sinfin trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinfin trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinfin trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sinfin trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không bao giờ hết, vĩnh viễn, vô hạn, vô tận, bất tận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinfin
không bao giờ hết(endless) |
vĩnh viễn(endless) |
vô hạn(endless) |
vô tận(endless) |
bất tận(endless) |
Xem thêm ví dụ
“Los nuevos transmisores de valores morales son los productores de televisión, los magnates cinematográficos, los publicistas de las modas, los raperos gangsta y un sinfín de otras figuras del mundo de la comunicación electrónica”, señala el senador Lieberman. “Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman. |
No les pedimos que lo hagan, pero tenemos un sinfín de otras cosas que pueden hacer, con gran flexibilidad en la forma de hacerlas. Chúng tôi không yêu cầu các anh chị em làm điều đó, nhưng các anh chị em sẽ có rất nhiều việc khác để có thể làm, và tự do quyết định cách làm những việc đó như thế nào. |
Las pensiones de jubilación y de invalidez, las devoluciones de impuestos, los reembolsos que efectúan las compañías de seguros y un sinfín de otros pagos semejantes dependen de ellas. Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán. |
Pero ahora ellos están del otro lado y no te permiten a ti ponerte la ropa que tanto te gusta, lo que genera un sinfín de peleas. Chuyện bạn phải ăn mặc thế nào lại gây ra những cuộc đụng độ liên tiếp giữa bạn và cha mẹ. |
Lo cierto es que existe un sinfín de prácticas religiosas y culturales que la gente califica de satisfactorias. Người ta nói rằng có vô số nền văn hóa và lễ nghi tôn giáo đáp ứng nhu cầu tâm linh của chúng ta. |
15 La maravilla de las obras de Jehová se ve también en cómo colocó y preparó la Tierra para que hubiera día y noche, estaciones, tiempo de siembra y de cosecha y un sinfín de bondades para el futuro deleite del hombre. 15 Các công việc của Đức Giê-hô-va cũng thể hiện một cách tuyệt diệu trong cách Ngài đã đặt trái đất và sửa soạn nó, cung cấp ngày và đêm, mùa màng, kỳ gieo giống và gặt hái, và muôn vàn điều trong tương lai làm thỏa thích con người. |
13 Por su parte, estos leales hombres y mujeres de seguro tendrán un sinfín de preguntas que hacernos a nosotros. 13 Dĩ nhiên, có thể những người nam và nữ trung thành đó cũng sẽ đặt nhiều câu hỏi cho bạn. |
77 Oh Señor, Dios Todopoderoso, óyenos en nuestras peticiones y contéstanos desde los cielos, tu santa habitación, donde te sientas en tu trono, con agloria, honra, poder, majestad, fuerza, dominio, verdad, justicia, juicio, misericordia y un sinfín de plenitud, de eternidad en eternidad. 77 Hỡi Đức Chúa Trời Toàn Năng, xin Ngài nghe những lời khẩn nguyện này của chúng con, và xin Ngài đáp lời chúng con từ trên trời, nơi cư ngụ thánh thiện của Ngài, nơi Ngài đang ngồi trên thiên tòa, với bao avinh quang, vinh hiển, quyền năng, vẻ uy nghi, uy lực, quyền thống trị, lẽ thật, công lý, sự phán xét, lòng thương xót và sự trọn vẹn vô tận, từ vĩnh viễn này đến vĩnh viễn khác. |
Las guerras, las hambrunas, las epidemias y los desastres naturales han originado un inmenso dolor, un mar de lágrimas y un sinfín de muertes. Biết bao người đã phải chịu đau đớn, khóc than và chết chóc do chiến tranh, đói kém, dịch lệ và thiên tai gây nên. |
Trabajaba un sinfín de horas Tôi có thể làm việc trong nhiều giờ |
