silicone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ silicone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silicone trong Tiếng Anh.
Từ silicone trong Tiếng Anh có các nghĩa là silicon, Silicon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ silicone
siliconnoun And this is just a silicon piece of skin. Và nó chỉ là một miếng da silicon. |
Siliconnoun (polymers that include any inert, synthetic compound made up of repeating units of siloxane, which is a chain of alternating silicon atoms and oxygen atoms, frequently combined with carbon and/or hydrogen) What is silicon-on-insulator ? Silicon trên chất cách điện là gì ? |
Xem thêm ví dụ
Shockley's attempts to commercialize a new transistor design in the 1950s and 1960s led to California's "Silicon Valley" becoming a hotbed of electronics innovation. Những nỗ lực của Shockley trong việc thương mại hóa một loại transistor mới từ năm 1950 đến những năm 1960 đã dẫn đến "Silicon Valley" trở thành một nơi cách tân các thiết bị điện tử, những thiết bị này đóng vai trò lớn trong việc phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật trong nửa cuối thế kỷ này. |
She also studied silicon surfaces and their interaction with atoms of carbon. Cô cũng nghiên cứu bề mặt silicon và sự tương tác của chúng với các nguyên tử carbon. |
The silicon. Đây là nhựa dẽo. |
Israel's venture capital and incubator industry plays an important role in the booming high-tech sector that has been given the nickname "Silicon Wadi", considered second in importance only to its Californian counterpart, the Silicon Valley. Việc tập trung cao độ các ngành công nghệ cao ở Israel, với sự hỗ trợ của một ngành đầu tư mạo hiểm vững chắc, khiến Israel được mệnh danh là "Silicon Wadi", và được đánh giá là chỉ đứng thứ hai sau Silicon Valley của Mỹ. |
Chips are basically made of thousands to millions of transistors packed into a small piece of silicon . Chip về cơ bản được làm từ hàng ngàn đến hàng triệu bóng bán dẫn được đóng gói vào trong một tấm sillicon nhỏ . |
Embedded sensorineural silicone matched to your DNA. Gắn miếng silicone khớp với DNA của anh. |
Boaler also provides consultation to other Silicon Valley digital educational institutions, such as Novo-ed, Inner Tube Games, and Udacity. Boaler cũng cung cấp tư vấn cho các tổ chức giáo dục kỹ thuật số khác nhau ở Thung lũng Silicon như Novo-ed, Inner Tube Games,và Udacity. |
SOI refers to placing a thin layer of silicon on top of an insulator such as silicon oxide or glass . SOI dùng để chỉ việc đặt một lớp silicon mỏng lên trên một lớp cách điện chẳng hạn như oxit silicon hoặc thuỷ tinh . |
And we found in about 30 days we could go and take a couple folks from Silicon Valley, fly them to Uganda, buy a car, set up the first Internet connection at the National Library of Uganda, figure out what they wanted, and get a program going making books in rural Uganda. Trong 30 ngày, có thể lấy vài mẩu chuyện từ Thung lũng Silicon, mang đến Uganda, mua một chiếc xe, thiết lập kết nối internet đầu tiên tại Thư viện Quốc gia Uganda, tìm hiểu điều họ muốn, và tạo ra chương trình làm sách cho vùng nông thôn Uganda. |
Compared to rural parts of California, living in Milpitas is more expensive, as it is throughout Silicon Valley. So với các vùng nông thôn của California, sống ở Milpitas đắt đỏ hơn, vì nó thuộc Thung lũng Silicon. |
In June 2006, Google purchased some of Silicon Graphics' properties, including the Googleplex, for $319 million. Tháng 6 năm 2006, Google đã mua lại một số thuộc tính của Silicon Graphics, trong đó có Googleplex, với giá 319 triệu USD. |
So, where is he getting all this silicon necessary to make the sand? Vì vậy, anh ta sẽ lấy tất cả các silicon cần thiết để tạo ra cát? |
From 1950 through the early 1970s, this area provided an increasing market for germanium, but then high-purity silicon began replacing germanium in transistors, diodes, and rectifiers. Từ năm 1950 cho tới đầu thập niên 1970, lĩnh vực này đã tạo ra một thị trường ngày càng tăng cho gecmani, nhưng sau đó silic độ tinh khiết cao đã bắt đầu thay thế gecmani trong các loại transistor, đi ốt và chỉnh lưu. |
