शुभकामना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शुभकामना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शुभकामना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शुभकामना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lời chúc, ý nguyện, lời chào mừng, lòng mong muốn, Lời chúc rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शुभकामना

lời chúc

(wish)

ý nguyện

(wish)

lời chào mừng

(greeting)

lòng mong muốn

(wish)

Lời chúc rượu

(toast)

Xem thêm ví dụ

अगर कोई आपको त्योहार की शुभकामनाएँ देता है या कोई तोहफा देता है तो आपको क्या करना चाहिए?
Bạn có thể làm gì nếu được ai đó chúc mừng hoặc tặng quà nhân dịp lễ?
इस बात पर सुझाव दीजिए कि सांसारिक छुट्टी की शुभकामनाओं का व्यवहारकुशलता से जवाब कैसे दिया जाए।
Đề nghị cách đối đáp một cách tế nhị khi chủ nhà chúc mừng vào dịp lễ của thế gian.
वह आगे कहती है: “तोहफ़े देना, दान-धर्म करना, त्योहार की शुभकामना का मित्रतापूर्ण आदान-प्रदान और बैठक में या बाद में संडे स्कूल के सभागृह में एक सदाबहार पेड़ की सजावट और आनंद, हर छोटे परिवार के सदस्यों को एक दूसरे के साथ, चर्च के साथ और समाज के साथ जोड़ता था।”
Bà nói thêm: “Việc tặng quà, các nghĩa cử từ thiện, cả đến việc trao đổi những lời chúc mừng nhân ngày lễ và việc trang trí và ngắm cây thông xanh trong phòng khách, hoặc sau này, trong phòng học giáo lý ngày Chủ Nhật, đã thắt chặt những người trong gia đình lại với nhau, với nhà thờ và với xã hội”.
अधिवेशन के बाद बहुत-से साक्षी, यहाँ तक कि बच्चों ने भी थॉमस के पास आकर उसकी सालों की मदद के लिए उसे धन्यवाद दिया और रिटायर होने के बाद उसकी ज़िंदगी अच्छी बीते, इसके लिए उसे शुभकामना दी।
Khi những đại biểu, kể cả những người trẻ, sau đại hội đến để cám ơn ông đã hợp tác qua nhiều năm và chúc ông về hưu bình an, ông cảm động đến rơi nước mắt.
हालाँकि कई विद्वानों का मानना है कि ईश्वरीय मार्गदर्शन और कुछ कारगर सलाह देने के बाद, पौलुस ने सिर्फ नमस्कार या शुभकामनाओं के साथ अपनी पत्री खत्म की।
Nhiều học giả cho rằng sau khi đưa ra những sự dạy dỗ về giáo lý và những lời khuyên thực tế, Phao-lô chỉ nói thêm những lời chào thăm cá nhân.
मैं इस विष्य पर आगे बात करने के लिए आप को आमंत्रित करती हूँ। बाकि इस समय मैं आप सब को शुभकामनाएँ देती हूँ।
Tôi mời các bạn cùng thảo luận tiếp với tôi về chủ đề này, và tôi cũng chúc các bạn nhiều may mắn.
उसके भाई को गुस्सा आया, मगर फिर भी इस स्त्री ने साक्षियों को अलविदा कहा और यह शुभकामना दी कि उन्हें प्रचार में कामयाबी मिले।
Bất chấp người em bất bình ra mặt, bà chào tạm biệt các anh chị Nhân Chứng và chúc họ thành công trong việc rao giảng.
साथ ही क्रिसमस के त्योहार के समय दोस्त और रिश्तेदार एक दूसरे को शुभकामना कार्ड और तोहफ़े देने से ख़ुशी पाते हैं।
Lễ Giáng Sinh cũng là dịp để bạn bè thân quyến vui vẻ trao đổi thiệp chúc mừng và tặng quà cho nhau.
(1 कुरिंथियों 8:8) बहन बाकी दिन की तरह उसे सिर्फ खाना समझकर खाएगी और त्योहार की शुभकामनाओं, गीतों और सलामती का जाम पीने वगैरह में हिस्सा नहीं लेगी।
Chị ấy có thể xem đó là một bữa ăn bình thường và không tham gia vào bất cứ hoạt động nào của ngày lễ, chẳng hạn như chúc mừng, ca hát, nâng ly, v.v. . .
इसके बाद दुनिया-भर से भेजी गयीं शुभकामनाएँ, विद्यार्थियों को पढ़कर सुनायी गयीं और उन्हें डिप्लोमा दिया गया। फिर गिलियड से मिली तालीम के लिए कदरदानी ज़ाहिर करते हुए एक ग्रेजुएट ने पूरी क्लास की तरफ से एक खत पढ़ा।
Sau phần đọc lời chào, chúc mừng từ khắp nơi gửi đến và phần trao bằng tốt nghiệp, một học viên đọc thư cảm ơn của lớp về chương trình huấn luyện mà họ nhận được.
क्रिसमस की शुभकामनाएँ!
Chúc mừng giáng sinh!
मेरा फैलाया रायता साफ़ करने के लिए शुभकामनाएँ, बहना ।
