simultané trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ simultané trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simultané trong Tiếng pháp.

Từ simultané trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng thời, cùng lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ simultané

đồng thời

adjective

Si chacun d'entre eux a un accès immédiat et simultané
Nếu như tất cả họ đều có thể ngay lập tức và đồng thời

cùng lúc

adjective

Aujourd'hui, ils abordent l'orgasme simultané.
Hôm nay, họ đang thực hành đạt cực khoái cùng lúc.

Xem thêm ví dụ

Comme une équipe de gestion de la catastrophe s’était installée dans les services administratifs où les équipements nécessaires à l’interprétation avaient été installés, l’équipe d’interprètes a dû trouver un bâtiment muni de lignes de téléphone numériques et d’autres installations requises pour assurer une interprétation simultanée à distance.
Vì đội quản lý cấp cứu những người gặp tai họa trưng dụng trung tâm dịch vụ nơi mà máy móc thiết bị phiên dịch đã được bố trí, nhóm phiên dịch phải tìm ra một cơ sở có đường dây điện thoại số tự và những đòi hỏi kỹ thuật cần thiết khác để cung cấp công việc phiên dịch trực tiếp và ở xa.
Aujourd'hui, ils abordent l'orgasme simultané.
Hôm nay, họ đang thực hành đạt cực khoái cùng lúc.
Il doit s'agir d'un pixel au format standard (1 x 1) qui déclenche des appels simultanés à chaque fournisseur lors de la diffusion de l'impression.
Đây phải là pixel 1x1 định dạng chuẩn sẽ kích hoạt các lệnh gọi đồng thời cho mỗi nhà cung cấp dựa trên việc phân phát hiển thị.
En cas d'appel simultané de setTagForChildDirectedTreatment et de setTagForUnderAgeOfConsent, setTagForChildDirectedTreatment prévaut.
Nếu cả hai lệnh gọi setTagForChildDirectedTreatment và setTagForUnderAgeOfConsent được thực hiện, thì lệnh setTagForChildDirectedTreatment sẽ được ưu tiên.
On frappera les six cibles en simultané.
Ta sẽ đồng loạt tấn công vào 6 mục tiêu.
YouTube En Direct permet de gérer plusieurs streamings en direct simultanés.
Trực tiếp trên YouTube hỗ trợ nhiều luồng trực tiếp đồng thời.
Pour plus d'informations, consultez l'article Empêcher la diffusion simultanée d'éléments de campagne avec libellé.
Xem Ngăn chặn mục hàng được gắn nhãn phân phối cùng nhau để có thêm thông tin.
J'ai huit personnes qui me représentent à huit réunions simultanées sur six fuseaux horaires.
Ngay bây giờ, tôi có tám người đang thay mặt tôi tại tám cuộc họp cùng lúc ở sáu múi giờ khác nhau.
Deux autres troubles, parfois simultanés, touchent directement les membres et sont à l’origine d’insomnie chronique.
Hai rối loạn khác đôi khi cùng xuất hiện có ảnh hưởng trực tiếp đến các chi và gây mất ngủ kinh niên.
Cela a été suivi le 1er juin par l'opération Hautbois Six : attaques simultanées de l'île de Labuan et des côtes de Brunei, au nord-ouest de Bornéo.
Sau đó, ngày 10 tháng 6 năm 1945 đã bắt đầu chiến dịch Oboe Six: tấn công đồng thời vào đảo Labuan và bờ biển Brunei, phía Tây Bắc Borneo.
Terme désignant la diffusion simultanée de plusieurs créations d'un élément de campagne sur la même page Web.
Một số quảng cáo được phân phát từ cùng một mục hàng trên cùng một trang web.
Jensen se réveille quelques jours plus tard dans une base secrète à Singapour, où il trouve et convainc les trois survivants scientifiques de créer une diversion simultanée pour accéder au complexe où se trouve Megan.
Thức dậy vài ngày sau đó trong một cơ sở bí mật tại Singapore, Adam tìm và thuyết phục ba nhà khoa học còn sót lại tạo ra một phân tâm và giảm mức độ bảo vệ xung quanh Megan.
En plus de cela, nous somme arrivés à un point où la traduction simultanée de discours n'est pas seulement possible, mais elle s'améliore constamment.
