sirenetta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sirenetta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sirenetta trong Tiếng Ý.
Từ sirenetta trong Tiếng Ý có các nghĩa là thần nữ, Thiếu trùng, mỹ nữ, 美人, thiếu trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sirenetta
thần nữ(nymph) |
Thiếu trùng(nymph) |
mỹ nữ
|
美人
|
thiếu trùng(nymph) |
Xem thêm ví dụ
La più grande attrazione turistica della Danimarca è la sirenetta. Địa điểm tham quan du lịch lớn nhất ở Đan Mạch là tượng Cô Người Cá ( The Little Mermaid ) |
Quando andrete alla mostra vedrete la Sirenetta e la piscina. Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi. |
Sirenetta (disambigua) Siren (Phỏng vấn) |
Ricordatevi che in quell'anno il 1993, quel che era considerato un film di animazione di successo erano "La Sirenetta", "La Bella e la Bestia", "Aladdin", "Il Re Leone". Bạn nên nhớ rằng vào thời điểm của năm 1993, điển hình của một bộ phim hoạt hình thành công là "Nàng Tiên Cá," "Giai Nhân và Quái Vật," "Aladdin," "Vua Sư Tử." |
Tuttavia, quando il film era più vicino al completamento, Katzenberg si convinse che La sirenetta sarebbe stato un successo, e il primo lungometraggio animato a guadagnare più di 100 milioni di dollari e a diventare un "blockbuster". Tuy nhiên, tới khi phim gần hoàn thành, Katzenberg lại tin tưởng rằng Nàng tiên cá sẽ là một cú hích lớn, là phim hoạt hình chiếu rạp đầu tiên thu về trên 100 triệu USD và trở thành một "bom tấn". |
Il duo si ispirò ad altri film Disney come La sirenetta e La bella e la bestia e vari artisti tra i quali Adele, Aimee Mann, Lady Gaga, Avril Lavigne e Carole King. Bộ đôi này lấy cảm hứng từ những bộ phim Disney khác như Nàng Tiên Cá và Người đẹp và quái thú và nhiều ca sĩ khác bao gồm Adele, Aimee Mann, Lady Gaga, Avril Lavigne, và Carole King. |
All'inizio della produzione de La sirenetta, Jeffrey Katzenberg ammonì Ron Clements, John Musker e il loro personale, ricordando loro che, poiché La sirenetta era un "film per ragazze", avrebbe incassato meno di Oliver & Company, che era stato il Classico Disney di più successo da un decennio a quella parte. Trong giai đoạn đầu phát triển bộ phim Nàng tiên cá, Jeffrey Katzenberg từng nhắc nhở Ron Clements, John Musker và nhóm sản xuất rằng bởi đây là một "phim con gái", nó có thể sẽ thu về ít lợi nhuận hơn so với Oliver & Company, vốn đã là phim hoạt hình có doanh thu cao nhất của Disney trong suốt một thập kỷ nay. |
Dopo il successo del film Disney/Amblin del 1988 Chi ha incastrato Roger Rabbit, a La sirenetta è stato dato il merito di aver infuso nuova vita all'arte dei film d'animazione Disney, dopo una serie di fallimenti critici o commerciali prodotti dalla Disney fin dai primi anni settanta. Sau thành công của phim Who Framed Roger Rabbit năm 1988 do Disney/Amblin sản xuất, Nàng tiên cá được coi là tác phẩm đã mang lại một luồng sinh khí mới cho nghệ thuật hoạt hình chiếu rạp của Disney sau một loạt các phim thất bại cả về doanh thu và chuyên môn của Disney kể từ đầu thập niên 1970. |
Ricordatevi che in quell'anno il 1993, quel che era considerato un film di animazione di successo erano " La Sirenetta ", " La Bella e la Bestia ", Bạn nên nhớ rằng vào thời điểm của năm 1993, điển hình của một bộ phim hoạt hình thành công là " Nàng Tiên Cá, " " Giai Nhân và Quái Vật, " |