Chúc chị may mắn khi dọn bãi rác của em, chị sinh đôi.
नव वर्ष की शुभकामनाएं!
Chúc mừng năm mới!
वह भी घर चलाने में मदद देता था, मगर हमने उसे बढ़ावा दिया कि वह इस न्यौते को कबूल करे और शुभकामना दी कि यहोवा उसे आशीष दे।
Ewan cũng giúp đỡ tài chính cho gia đình, nhưng chúng tôi khuyến khích Ewan nên nhận lời mời và chúc cho Ewan được ân phước của Đức Giê-hô-va.
परिवार और मित्र मिलकर लम्बी उम्र और ख़ुशी की शुभकामनाएँ देते हैं, और जो व्यक्ति जीवन के उस मोड़ तक पहुँचा है उसे उपहार दिए जाते हैं।
Gia quyến và bạn bè kéo đến chúc phúc chúc thọ và trao quà cho người đạt đến tuổi đó trong đời.
लेकिन, मैंने उसे समझाया कि सम्मेलन में मेरे उपस्थित होने का मेरे लिए क्या अर्थ होता, तो उसने मुझे एक बड़ा उपहार दिया और यात्रा के लिए मुझे शुभकामनाएँ दीं।
Tuy nhiên, sau khi tôi giải thích cho ông biết việc dự hội nghị quan trọng là dường nào đối với tôi, thì ông cho tôi một món quà khá lớn và chúc tôi đi bình an.
इसके बाद चेयरमैन ने नए मिश्नरियों को दुनिया के अलग-अलग देशों से भेजी गई शुभकामनाएँ पढ़कर सुनाईं। इसके बाद उनको डिप्लोमा दिया गया।
Sau khi chủ tọa đọc những lời chào mừng từ nhiều nước trên thế giới, thì đến lúc trao bằng cho các học viên tốt nghiệp.
त्योहार की शुभकामनाओं के प्रति व्यवहार-कुशलता से कैसे प्रतिक्रिया दिखानी है, उस पर कुछ सुझावों को पेश कीजिए।
Đưa ra những lời đề nghị về cách trả lời tế nhị khi người ta chúc mừng vào những ngày lễ.
यह हमेशा संभव है कि एक सांसारिक दंपति को एक कार्ड भेजकर या दूसरे किसी दिन एक संक्षिप्त भेंट करने के द्वारा शुभकामनाएँ दी जाएँ।
Chúng ta lúc nào cũng có thể chúc một cặp vợ chồng ngoài đời hạnh phúc bằng cách gởi thiệp hoặc ghé thăm họ vào một ngày khác.
* 9 राजा ने उससे कहा, “जा, मेरी शुभकामनाएँ तेरे साथ हैं।”
9 Vua nói: “Hãy đi bình an”.
शुभकामनाएं!
Chúc bạn may mắn!
आखिर में जाने से पहले, कर्नल ने गहरी कदरदानी के साथ फिर से मुझसे हाथ मिलाया और मुझे अपने काम में कामयाब होने की शुभकामनाएँ दीं।
Viên trung tá tỏ ra rất biết ơn, bắt tay tôi một lần nữa và chúc tôi thành công trong công việc tôi làm.
या त्योहार से पहले जब उसकी पत्नी बाज़ार जाती है, तब वह उससे कुछ खास सामान खरीदकर लाने के लिए कह सकता है। जैसे कि खान-पान की चीज़ें जो खास तौर पर त्योहार के लिए होती हैं या दूसरों को देने के लिए तोहफे, इन्हें लपेटने के लिए कागज़ और उस त्योहार पर देने के लिए शुभकामनाओं के कार्ड।
Hoặc trước ngày lễ, ông có thể nói rằng khi đi mua sắm, vợ ông phải mua một vài thứ cho ông—những thức ăn đặc biệt dành cho ngày lễ, những thứ dùng làm quà, hoặc giấy để gói quà và những thiệp chúc mừng để dùng kèm với quà tặng của ông.
कार्यक्रम को खत्म करते वक्त, चेयरमैन भाई जारज़ ने कई शाखा दफ्तरों से मिली शुभकामनाएँ पढ़ीं और विद्यार्थियों को उनके डिप्लोमा दिए।
Kết thúc chương trình, chủ tọa, anh Jaracz, chia sẻ lời chúc mừng từ nhiều văn phòng chi nhánh và trao văn bằng cho các học viên.
एक अधिवेशन के बारे में जो १९९३ में, कीव, यूक्रेन में हुआ था, अमरीका से आए एक प्रतिनिधि ने लिखा: “ख़ुशी के आँसू, चमकती आँखें, लोगों का निरन्तर परिवार-समान गले मिलना, और मैदान के इस पार से उस पार समूहों की लहराती रंगीन छत्रियों और रुमालों द्वारा भेजी गयी शुभकामनाएँ स्पष्ट रूप से ईश्वरशासित एकता का प्रमाण थीं।
Một đại biểu Hoa Kỳ viết về hội nghị tổ chức vào năm 1993 tại Kiev, xứ Ukraine: “Những giọt nước mắt vui mừng, những ánh mắt rạng rỡ, hết người này tới người kia ôm chặt nhau như người trong gia đình, và những đám đông người cầm dù và khăn tay nhiều màu sặc sỡ vẫy chào mọi người từ bên kia sân vận động nói lên một cách rõ ràng sự hợp nhất về thần quyền.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शुभकामना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.