Và còn hơn thế nữa, ta đang tại thời điểm nơi mà biên dịch lập tức cho các bài phát biểu trực tiếp không những khả thi mà còn dần được cải thiện qua mỗi năm.
On peut en parler en termes de téra-octets et de péta-octets, et de milliards d'objets, mais une façon d'avoir une idée de la quantité de données qui va provenir de cette caméra et de la comparer à la diffusion simultanée de toutes les conférences de TED jamais enregistrées, 24 heures sur 24, 7 jours sur 7, pendant 10 ans.
Bây giờ, chúng ta có thể nói về các thông số terabytes và petabytes và hàng tỉ các đối tượng khác, nhưng cách để hiểu được các số liệu này sẽ do máy ảnh phụ trách chính là giống như việc đồng thời phát những đoạn video của kênh TED Talk 24 giờ mỗi ngày, 7 ngày một tuần, trong 10 năm.
Nombre & maximum de connexions simultanées &
& Số tối đa kết nối đồng thời
Pendant cette période, Russell avait des relations passionnées (et souvent simultanées) avec un certain nombre de femmes, y compris Lady Ottoline Morrell et l'actrice Constance Malleson.
Trong thời kỳ này, Russell đã có những cuộc tình say đắm (và thường là cùng lúc) với nhiều phụ nữ, trong đó có Công nương Ottoline Morrell và nghệ sĩ, Công nương Constance Malleson.
Mais c'étaient nos actions simultanées, tous ensemble, qui ont amené ce changement.
Nhưng nó là những hành động chung của tất cả chúng tôi mà mang lại sự thay đổi đó.
En mai 1583, un ancien général de Nobunaga Katsuie Shibata coordonna un certain nombre d'attaques simultanées sur Shizugatake, une série de forts tenus par des généraux de Hideyoshi parmi lesquels Nakagawa Kiyohide.
Vào tháng 4, 1583, một cựu tướng quân của Nobunaga tên là Shibata Katsuie tiến hành một loạt các cuộc tấn công cùng lúc vào Shizugatake do một vị tướng của Hideyoshi là Nakagawa Kiyohide trấn thủ.
Une avancée cruciale pour la chimie organique fut le développement du concept de structure chimique, de manière indépendante et simultanée par Friedrich August Kekule et Archibald Scott Couper en 1858.
Bước đột phá quan trọng trong hóa hữu cơ là quan điểm về cấu trúc hóa học đã phát triển một cách độc lập và đồng thời bởi Friedrich August Kekulé và Archibald Scott Couper năm 1858.
On en a un exemple dans l’utilisation judicieuse qui est faite des ordinateurs et des nouvelles techniques de communication pour permettre la publication simultanée de La Tour de Garde en 121 langues et de Réveillez-vous !
Thí dụ, công việc phát hành cùng lúc tạp chí Tháp Canh trong 121 thứ tiếng và Tỉnh Thức!
Tu dis que le temps est simultané.
Nhưng anh luôn nói thời gian là một thể đồng nhất.
Tu dis que le temps est simultané.
Nhưng anh muốn nói thời gian là một thể đồng nhất.
Selon des chercheurs, une raison fondamentale serait que les embryons de caille communiquent entre eux depuis l’intérieur de l’œuf et parviennent à orchestrer une éclosion presque simultanée.
Những nhà nghiên cứu cho biết một trong những nguyên nhân chính là khi còn ở trong trứng, các chim con đã “liên lạc” với nhau và bằng một cách nào đó, chúng “hẹn” nhau để nở ra gần như cùng một lúc.
L'un qui m'inquiète réellement, est que les gens ne prennent plus le temps de la réflexion mentale, et qu'ils ne ralentissent pas et ne s'arrêtent pas, à force d'être entourés de toutes ces personnes dans la pièce en même temps qui essayent de rivaliser pour attirer leur attention sur des interfaces de temps simultanés, la paléontologie et la structure de panique.
Một thứ mà tôi thật sự lo lắng là con người không còn dành thời gian cho việc phản ánh tinh thần nữa và họ không còn đi chậm lại hoặc dừng lại, ở trong phòng cùng với những người đó mà đang đấu tranh để nhận được sự chú ý trên những giao diện thời gian đồng thời, cổ sinh vật học và cấu trúc hoang mang.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simultané trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.