Te l'ho detto, non puoi diventare come la sirenetta. Anh đã nói với em rồi, em không thể trở thành nàng tiên cá. |
E nel centro di questa specie di vasca nel porto. abbiamo intenzione di mettere la Sirenetta. Và ở giữa bể tắm cảng chúng tôi sẽ thật sự đặt Cô Người Cá. |
A loro piaceva disegnare la Sirenetta, disegnare un puffo, o disegnare Topolino. Chúng thích vẽ nàng tiên cá Chúng thích vẽ xì trum, chúng thích vẽ chuột Micky |
La sirenetta fu riedito nei cinema il 17 novembre 1997, lo stesso giorno di Anastasia, un film d'animazione di Don Bluth per la Fox Animation Studios. Nàng tiên cá được phát hành lại tại các rạp vào ngày 14 tháng 11 năm 1997, cùng ngày với Anastasia, một phim hoạt hình chiếu rạp khác của Don Bluth sản xuất với hãng Fox Animation Studios. |
Inoltre, Katzenberg chiese agli autori Howard Ashman e Alan Menken, che avevano scritto le canzoni per La sirenetta, di trasformare La Bella e la Bestia in un film musicale in stile Broadway, nella stessa vena de La sirenetta. Cùng với đó, Katzenberg mời các nhà soạn nhạc Howard Ashman và Alan Menken, người đã sáng tác phần nhạc cho phim "Nàng tiên cá" để chuyển Người đẹp và quái vật thành một phim nhạc kịch theo phong cách Broadway với cảm hứng giống với Nàng tiên cá. |
La vera impresa è decidere chi fa Ariel al gioco della Sirenetta. Ở đây bọn tôi có cuộc đàm phán ai sẽ đóng vai Ariel khi cả lớp diễn kịch " Nàng tiên cá nhỏ. " |
Lo studio invitò Ron Clements e John Musker a dirigere il film, ma i due declinarono l'offerta, dicendo di essere stanchi dopo appena aver finito di dirigere il recente successo della Disney La Sirenetta. Xưởng phim tiếp cận với Ron Clements và John Musker để mời họ đạo diễn bộ phim nhưng họ đã từ chối lời đề nghị này và nói rằng họ đã "mệt mỏi" sau khi vừa hoàn thành công việc đạo diễn một sản phẩm thành công gần đây của Disney Nàng tiên cá. |
Hinson concluse la sua recensione dicendo che il film è "completo ma non entusiasmante, La sirenetta ha abbastanza per soddisfare qualsiasi ragazzino. Hinson kết thúc bài phê bình của mình bằng lời nhận xét rằng đây là một bộ phim "hoàn thiện nhưng ít hấp dẫn,, Nàng tiên cá có đủ những gì cần để làm hài lòng mọi em nhỏ. |
Cercarono di far passare una legge contro lo spostamento della sirenetta. Họ đã cố gắng đưa ra một luật mới chống lại sự di dời Cô Người Cá. |
La Sirenetta. Là mỹ nhân ngư. |
Perciò la Sirenetta autentica, l'acqua autentica e le bici autentiche Vậy là Cô Người Cá thật, nước thật, và những chiếc xe đạp thật. |
La nostra sirenetta ha un'emorragia nel lobo temporale. Cô gái nhỏ của chúng ta bị xuất huyết ở thùy thái dương. |
Durante la sua uscita in sala originale del 1989, La sirenetta guadagnò 84 355 863 dollari al box-office nordamericano, finendo poco sotto alle aspettative Katzenberg, ma guadagnando il 64% in più di Oliver & Company. Trong lần phát hành đầu tiên tại các rạp năm 1989, Nàng tiên cá thu về 84.355.863 USD doanh thu phòng vé tại Bắc Mỹ, hơi thấp hơn so với kỳ vọng của Katzenberg nhưng cao hơn Oliver tới 64%. |
Perché la Sirenetta... amava quell'uomo. Bởi vì nàng tiên cá ấy, đã từng yêu người đàn ông đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sirenetta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sirenetta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.