It is very rare on the Earth's surface, however, it may be a predominant form of silicon dioxide in the Earth, especially in the lower mantle. Tuy nhiên, nó có thể là một dạng phổ biến của silic điôxít trên trái đất, đặc biệt trong manti dưới. |
And they figured out all the different cells, and they figured out the network, and we just took that network and we used it as the blueprint for the design of a silicon chip. Và họ đã tìm ra tất cả các tế bào khác nhau họ khám phá ra mạng lưới, và chúng tôi lấy mạng đó và sử dụng nó như bản kế hoạch cho việc thiết kế một chip silicon |
Magnesium (Mg), aluminium (Al), calcium (Ca), silicon (Si), and iron (Fe) may rain out from such an atmosphere on the planet's daylight side in the form of particles of minerals, such as enstatite, corundum and spinel, wollastonite, silica, and iron (II) oxide, that would condense at altitudes below 10 km. Magie (Mg), nhôm (Al), canxi (Ca), silicon (Si) và sắt (Fe) có thể chảy ra từ một bầu khí quyển như vậy ở mặt trời về phía sáng dưới dạng các hạt khoáng chất như enstatite, corundum và spinel, wollastonit, silica, và sắt (II) oxit, sẽ ngưng tụ ở độ cao dưới 10 km. |
Prior to his professorship, Kaner worked in the software industry beginning in 1983 in Silicon Valley "as a tester, programmer, tech writer, software development manager, product development director, and independent software development consultant." Trước khi là giáo sư, Kaner làm việc trong ngành công nghiệp phần mềm đầu năm 1983 ở Silicon Valley như "là một thử nghiệm, lập trình viên, nhà văn nghệ, quản lý phát triển phần mềm, giám đốc phát triển sản phẩm, và phát triển phần mềm độc lập tư vấn." |
SOI is a major breakthrough because it advances chip manufacturing one-to-two years ahead of conventional bulk silicon . SOI là bước đột phá lớn bởi vì nó cải tiến công nghệ sản xuất chip trong một hai năm tới so với công nghệ Bulk Silicon thông thường . |
And we do this because we actually believe that silicon technology today is mostly about a culture of excess. Chúng tôi làm điều này vì chúng tôi tin rằng công nghệ phần mềm ngày nay chủ yếu xoay quanh nền văn hoá của sự dư thừa. |
Back in 1992, I started working for a company called Interval Research, which was just then being founded by David Lidell and Paul Allen as a for- profit research enterprise in Silicon Valley. Quay trở lại 1992, tôi bắt đầu làm việc cho một công ty. tên gọi là Interval Research, vừa được thành lập bởi David Lidell và Paul Allen như một doanh nghiệp kinh doanh ở Thung Lũng Silicon |
The dragonfly microdrone (microaerial vehicle) weighs 120 milligrams (.004 ounce), is six centimeters (2.4 inches) wide, and has wafer-thin silicon wings that flap when powered by electricity Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện |
Combinations of iron, aluminium, silicon and manganese make brass wear and tear resistant. Sự kết hợp của sắt, nhôm, silicon và mangan làm cho đồng thau chống mòn và rách. |
They're also silicon. Chúng cũng là silicon. |
The first samples of ARM silicon worked properly when first received and tested on 26 April 1985. Các mẫu silicon ARM đầu tiên hoạt động tốt khi lần đầu tiên được nhận và thử nghiệm vào ngày 26 tháng 4 năm 1985. |
This model was pioneered by successful funds in Silicon Valley through the 1980s to invest in technological trends broadly but only during their period of ascendance, and to cut exposure to management and marketing risks of any individual firm or its product. Mô hình này đã đi tiên phong của các quỹ thành công tại Silicon Valley qua những năm 1980 để đầu tư vào các xu hướng công nghệ rộng nhưng chỉ trong thời gian uy lực của chúng, và cắt giảm tiếp xúc với các rủi ro quản lý và tiếp thị của bất kỳ hãng hoặc sản phẩm cụ thể nào của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silicone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới silicone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.