shy of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shy of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shy of trong Tiếng Anh.
Từ shy of trong Tiếng Anh có nghĩa là ngại ngùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shy of
ngại ngùng
|
Xem thêm ví dụ
I loved you so much, in fact, that it was just shy of enough. Sự thật là em đã yêu anh rất nhiều điều đó thật ngượng ngùng. |
This one is just shy of 120 years. Cái này, khoảng 120. |
But a host of factors have left leading Republicans shy of jumping into the campaign , analysts say . Nhưng hàng loạt các yếu tố khiến cho các đảng viên Cộng Hòa ngần ngại tham dự chiến dịch này , giới phân tích cho biết |
They're not shy of hyperbole as you can see. Những lời lẽ đó đầy sự ngoa dụ như các bạn có thể thấy. |
I'm shy of these things. Em hơi mắc cỡ với những chuyện này. |
"Nintendo's Massive New Wii U Update Is *THIS* Shy of Greatness". Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2012. ^ “Nintendo’s Massive New Wii U Update Is *THIS* Shy of Greatness”. ^ “Nintendo Wii U Adds Video Chat”. |
Say, if you wanna stay healthy, I'd keep shy of Lulubelle. Nè, nếu anh muốn sống lành mạnh, hãy tránh xa Lulubelle. |
Their best result was reaching the Euro/African Zone semifinals in 1992, one match shy of the World Group Play-offs. Thành tích tốt nhất là vào đến bán kết khu vực Âu/Phi năm 1992, chỉ cách 1 trận để vào đến Play-off Nhóm thế giới. |
As a boy several months shy of my 12th birthday, one Saturday afternoon I answered a knock at my front door. Là một thiếu niên, vài tháng trước sinh nhật thứ 12 của mình, vào một buổi trưa thứ Bảy, tôi mở cửa khi nghe tiếng gõ cửa trước nhà tôi. |
Rockefeller died of arteriosclerosis on May 23, 1937, less than two months shy of his 98th birthday, at "The Casements", his home in Ormond Beach, Florida. Rockefeller chết vì xơ cứng động mạch vào ngày 23 tháng 5 năm 1937, ít hơn hai tháng rụt rè trong sinh nhật lần thứ 98 của mình, tại "The Casements", nhà của anh ở Ormond Beach, Florida. |
Nelson formed soon after Mamie, becoming the first typhoon of the season which subsequently moved westward through the southern Philippines before dissipating shy of Vietnam in late March. Bão Nelson hình thành không lâu sau khi Mamie xuất hiện, trở thành cơn bão cuồng phong đầu tiên của mùa bão; và nó đã đi chuyển về phía Tây qua miền Nam Philippines trước khi tan trên Biển Đông gần đất liền Việt Nam trong cuối tháng 3. |
At the end of World War I, just shy of the age of 14, I decided that it was time to look for a job in order to escape poverty. Vào cuối Thế Chiến I, khi mới gần 14 tuổi, tôi quyết định đã đến lúc phải kiếm việc làm để thoát khỏi cảnh nghèo nàn. |
This runoff requirement came into play during the 1990 election of Fife Symington, who defeated Democratic candidate Terry Goddard but fell just shy of a majority because of a minor independent candidate. Yêu cầu rút lui này được đưa ra trong cuộc bầu cử năm 1990 của Fife Symington, người đã đánh bại ứng cử viên đảng Dân chủ Terry Goddard nhưng chỉ thua đa số vì một ứng cử viên độc lập nhỏ. |
The 3D version of Titanic premiered at the Royal Albert Hall in London on March 27, 2012, with James Cameron and Kate Winslet in attendance, and entered general release on April 4, 2012, six days shy of the centenary of RMS Titanic embarking on her maiden voyage. Phiên bản 3D của Titanic ra mắt tại Hội trường Royal Albert ở London vào ngày 27 tháng 3 năm 2012, với sự có mặt của James Cameron và Kate Winslet, và được phát hành rộng rãi vào ngày 4 tháng 4 năm 2012, sáu ngày trước ngày kỷ niệm 100 năm con tàu RMS Titanic khởi hành chuyến ra khơi đầu tiên. |
A part of the new wave of young talents to emerge from the Wales youth teams, he debuted for the U21 side on 21 August 2007 in a 4–3 away win over Sweden U21s several months shy of his seventeenth birthday, breaking former club mate Chris Gunter's record. Là một phần của làn sóng trẻ tài năng xứ Wales từ đội trẻ xứ Wales, anh ra mắt đội U21 vào ngày 21 tháng 8 năm 2007 trong chiến thắng sân khách 4-3 trước U21 Thụy Điển chỉ vài tháng trước ngày sinh nhật thứ 17 của mình, phá vỡ kỷ lục của đồng đội cũ tại câu lạc bộ Chris Gunter. |
Nice, shy, quiet sort of joker. Dễ thương, nhút nhát, trầm tĩnh nhưng tếu. |
Kind of shy. Ngại ngùng nữa. |
Well, he' s kind of shy Nó còn e ngại lắm |
So all of us, whether shy or outgoing, need to keep cultivating the art of conversation. Vì vậy, tất cả chúng ta dù nhút nhát hoặc hoạt bát, đều cần tiếp tục trau dồi nghệ thuật nói chuyện. |
He was kind of too shy to make a funny face. Anh ấy hơi ngại phải làm mặt cười. |
But I was too shy to come out of my room. Nhưng em mắc cở đến nỗi không dám ra khỏi phòng |
Jenny* says: Ryan’s mother wasn’t shy about expressing her disapproval of me. Jenny* nói: Mẹ anh Ryan không ngại chê trách tôi mỗi khi có dịp. |
This species is shy, and will spend much of its time hiding. Loài này nhút nhát, và sẽ dành nhiều thời gian của mình trong việc ẩn thân. |
The same year, Secret began a foray of Japanese activities with the Japanese release of Madonna and Shy Boy. Năm đó, Secret bắt đầu một cuộc đột kích các hoạt động của Nhật Bản với việc phát hành Madonna và Shy Boy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shy of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shy of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.