simplicité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ simplicité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simplicité trong Tiếng pháp.
Từ simplicité trong Tiếng pháp có các nghĩa là dung dị, sự giản dị, sự mộc mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ simplicité
dung dịadjective |
sự giản dịnoun La sécurité réside dans cette simplicité, et l’on ne perd rien d’important en agissant ainsi. Sự an toàn có được nhờ vào sự giản dị đó, thì sẽ không bị sai lạc nhiều. |
sự mộc mạcnoun Ce qui signifie simplicité, innocence l'amour vrai. Có nghĩa là sự mộc mạc, ngây thơ... và tình yêu đích thực. |
Xem thêm ví dụ
Jean-Luc Gaffard, économiste à l'OFCE, déplore le fossé entre la richesse des données mobilisées et la simplicité de la théorie économique développée qui suppose notamment un taux de croissance exogène et indépendant du niveau des inégalités,. Jean-Luc Gaffard, nhà kinh tế học tại OFCE, lấy làm tiếc về khoảng cách hụt hẫng giữa một bên là nguồn số liệu dồi dào và bên kia là sự quá đơn giản của lý thuyết kinh tế phía sau - chủ yếu giả sử rằng tỉ lệ tăng trưởng là độc lập và không liên quan với mức độ bất bình đẳng. |
1 La simplicité est essentielle pour enseigner efficacement. 1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật. |
Lors d’une discussion sur le corps humain et son origine, j’ai été impressionné par la simplicité et la logique du raisonnement de la Bible en Hébreux 3:4, qui dit que « toute maison [...] est construite par quelqu’un, mais celui qui a construit toutes choses, c’est Dieu ». Khi thảo luận về cơ thể con người và nguồn gốc sự sống, tôi ấn tượng trước lập luận đơn giản mà hợp lý trong câu Kinh Thánh Hê-bơ-rơ 3:4: “Ngôi nhà nào cũng có người dựng nên, còn đấng dựng nên muôn vật chính là Đức Chúa Trời”. |
Sur la simplicité. Đơn giản thôi. |
Le livre Connaissance permet d’enseigner la vérité plus en détail, mais avec simplicité, clarté et concision. Sách Sự hiểu biết có thể giúp một người dạy lẽ thật một cách chi tiết hơn, nhưng lại giản dị, rõ ràng và ngắn gọn. |
Et là, j'ai détourné la citation de Potter Stewart en disant que nous pouvons penser à quelque chose qui va des ciseaux au téléphone cellulaire, à Internet et à la pilule contraceptive en disant qu'ils sont simples -- les fonctions sont simples -- et nous reconnaissons ce qu'est la simplicité lorsque nous la voyons. Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó. |
Frères et sœurs, chers amis, je prie pour que nous nous concentrions sur la « simplicité qui est en Christ18 » et permettions à sa grâce de nous élever et de nous porter pendant notre voyage de là où nous sommes jusqu’à notre destinée glorieuse en la présence de notre Père. Thưa các anh chị em, các bạn bè thân mến, tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ tập trung vào “lòng thật thà tinh sạch đối với Đấng Ky Tô”18 và để cho ân điển của Ngài nâng cao hay mang chúng ta trong suốt cuộc hành trình của mình từ hiện trạng của chúng ta đến vận mệnh vinh quang của chúng ta nơi hiện diện của Đức Chúa Cha. |
Par exemple, avec ceux qui étaient en âge préscolaire, nous faisions dans la simplicité. Thí dụ, đối với những đứa chưa đi học, chúng tôi giữ cho sự dạy dỗ giản dị. |
Au cours de cette première réunion de conseil, j’ai été impressionné par la simplicité des principes qui guidaient nos délibérations et nos décisions. Trong buổi họp hội đồng đầu tiên đó, tôi đã rất cảm kích trước mức độ giản dị của các nguyên tắc hướng dẫn cuộc thảo luận và quyết định của chúng tôi. |
Cette doctrine est enseignée avec simplicité, force et beauté dans les paroles du chant de la Primaire « Ensemble à tout jamais » écrites par Ruth Gardner. Giáo lý này được giảng dạy rất đơn giản, hùng hồn, và tuyệt vời bởi lời của Ruth Gardner trong bài hát Thiếu Nhi “Gia Đình Có Thể Sống với Nhau Vĩnh Viễn.” |
