sirena trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sirena trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sirena trong Tiếng Ý.

Từ sirena trong Tiếng Ý có các nghĩa là còi, còi tầm, nàng tiên cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sirena

còi

noun

Doveva andare verso l’acqua mentre suonavano le sirene.
Anh ấy phải đi về hướng dòng nước khi còi báo động vang lên.

còi tầm

noun

nàng tiên cá

noun

Bevo alla tua salute, mia bella chouchou sirena.
Anh uống vì sức khỏe của em, nàng tiên cá nhỏ bé dễ thương.

Xem thêm ví dụ

Come il richiamo di una sirena, magari?
Như tiếng gọi khẩn thiết chăng?
Ora, penseremmo che, per non correre il rischio, per evitare le Sirene, essi scelgano una rotta diversa, e invece Odisseo dice:
Vậy bây giờ, các bạn hẳn sẽ nghĩ rằng, họ sẽ chọn một còn đường khác để tránh những nàng mỹ nhân ngư nhưng thay vào đó Odysseus nói,
Torna dalla tua sirena, Circus, eh?
Về nhà với nàng tiên cá đi, Circus.
Nel 1974 a Darwin, in Australia, fervevano i preparativi per le feste natalizie quando le sirene diedero l’allarme: si stava avvicinando un ciclone.
Vào năm 1974, tại thành phố Darwin nước Úc, giữa lúc nhộn nhịp chuẩn bị các lễ hội thì còi hú lên báo động cơn gió lốc đang đến.
Sono cresciuta con i suoni della guerra, gli staccati delle mitragliatrici, i boati lancinanti delle esplosioni, il ronzio minaccioso dei jet sopra la testa e i gemiti lamentosi degli allarmi delle sirene.
Tôi đã lớn lên trong âm thanh của chiến tranh-- tiếng súng ngắt quãng tiếng bùm giần giật của những vụ nổ, tiếng o o đầy đe doa của trực thăng lượn lờ trên đầu và tiếng cảnh báo rền rĩ của còi báo động.
Sirene, Capitano.
Những người cá, thưa thuyền trưởng.
“Quando scattano le sirene, corro a cercare un riparo e rimango a terra mentre i razzi esplodono.
“Khi tiếng còi báo động vang lên, tôi chạy tìm nơi trú ẩn, nằm trên sàn khi hỏa tiễn nổ.
Disattiva il sistema antifumo, l'allarme antincendio e dato che ci sei, spegni la sirena.
Tắt hệ thống phát hiện khói, báo động cháy đi, và trong lúc làm việc đó, tắt luôn còi báo động đi.
E'come una sirena, per gli angeli.
Hoạt động như còi báo động của thiên thần.
La regione rimase in gran parte disabitata sa parte degli europei fino al 1823 quando l'esploratore John Oxley attraccò Mermaid Beach, così chiamata dopo l'avvistamento di un cutter denominato Sirena.
Khu vực này vẫn phần lớn không có người ở châu Âu cho đến năm 1823 khi nhà thám hiểm John Oxley đáp xuống bãi biển Mermaid, được đặt theo tên của một thợ cắt tên là Mermaid.
Se questo dottore, che viveva lì accanto, fosse arrivato 20 minuti prima, senza dover aspettare il suono della sirena che veniva dall'ambulanza, se lo avesse saputo prima, avrebbe salvato quel bambino.
Nếu người bác sĩ này, sống cách đó một khu phố, đến nơi sớm hơn 20 phút, mà không chờ đợi tới lúc nghe thấy tiếng còi của xe cứu thương, nếu ông ấy nghe được thông tin này từ trước đó, ông ấy đã có thể cứu được đứa trẻ.
Niente sirena.
Không cần đâu.
"Ci mancò il tempo di scoprirlo, perché miss Rachel strillò, come la sirena dei pompieri: ""Gesù, Dill Harris!"
Chúng tôi không có cơ hội để khám phá: cô Rachel rú lên như cái còi báo cháy của trị trấn, “C-h-ú-a ơ-i, Dill Harris!
Il suono del destino, signora, ci chiama con il canto della sirena.
Tiếng gọi của định mệnh, thưa bà... mời gọi ta bằng bài ca của mỹ nhân ngư.
Le sirene.
Còi cảnh sát.
Hermann von Helmholtz viene considerato il primo creatore di un suono avente forma d'onda sinusoidale mediante la "sirena di Helmholtz", un dispositivo meccanico che invia aria compressa attraverso i fori di un piatto rotante.
Hermann von Helmholtz được cho là người đầu tiên tạo ra sóng sin, sử dụng “the Helmholtz siren”, một thiết bị gửi thổi khí nén thông qua những cái lỗ trong một tấm quay.
Se verso in queste acque il sangue di chi amo, mi dovete esaudire. SIRENA 1:
Khi máu của người ta yêu nhỏ xuống nước hồ này, điều ta khao khát sẽ được thực hiện.
Sembra una sirena zombie che piscia nel mare.
Trông như một xác sống tiên cá đang tè vào đại dương.
E'una sirena, Mercenario!
Cô ta là mỹ nhân ngư đó, Mercenary!
Un mio amico ci aiuterà. ( sirene )
Anh có một người bạn có thể giúp ta.
C'e'qualcosa, nel profondo della tua anima, che mi chiama... come una sirena da nebbia!
Có điều gì đó sâu trong anh cứ gọi tôi như người mất trí!
Sirene.
Người cá.
CARCERE DI MASSIMA SICUREZZA DI ATTICA ti crescono lunghe orecchie capaci di sentire meglio le sirene che vengono a prenderti.
Vì suốt đời cậu lẩn trốn dưới hang thỏ, trong khi đôi tai trở nên dài và nhạy cảm hơn để nghe rõ tiếng còi hú của cớm đang săn lùng cậu.
Che ne dici di sirene e tasci di luce?
Bọn tôi nhấn kèn và rọi đèn lung tung được không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sirena trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.