शोषण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ शोषण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शोषण trong Tiếng Ấn Độ.
Từ शोषण trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đổ máu, chảy máu, hy sinh, sự khai khẩn, khai khẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ शोषण
đổ máu(bleed) |
chảy máu(bleed) |
hy sinh(bleed) |
sự khai khẩn(exploitation) |
khai khẩn(exploit) |
Xem thêm ví dụ
नाबालिगों को दिखाने वाले अश्लील वीडियो और नाबालिगों का यौन शोषण दिखाने या उसे बढ़ावा देने वाले वीडियो की YouTube पर मंज़ूरी नहीं है. Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube. |
इसमें यौन शोषण से पहले बच्चों को बहलाना-फ़ुसलाना भी शामिल है, जिसमें वे सभी गतिविधियां आती हैं जिनका मकसद है यौन शोषण, तस्करी या दूसरे किसी शोषण की तैयारी में बच्चे की तरफ़ से आने वाली अड़चनों को कम करने के लिए उससे संबंध स्थापित करना. Việc bóc lột trẻ em cũng bao gồm hành vi chuẩn bị lạm dụng tình dục, tức là các hành động nhằm mục đích làm quen, từ đó trấn an trẻ để chuẩn bị cho việc lạm dụng tình dục, buôn người hoặc hành vi bóc lột khác. |
हमें राज्यगृह में व्यक्तिगत व्यावसायिक गतिविधियाँ नहीं चलानी चाहिए, ना ही हमें आर्थिक लाभ के लिए संगी मसीहियों का शोषण करना चाहिए। Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ. |
वे सभी तस्वीरें जिनमें यौन शोषण दिखाया गया हो और वह सारी सामग्री जिसमें बच्चों को यौन गतिविधि में शामिल होते हुए दिखाया गया हो. Tất cả hình ảnh xâm hại tình dục và tất cả nội dung thể hiện trẻ em trong tư thế khiêu dâm. |
यदि आपको कोई ऐसा लिंक मिलता है या वेबसाइट मिलती है जिसमें बाल यौन शोषण या शारीरिक उत्पीड़न सामग्री दिखाई देती है, तो इसकी रिपोर्ट करने के लिए निम्न संगठनों में से किसी एक से या अपनी स्थानीय कानून प्रवर्तन एजेंसी से संपर्क करें. Nếu bạn tìm thấy một liên kết hoặc trang web hiển thị nội dung lạm dụng tình dục hoặc thân thể đối với trẻ em, hãy liên hệ với một trong các tổ chức bên dưới hoặc cơ quan thực thi pháp luật địa phương bạn để báo cáo liên kết hoặc trang web đó. |
यह अपडेट असहिष्णुता, उत्पीड़न और शोषण एवं शारीरिक हिंसा संबंधी वर्तमान नीतियों को बदलकर उनका स्थान ले लेगा. Bản cập nhật này sẽ thay thế và kết hợp các chính sách hiện hành về Không khoan dung, Quấy rối và bóc lột, cũng như Tổn thương cơ thể. |
एक ओलिविया नाम की महिला ने, यह बताने के बाद कि कैसे उसका शोषण किया एक ऐसे व्यक्ति ने जिसकी वह बहुत समय से परवाह करती थी, लिखा, "मैंने यहाँ लिखी बहुत कहानियाँ पढ़ी हैं, और मैं आशावान हूँ कि अगर इतनी सारी स्त्रियाँ आगे बढ़ सकती हैं तो मैं भी बढ़ सकती हूँ। Một phụ nữ tên Olivia, sau khi kể câu chuyện bị tấn công, bởi một người mà chị tin và chăm sóc trong thời gian dài, nói, "tôi đã đọc rất nhiều câu chuyện đăng ở đây, và tôi cảm thấy hy vọng rằng nhiều phụ nữ đã tiếp tục sống, thì tôi cũng có thể. |
अगर आपने पुलिस या दूसरे अधिकारियों को पहले ही रिपोर्ट कर दी है और फिर भी आपको मदद चाहिए, या आपको इस बात की चिंता है कि Hangouts पर यौन शोषण के लिए किसी बच्चे को इस समय बहलाया-फ़ुसलाया जा रहा है या पहले कभी बहलाया-फ़ुसलाया गया था, तो आप इस बर्ताव की रिपोर्ट Google को कर सकते हैं. Nếu bạn đã báo cáo với cơ quan thực thi pháp luật mà vẫn cần sự trợ giúp hoặc bạn quan ngại rằng một trẻ nào đó đã hoặc đang là nạn nhân của hành vi chuẩn bị lạm dụng tình dục trên Hangouts, thì bạn có thể báo cáo hành vi này với Google. |
कुछ मामलों में सैक्सटिंग करनेवाले किशोर बच्चों को सरकारी अधिकारियों ने यौन-शोषण का दोषी ठहराया है। Có một số thanh thiếu niên nhắn tin sex đã bị truy tố như những tội phạm về tình dục. |
यूनानी और रोमी समाज में बच्चों का अकसर कैसे शोषण किया जाता था? Các trẻ em thường bị lạm dụng như thế nào trong xã hội Hy Lạp và La Mã? |
