questa patologia il sistema informatico ha scoperto che le cellule intorno al cancro sono importanti quanto le cellule tumorali stesse per fare una diagnosi. Trong lĩnh vực bệnh học, hệ thống máy tính đã cho thấy rằng những tế bào xung quanh khối u cũng quan trọng như chính tế bào ung thư trong việc chẩn đoán bệnh. |
Nel corso della mia carriera di pilota, ho fatto molto affidamento sulla precisione e sull’affidabilità dei sistemi informatici, ma raramente ho dovuto maneggiare il mio personal computer. Trong nghề nghiệp của tôi là phi công, tôi đã dựa rất nhiều vào mức độ chính xác và tin cậy của hệ thống máy vi tính nhưng ít khi phải sử dụng máy vi tính cá nhân của tôi. |
Solo tre anni fa, sia gli Stati Uniti d'America che la Francia hanno dichiarato che stavano investendo soltanto nel cyberspazio militare per difendere i propri sistemi informatici. Chỉ 3 năm trước, cả Mỹ và Pháp đều tuyên bố rằng họ đang đầu tư vào hệ thống công nghệ, để bảo vệ hệ thống thông tin của họ. |
E questo, in parte, è dovuto al fatto che i sistemi informatici impiegati nel settore sanitario per trovare dati per risolvere questi problemi si riassumono in questo. và một phần lý do tại sao ta không biết một chút gì là vì các hệ thống công nghệ thông tin về sức khỏe toàn cầu mà ta sử dụng để tìm kiếm dữ liệu để giải quyết các vấn đề là những gì mà bạn nhìn thấy ở đây. |
E questo, in parte, è dovuto al fatto che i sistemi informatici impiegati nel settore sanitario per trovare dati per risolvere questi problemi si riassumono in questo. là vì các hệ thống công nghệ thông tin về sức khỏe toàn cầu mà ta sử dụng để tìm kiếm dữ liệu để giải quyết các vấn đề là những gì mà bạn nhìn thấy ở đây. |
RTSP - Real Time Streaming Protocol - è un protocollo di rete utilizzato in sistemi informatici di comunicazione e di intrattenimento rivolto al controllo di server per lo streaming multimediale. Real Time Streaming Protocol (RTSP) – Giao thức truyền tin thời gian thực là một giao thức điều khiển truyền thông mạng ở tầng ứng dụng được thiết kế để sử dụng trong các hệ thống giải trí và truyền thông để điều khiển máy chủ chứa các dữ liệu truyền tin đa phương tiện (streaming media). |
Quindi il tasso di pubblicazione negli ultimi mesi è stato diciamo ridotto al minimo mentre ristrutturiamo i nostri sistemi informatici di appoggio a causa dell'interessamento fenomenale da parte del pubblico. Do vậy tốc độ phát hành trong mấy tháng vừa qua đã giảm đi nhiều trong khi chúng tôi đang tái thiết lại hệ thống lưu trữ những tin tức gây chấn động công chúng mà chúng tôi hiện có. |
WannaCry sfrutta una vulnerabilità di SMB tramite un exploit chiamato EternalBlue, che si ritiene sviluppato dalla National Security Agency statunitense per attaccare sistemi informatici basati sul sistema operativo Microsoft Windows. WannaCry được cho là sử dụng khai thác lỗ hổng EternalBlue, được Cơ quan An ninh Quốc gia Hoa Kỳ (NSA) phát triển để tấn công máy tính chạy hệ điều hành Microsoft Windows. |
La Dell Inc. (stilizzato DELL) è una multinazionale statunitense, tra le più importanti al mondo nella produzione di personal computer e di sistemi informatici con sede a Round Rock, nel Texas. Dell Inc là một công ty đa quốc gia của Hoa Kỳ về phát triển và thương mại hóa công nghệ máy tính có trụ sở tại Round Rock, Texas, Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sistema informatico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sistema informatico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.