En efecto, la inamovible lealtad de Jesucristo y de un sinfín de personas ha contribuido a que Satanás el Diablo coseche una derrota aplastante. (Ma-thi-ơ 22:37) Đúng vậy, lòng trung thành không lay chuyển của Chúa Giê-su Christ và của vô số người chứng tỏ sự thất bại lớn lao của Sa-tan Ma-quỉ. |
Sé que les doy mucho trabajo porque tengo un sinfín de preguntas, y el estudio toma más tiempo del que pensábamos. Tôi nghĩ đôi khi họ bực mình vì tôi nêu ra quá nhiều câu hỏi và luôn giữ họ ở lại quá lâu. |
Al igual que esas dos familias, la mayoría de nosotros hemos tenido que capear el temporal de la vida: problemas de salud y económicos, presiones familiares, delito y un sinfín de otras pruebas e injusticias. Giống như hai gia đình mà em đó miêu tả, phần lớn chúng ta phải vượt qua những cơn giông tố của cuộc đời như những vấn đề sức khỏe, lo âu về tài chánh, căng thẳng trong gia đình, tội ác và vô số những gian nan và ngược đãi. |
Mi esposa Navid dijo una vez que un sinfín de posibilidades es el peor enemigo del creativo. Vợ tôi, Navid, từng nói rằng việc có vô số khả năng là kẻ thù lớn nhất của một nhà sáng chế. |
El mundo actual tiene un sinfín de actividades, temas e intereses que se disputan cada minuto de nuestra atención. Trong thế giới ngày nay, có nhiều sinh hoạt, đề tài và sở thích cạnh tranh nhau mỗi phút để có được sự chú ý của chúng ta. |
Tengo un personal numeroso y tenemos un sinfín de responsabilidades. “Tôi có một bộ tham mưu đông đảo và nhiều trách nhiệm. |
Hoy en día, en un sinfin de reuniones, ustedes sabrán, en la municipalidad de la ciudad de Portland, quién sabe dónde, dicen, necesitamos un arquitecto, podremos conseguir a Frank Gehry? Giờ đây, bạn biết đây, có vô số các cuộc họp tại hội đồng Thành phố Portland, hay nơi nào đó, họ nói họ cần kiến trúc sư -- chúng ta chọn Frank Gehry được không? |
Había un sinfín de historias de mexicanos como gente que saqueaba el sistema de salud, escabulléndose por la frontera, que eran arrestados en la frontera, cosas así. Có vô số những câu chuyện về người Mê-hi-cô những con người lừa đảo các dịch vụ y tế, trốn chui trốn lũi ngang dọc biên giới, để rồi bị bắt ngay tại đó, kiểu vậy. |
Disfruté de su compañerismo, pues tenían un sinfín de experiencias que relatar sobre el esfuerzo intenso que se requiere para realizar la obra de predicar. Tôi rất vui được kết hợp với họ vì được nghe kể vô vàn kinh nghiệm về việc phải cố gắng hết sức trong công tác rao giảng. |
Pero lo único que han obtenido ha sido un sinfín de teorías incompatibles entre sí. Tuy nhiên, họ đi đến nhiều ý kiến trái ngược nhau về vị trí của khu vườn. |
Tras ellos, a lo lejos, había un sinfín de almas y niños con alas que volaban en círculos. Và xa xa đằng sau họ, có nhiều vong linh và trẻ sơ sinh có cánh bay lượn chung quanh. |
Hay un sinfín de formas en que la tecnología puede distraerlos de lo que es más importante. Công nghệ có vô số cách để có thể làm cho các em xao lãng khỏi điều quan trọng nhất. |
Pronto, cuando la Tierra esté convertida en un paraíso, tendremos un sinfín de oportunidades para disfrutar al máximo de la generosidad de Jehová en la sana compañía de todo aquel que cumpla sus justos requisitos (Salmo 145:16; Isaías 25:6; 2 Corintios 7:1). (1 Cô-rinh-tô 10:31) Trong Địa Đàng sắp đến, chúng ta sẽ có vô số cơ hội để tận hưởng ân phước dồi dào của Đức Giê-hô-va, cùng sự vui chơi lành mạnh với tất cả những ai đáp ứng tiêu chuẩn công bình của Ngài.—Thi-thiên 145:16; Ê-sai 25:6; 2 Cô-rinh-tô 7:1. |
3 Un sinfín de tareas 3 Vô số công việc của các bà mẹ |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinfin trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sinfin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.