जहाँ एक तरफ बाल-मज़दूरी को रोकने के लिए बनाए कानून जवानों को खतरे और शोषण से बचाते हैं, वहीं कुछ विशेषज्ञों का मानना है कि ये पाबंदियाँ जवानों को ज़िम्मेदारियाँ उठाने से भी बचाती हैं। Dù luật về lao động trẻ em giúp các em tránh nguy hiểm và không bị bóc lột sức lao động, vài chuyên gia cho rằng những lệnh cấm ấy cũng mở đường cho các em thoát khỏi trách nhiệm. |
इनमें ऐसी सामग्रियों का प्रचार करना शामिल है जिनमें बाल यौन शोषण की तस्वीर, बच्चों से जुड़ी कोई यौन भावनाएं भड़काने वाली सामग्री या दूसरी असहमति वाली यौन सामग्री रहती है या कथित तौर पर हो सकती है, लेकिन यह इन्हीं तक सीमित नहीं है. Điều này bao gồm nhưng không giới hạn ở việc quảng bá tài liệu là hoặc có nội dung là hình ảnh lạm dụng tình dục trẻ em, mọi nội dung khiêu dâm liên quan đến trẻ em hoặc tài liệu khác về hoạt động khiêu dâm không có sự đồng thuận. |
चूंकि मैलवेयर अक्सर ब्राउज़र भेद्यताओं का शोषण करके फैलता है, इसलिए किसी ब्राउज़र में संक्रमित मैलवेयर पृष्ठ खोलने से आपके कंप्यूटर को नुकसान पहुंच सकता है. Bởi vì phần mềm độc hại thường lây lan bằng cách khai thác lỗ hổng trình duyệt, việc mở một trang bị nhiễm phần mềm độc hại trong một trình duyệt có thể làm hỏng máy tính của bạn. |
२ बाइबल, जो मध्य पूर्व में लिखी गई, इतने लम्बे अरसे से मसीहियत के नाम पर किए गए उपनिवेशीय युद्धों और लोभी शोषण का समर्थन नहीं करती है। 2 Kinh-thánh được viết ra ở vùng Trung Đông và không hề yểm trợ các cuộc chiến tranh thực dân và sự bóc lột tham lam thực hiện nhân danh đạo đấng Christ trong mấy thế kỷ qua. |
अपनी स्थानीय पुलिस से या दूसरे स्थानीय अधिकारियों से फ़ौरन संपर्क करें, अगर आपको लगता है कि: (1) किसी बच्चे के साथ बुरा बर्ताव या शोषण होने का या उसकी तस्करी होने का खतरा है, या (2) किसी बच्चे के साथ बुरा बर्ताव या शोषण हुआ है या उसकी तस्करी की गई है. Hãy liên hệ ngay với cơ quan thực thi pháp luật tại địa phương nếu bạn cho rằng một trẻ nào đó có thể hoặc đã bị lạm dụng, bóc lột hoặc buôn bán. |
यौन शोषण की समस्या पर खुल कर बातचीत का मौका देने में था, मित्रों, परिवारों, जनसंचार में उस चर्चा को शुरू करने में था, जो बहुत ज़्यादा समय से बन्द थी, ज़ोर देते हुए कि पीड़ित दोष देने में बुरा न माने, जो उनके साथ हुआ उसके लिए। Đó là đem sự chú ý tới vấn nạn bạo lực tình dục, trao đổi thoải mái giữa bạn bè, gia đình, trên truyền thông mà đã bị lơ là quá lâu và nhấn mạnh rằng nạn nhân không nên thấy có tội vì những gì đã xảy ra với họ. |
जब मैं छोटा था, तो कई बार मेरा शारीरिक शोषण किया गया। Khi còn bé, tôi bị lạm dụng tình dục vài lần. |
प्रदूषण, नाभिक युद्ध का ख़तरा, और पर्यावरण का शोषण जैसे व्यापक समस्याएँ हमारी ख़ुबसूरत गृह को बरबाद कर रहे हैं। Những vấn đề khó khăn toàn cầu như nạn ô nhiễm, mối đe dọa của chiến tranh hạch tâm và việc tàn phá môi trường thiên nhiên nay đe dọa hủy hoại hành tinh mỹ miều của chúng ta. |
जब तक इस्राएलियों ने परमेश्वर के नियमों का पालन किया, तब तक उन्होंने अपने बच्चों के साथ कभी दुर्व्यवहार नहीं किया अथवा उनका शोषण नहीं किया। Khi nào dân Y-sơ-ra-ên còn tuân thủ luật pháp Đức Chúa Trời thì họ sẽ không bao giờ lạm dụng hoặc bóc lột những trẻ con. |
बाल शोषण या उत्पीड़न वाली सामग्री अपलोड या शेयर न करें. Không tải lên hoặc chia sẻ nội dung bóc lột hoặc lạm dụng trẻ em. |
पर और गहरे घटनाएं हैं डिप्रेशन तक पहुंचने के लिए और कुछ परिस्थितियों में, आत्महत्या, जैसे शोषण, मतभेद, हिंसा, अलगाव, अकेलापन - सूची अंतहीन है। Nhưng có nhiều hơn những sự kiện dẫn đến trầm cảm và trong vài trường hợp là tự sát, như là lạm dụng, xung đột, bạo lực, cô lập, cô đơn -- danh sách dài vô tận. |
बाल यौन शोषण के तहत ऐसी कोई भी सामग्री या व्यवहार (इमेज, टेक्स्ट, वीडियो वगैरह) आते हैं, जिसमें नाबालिगों (यानी 18 वर्ष से कम) के लिए वयस्क व्यक्तियों का यौन आकर्षण दिखाया जाता है. Ấu dâm bao gồm mọi nội dung hoặc hành vi (hình ảnh, văn bản, video và các nội dung khác) mô tả, khuyến khích hoặc quảng bá ham muốn tình dục của người lớn đối với trẻ vị thành niên (tức là người dưới 18 tuổi). |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शोषण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.