श्रद्धांजलि trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ श्रद्धांजलि trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ श्रद्धांजलि trong Tiếng Ấn Độ.
Từ श्रद्धांजलि trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự tỏ lòng kính trọng, kỷ niệm, vật cống, sự tôn kính, cống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ श्रद्धांजलि
sự tỏ lòng kính trọng(homage) |
kỷ niệm(commemorate) |
vật cống(tribute) |
sự tôn kính(homage) |
cống(tribute) |
Xem thêm ví dụ
ब्लैक हिल्स के अन्य स्थानों में भी क्रेजी होर्स मेमोरियल की स्थापना एक प्रसिद्ध मूल अमेरिकी नेता को श्रद्धांजलि देने और माउंट रशमोर की प्रतिक्रिया के रूप में निर्माण किया गया। Khu tưởng niệm Crazy Horse Memorial sẽ được xây dựng ở một nơi khác trong vùng Black Hills để tưởng nhớ một thủ lĩnh bản địa Mỹ nổi tiếng và cũng để hưởng ứng cho Núi Rushmore. |
कुँवारी मरियम के तीर्थ-स्थल पर श्रद्धांजलि अर्पित करने के लिए दर्शनार्थी यहाँ भीड़ लगाते थे। Du khách kéo nhau đến đây để tỏ lòng tôn kính tại điện thờ Mẹ đồng trinh Ma-ri. |
जनवरी 27, 2003 को बादन-वुर्तमबर्ग राज्य की संसद के प्रेसिडेंट, पेटे श्ट्राउब ने इन शहीदों की याद में दिए भाषण में कहा: “हमें ऐसे सभी लोगों को श्रद्धांजलि देनी चाहिए जो अपने धार्मिक या राजनैतिक विश्वासों की वजह से ज़ुल्मों के शिकार हुए, उन्हें मरना मंज़ूर था मगर झुकना नहीं। वे वाकई हमारी श्रद्धांजलि के हकदार हैं, ऐसी श्रद्धांजलि जो शब्दों से नहीं दी जा सकती। Trong bài diễn văn đọc tại buổi lễ tưởng niệm vào ngày 27 tháng Giêng năm 2003, ông Peter Straub, Chủ Tịch Quốc Hội của tiểu bang Baden-Württemberg, bình luận: “Tất cả những người chịu ngược đãi vì niềm tin tôn giáo hay vì quan điểm chính trị, và chấp nhận sự chết thay vì chịu quy phục chế độ Hitler đều xứng đáng với lòng kính trọng sâu xa của chúng ta, niềm kính trọng ấy thật khó diễn đạt bằng lời. |
सचमुच, यह यहोवा परमेश्वर के एक वफ़ादार सेवक के लिए एक उत्तम श्रद्धांजलि थी। Quả thật, lời đó cho thấy lòng tôn kính đối với một tôi tớ trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
और यह आपको अपने प्रियजनों के लिए एक ऑनलाइन श्रद्धांजलि बनाने देती है, फ़ोटो और वीडियो और कहानियों के साथ पूरी जो कि आप मरने के बाद पोस्ट कर सकते हैं . Nó cho phép bạn tạo cho người thân một vật tưởng nhớ online, trong đó có ảnh và video và những câu chuyện mà họ có thể đưa lên mạng sau khi bạn qua đời. |
यह फ़िल्म रिचर्ड क्रेना को बतौर श्रद्धांजलि है, जिन्होंने पिछली तीन सिरिज में कर्नल सैम ट्राउटमैन का किरदार निभाया था, साल 2003 को उनकी हृदय नाकाम होने की वजह से देहांत हो गया। Phim này là sự xuất hiện cuối cùng của diễn viên Richard Crenna trong vai Đại tá Trautman trước khi ông mất vào năm 2003. |
2001 में हैरिसन की मृत्यु के एक वर्ष बाद, क्लैप्टन ने उनके श्रद्धांजलि कार्यक्रम को आयोजित करने में मदद की, जिसमें वे संगीत निर्देशक थे। 1 năm sau khi Harrison qua đời vào năm 2001, Clapton còn tổ chức buổi hòa nhạc tri ân mà đích thân anh làm đạo diễn âm nhạc. |
उसे एक मूर्ख की श्रद्धांजलि दो... Hãy đối đãi với hắn như với 1 kẻ điên dại! |
इसने अपने अनुयायियों को मना किया है सम्राट को श्रद्धांजलि अर्पित करने से, कौंसुल! Bẩm quan, hắn đã cấm các môn đồ nộp thuế cho Hoàng đế Caesar! |
अलग-अलग नगरों से बने कई समूह मिलकर, खेल-कूद की ऐसी प्रतियोगिताओं के ज़रिए अपने देवी-देवताओं को श्रद्धांजलि देने के लिए उपासना की आम जगहों पर अकसर इकट्ठा होने लगे। Những nhóm thành phố độc lập có thông lệ thường xuyên tụ họp ở những trung tâm thờ phượng chung để tỏ lòng tôn kính các thần của họ qua những cuộc thi điền kinh. |
हम किसी भी व्यक्ति को यह कहने से बढ़कर कोई श्रद्धांजलि नहीं दे सकते कि वह निष्ठा की कसौटी पर खरा उतरा, कि वह निष्ठावान था—पूर्णतः निष्ठावान। Không có cách nào để tỏ lòng ngưỡng mộ đối với một người hơn là nói rằng người ấy đã vượt qua thử thách về lòng trung thành, rằng người đó đã trung thành—trung thành đến cùng. |
त्रासदी और संघर्ष: श्रद्धांजलि, शोक सभा संबंधी सेवाएं, हिंसा, युद्ध, लापता लोग आदि. Bi kịch và xung đột: Chết chóc, dịch vụ mai táng, bạo lực, chiến tranh, mất tích và các vấn đề khác |
मास करने के लिए भी पादरी को और १५ डालर चाहिए थे, जिसके लिए सारे दोस्त और रिश्तेदार हेलेन की बड़ी बहन के घर जमा हुए थे ताकि उसे आखिरी श्रद्धांजली दे सकें। Ông linh mục còn muốn tôi trả thêm 15 đô la nữa để làm Lễ Mi-sa ở nhà của chị vợ tôi, nơi đó bạn bè và gia đình đã định tụ họp lại để viếng Helen. |
मैं अपनी श्रद्धांजलि देने के लिए चाहते हैं । Ta muốn thi lễ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ श्रद्धांजलि trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.