silkworm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ silkworm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silkworm trong Tiếng Anh.
Từ silkworm trong Tiếng Anh có các nghĩa là con tằm, tằm, tám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ silkworm
con tằmnoun (caterpillar) However, when we placed the silkworm on a flat patch, Tuy vậy, khi đặt con tằm nằm trên một mặt phẳng, |
tằmnoun (caterpillar) I would have to negotiate with the silkworm for the elastic in my britches! Tôi sẽ phải xin phép lũ tằm để để quần áo của tôi được mềm mại hơn! |
támnoun (caterpillar) |
Xem thêm ví dụ
And over two to three weeks, 6,500 silkworms spin 6,500 kilometers. Qua hai hay ba tuần, 6500 con tằm đã dệt được 6500 km tơ. |
The silkworm first attaches itself to the environment -- it creates a tensile structure -- and it then starts spinning a compressive cocoon. Đầu tiên, con tằm dính chặt với môi trường xung quanh nó tạo ra một kết cấu căng dãn tối đa sau đó bắt đầu xoay tròn, rồi nén lại thành kén. |
Now I'm going to mark on the toughness values for nylon fiber, bombyx -- or domesticated silkworm silk -- wool, Kevlar, and carbon fibers. Bây giờ tôi sẽ đánh dấu các giá trị về độ dai của sợi ni-lon sợi tơ tằm- hay sợi tơ tằm thuần-- sợi len, sợi Kevlar và sợi carbon. |
We knew silkworms migrated toward darker and colder areas, so we used a sun path diagram to reveal the distribution of light and heat on our structure. Vốn biết những con tằm sẽ di chuyển đến những vùng tối và lạnh nên chúng tôi sử dụng một biểu đồ thể hiện ảnh hưởng của ánh sáng và nhiệt lên quả cầu. |
The domesticated silkworm derives from Chinese rather than Japanese or Korean stock. Loài thuần hóa có nguồn gốc từ Trung Quốc hơn là Nhật Bản hay Hàn Quốc. |
This silkworm cocoon, for example, creates a highly sophisticated architecture, a home inside which to metamorphisize. Ví dụ như cái kén tằm này, nó tạo nên một cấu trúc hết sức tinh tế, một ngôi nhà bên trong để lột xác. |
I gathered the silk from my silkworms and I spun it into thread on my spinning wheel. Tôi đã phải thu gom tơ từ lũ tằm, sau đó mắc chúng vào bánh xe của máy dệt... |
However, when we placed the silkworm on a flat patch, not inside a box, we realized it would spin a flat cocoon and it would still healthily metamorphisize. Tuy vậy, khi đặt con tằm nằm trên một mặt phẳng, không nằm trong chiếc hộp, chúng tôi nhận thấy con tằm sẽ xoay kén theo chiều phẳng và nó vẫn lột xác bình thường. |
Silkworm Weaving a Cocoon. Con Tằm Dệt Kén. |
They may also have practiced an early form of silkworm cultivation. Người Ngưỡng Thiều cũng có thể đã thực hành một dạng sớm của chăn nuôi tằm tơ. |
Silkworms and livestock are also raised, and fishing also contributes to the local economy. Nghề nuôi tằm và chăn nuôi cũng đang phát triển, đánh cá cũng tạo việc làm cho lao động địa phương. |
Every day she raised silkworms and wove silk, so the islands has been called Bà Lụa ever since. Hàng ngày bà nuôi tằm, dệt lụa và từ đó người ta đặt tên quần đảo theo nghề của bà. |
In Harvest Moon: Tree of Tranquility silkworms and ostriches were introduced to the series, and the new game also enabled players to befriend wild animals and persuade them to live on their farm. Trong Harvest Moon: Tree of Tranquility, cho phép người chơi kết bạn với động vật hoang dã và thuyết phục chúng sống trên nông trại. |
The primary threat to the battleships were Iraqi shore-based surface-to-surface missiles; Missouri was targeted by two Iraqi Silkworm missiles, with one missing and another being intercepted by the British destroyer HMS Gloucester. Mối đe dọa chính đối với các thiết giáp hạm chính là những tên lửa đất-đối-đất Iraq bố trí trên đất liền; Missouri là mục tiêu của hai quả tên lửa Silkworm Iraq, khi một quả bị trượt và quả kia bị tàu khu trục Anh HMS Gloucester đánh chặn. |
