सिद्धांत-शिक्षण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सिद्धांत-शिक्षण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सिद्धांत-शिक्षण trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सिद्धांत-शिक्षण trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giáo lý, học thuyết, tín lý, giáo điều, chủ nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सिद्धांत-शिक्षण
giáo lý(doctrine) |
học thuyết(doctrine) |
tín lý(doctrine) |
giáo điều(doctrine) |
chủ nghĩa(doctrine) |
Xem thêm ví dụ
प्रत्येक अध्याय के अंत में एक सहायक शिक्षण बक्स है जो उन सिद्धांतों पर ज़ोर देता है जिन्हें परिवार के सदस्यों को याद रखना चाहिए। Mỗi chương kết thúc với một khung ôn lại giúp nhấn mạnh các nguyên tắc mà những người trong gia đình cần phải nhớ. |
उदाहरण के लिए, अमेरिका में, "उचित उपयोग " के सिद्धांत तक सीमित है, जिसके अंतर्गत आलोचना, टिप्पणी, समाचार रिपोर्टिंग, शिक्षण, छात्रवृत्ति या अनुसंधान, लेकिन इन तक सीमित नहीं, के कॉपीराइट सामग्री के कुछ उपयोग उचित माने जाते हैं. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
अतः, शिक्षण में उनकी धार्मिक बाध्यताओं, और विवाह, पारिवारिक रिश्ते, और लैंगिक नैतिकता, को निर्देशित करनेवाले सिद्धान्त और साथ ही साथ अपने संगी मनुष्यों के प्रति उनकी बाध्यताओं के बारे में उपदेश शामिल था। Vậy, sự giáo dục bao hàm sự dạy dỗ về các trách nhiệm tôn giáo, về các nguyên tắc điều khiển đời sống hôn nhân, các mối liên lạc trong gia đình và đạo đức về tình dục, cũng như bổn phận của chúng đối với người đồng loại. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सिद्धांत-शिक्षण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.