Elle se souvient : « J’ai senti la vérité se répandre devant moi avec une simplicité claire et une pureté profonde. Chị nhớ lại: “Tôi cảm thấy lẽ thật trải rộng trước mắt tôi đơn giản đến mức rõ rệt và thanh khiết vô cùng.” |
Qu’est- ce que la simplicité du repas du Mémorial nous apprend sur Jésus, et en quoi cela s’accorde- t- il avec Philippiens 2:5-8 ? Tính đơn giản của Lễ Tưởng Niệm cho biết gì về Chúa Giê-su? Điều này phù hợp với Phi-líp 2:5-8 như thế nào? |
Dans ce processus, j'ai appris quelque chose d'important — parfois, les images qui en disent le plus sont celles qui le font avec le plus de simplicité. Và tôi học được một bài học sâu sắc rằng nhiều khi đối với những bức ảnh mang nhiều ý nghĩa nhất hãy tạo bằng những điều đơn giản nhất. |
Mais à cause de leur orgueil et de la simplicité de la tâche, beaucoup ne voulurent pas regarder et périrent11. Nhưng vì tính kiêu ngạo của họ và sự đơn giản của nhiệm vụ này, nên nhiều người đã không nhìn và do đó thiệt mạng.11 |
Ailleurs, il souligne qu’elle devrait remplacer la superstition par la “ simplicité évangélique ” et se fier exclusivement à l’autorité des Écritures. Trong các lá thư khác, ông nhấn mạnh việc giáo hội cần thay thế dị đoan bằng “tính đơn giản của phúc âm” và chỉ dựa vào thẩm quyền của Kinh Thánh mà thôi. |
Autrement dit, vous savez ce que c'est que la simplicité, vous savez ce que c'est que la complexité. Đó là, các bạn biết sự đơn giản là gì, các bạn biết sự phức tạp là sao. |
La simplicité. Sự đơn giản. |
Buvons-les joyeusement dans leur simplicité et leur clarté. Chúng ta hãy vui mừng dự phần vào phúc âm này trong vẻ giản dị và minh bạch của nó. |
KDE est un puissant environnement graphique de bureau destiné aux stations de travail UNIX. Il allie simplicité d' utilisation, fonctionnalités usuelles, une remarquable interface graphique et la supériorité technologique du système d' exploitation UNIX KDE là một môi trường máy tính đồ họa mạnh mẽ cho máy trạm UNIX. Môi trường KDE tổ hợp khả năng sử dụng dễ dàng, chức năng hiện đại và cách thiết kế đồ họa rất đẹp với kỹ thuật tốt nhất của hệ điều hành UNIX |
Mon travail, en toute simplicité, est d'unir ces deux visions du monde, de s'éloigner de l'assemblage pour se rapprocher de la croissance. Ở cấp độ đơn giản nhất, nhiệm vụ của tôi là kết hợp hai quan điểm này, loại bỏ tính kết cấu và tập trung vào quá trình phát triển. |
Dans toute leur simplicité, ces éléments sont le dernier témoignage de l'identité des victimes, le dernier rappel permanent que ces gens aient jamais existé. Nói một cách đơn giản, những thứ này là vật chứng cuối cùng để xác định nạn nhân, là điều nhắc nhở cuối cùng rằng những người này đã từng tồn tại. |
Gardez cette simplicité à l'esprit pour la suite de mon discours. Vậy hãy chấp nhận sự đơn giản này và tôi sẽ cho bạn xem thứ này. |
b) En quoi le Sermon sur la montagne est- il un exemple de la simplicité avec laquelle Jésus enseignait ? (b) Bài Giảng trên Núi là một thí dụ điển hình thế nào về sự giản dị trong cách dạy dỗ của Chúa Giê-su? |
Nous essayons de voir la vérité en ce qui concerne la simplicité. Chúng ta đang cố gắng tìm ra sự thật của đơn giản. |
Bednar a dit : « La simplicité de cette ordonnance peut nous faire oublier son importance. Bednar nói: “Vẻ giản dị của [lễ xác nhận] có thể làm cho chúng ta không chú ý tới ý nghĩa của nó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simplicité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới simplicité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.