Silkworms are often boiled to death inside their cocoons, their silk unraveled and used in the textile industry. Những con tằm thường bị hơ nóng đến chết bên trong kén để các sợi tơ được gỡ rối và được sử dụng trong ngành dệt. |
We placed it inside a box with magnetic sensors, and that allowed us to create this 3-dimensional point cloud and visualize the complex architecture of the silkworm cocoon. Chúng tôi đặt nó vào trong một cái hộp với cảm biến nam châm điều này cho phép chúng tôi tạo ra đám mây điểm 3 chiều này và hình dung được kết cấu phức tạp của kén tằm. |
In 1602, Japanese authorities decreed that all cats should be set free to help deal with rodents threatening the nation's silkworm population and associated industry. Vào năm 1602, chính quyền Mạc phủ ra lệnh thả rông hết tất cả các con mèo để chúng tham gia bắt chuột và các loài gặm nhấm khác vốn đang gây hại tới ngành sản xuất tơ tằm. |
They also smuggled silkworms out of China with the help of Nestorian monks, who claimed that the land of Serindia was located north of India and produced the finest silk. Họ cũng buôn lậu tằm ra khỏi Trung Quốc với sự giúp đỡ của các nhà sư Nestorian, người tuyên bố rằng vùng đất của Serindia nằm ở phía bắc Ấn Độ và sản xuất tơ lụa tốt nhất. |
Bt was first discovered in 1901 by Japanese biologist S. Ishiwatari as the source of disease that was killing large populations of silkworms. Bt lần đầu tiên được phát hiện vào năm 1901 tại Nhật Bản bởi nhà sinh vật học Shigente Ishiwarti, khi ông tìm ra nguyên nhân gây ra cái chết đột ngột của một số sâu tơ. |
The H-6D was introduced in the early 1980s and carried a C-601 antishipping missile (NATO codename "Silkworm", an air-launched derivative of the Soviet P-15 Termit ("Styx") under each wing. H-6D được đưa vào hoạt động vào đầu thập niên 1980 và mang được một tên lửa chống tàu C-601 (tên mã của NATO: "Silkworm", một tên lửa chống tàu được phóng trên không khác được phát triển dựa vào loại P-500 Permit của Liên Xô / NATO "Styx") dưới cánh. |
It is tougher and more waterproof than silkworm strands, which are commonly used in clothing. Nó dai và ít thấm nước hơn tơ tằm, loại tơ thường được dùng để dệt vải. |
Kremmer, C. (2003) "Bamboo Palace: Discovering the lost dynasty of Laos", Silkworm Books Hmong historical figures presentation - Hmong cultural and resource center Alfred W. McCoy (1972). Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2010. ^ Kremmer, C. (2003) "Bamboo Palace: Discovering the lost dynasty of Laos", Silkworm Books Vua Mèo Hmong historical figures presentation - Trung tâm Văn hóa và Tài nguyên Hmông Alfred W. McCoy (1972). |
We then created holes, or apertures, that would lock in the rays of light and heat, distributing those silkworms on the structure. Sau đó, chúng tôi đục những lỗ sẽ khóa chặt các tia sáng và tia nhiệt, gây biến đối những con tằm trong quả cầu. |
I would have to negotiate with the silkworm for the elastic in my britches! Tôi sẽ phải xin phép lũ tằm để để quần áo của tôi được mềm mại hơn! |
Sangju is nicknamed Sam Baek, or "Three Whites", referring to three prominent agricultural products rice, silkworm cocoons, and dried persimmons from the area. Sangju có biệt danh là Sam Baek ("Tam Bạch"), với hàm ý đề cập đến ba nông sản chính là lúa gạo, kén tằm và hồng vàng sấy khô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silkworm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới silkworm
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.