sheet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sheet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sheet trong Tiếng Anh.

Từ sheet trong Tiếng Anh có các nghĩa là tờ, lá, tấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sheet

tờ

noun (sheet of paper)

I don't know why my name is on that sheet.
Cháu không biết tại sao tên của cháu có trên tờ giấy đó.

noun

Sure, he brought me Lex's balance sheet so I could see what I was up against.
ông ấy mang cho bố cờ của lex để bố biết mình đang chống lại ai.

tấm

noun

Let me tell you, sometimes I dream of sheet rock and plywood.
Thú thật với bạn, đôi khi tôi chỉ mơ một tấm ngăn hay ván ép.

Xem thêm ví dụ

In East Antarctica, the ice sheet rests on a major land mass, while in West Antarctica the bed can extend to more than 2,500 m below sea level.
Ở Đông Nam Cực, lớp băng nằm trên một vùng đất rộng lớn, trong khi ở Tây Nam Cực, giường có thể kéo dài tới 2.500 m so với mực nước biển.
By 1988, Boeing realized that the only answer was a new clean–sheet design, which became the 777 twinjet.
Đến năm 1988, Boeing đã nhận ra rằng giải pháp duy nhất chỉ có thể là một thiết kế mới: máy bay 2 động cơ phản lực 777.
She put ten sheets of paper at a time into the typewriter and had to press very hard so that the letters would print.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
If you have a Google Sheets-powered feed in your Merchant Center account, you can install the Google Merchant Center add-on and select the Update from website tab within the Google Merchant Center add-on to update your spreadsheet using the markup in your landing pages.
Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích.
Spiders in this family are commonly known as sheet weavers (from the shape of their webs), or money spiders (in the United Kingdom, Ireland, Australia, New Zealand, and in Portugal, from the superstition that if such a spider is seen running on you, it has come to spin you new clothes, meaning financial good fortune).
Các loài nhện trong họ này trong tiếng Anh được gọi là "nhện dệt tấm" (từ hình dạng của lưới của họ), hoặc một số nước châu Âu gọi là nhện tiền (ở Vương quốc Anh, Ireland và Bồ Đào Nha, từ mê tín dị đoan rằng nếu như nhện này sa vào người, nó đã đến quay quần áo mới, có nghĩa là may mắn tài chính).
" What we do is expand our balance sheet and on one side we have the cash we 're creating and on the other side , we have the gilts essentially that we 're purchasing , " explains Paul Fisher .
Ông Paul Fisher giải thích : " Những gì chúng ta làm là mở rộng bảng cân đối kế toán và một bên chúng ta có tiền mặt chúng ta đang tạo ra và bên kia , chúng ta có chứng khoán viền vàng mà thực chất là chúng ta đang mua . " .
So this is how close your mental experience and the activity of the neurons in the retina, which is a part of the brain located in the eyeball, or, for that matter, a sheet of visual cortex.
Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác.
Hoods can be made cheaply from sheet metal or even from bricks and mud.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
Data collected in 2007 by an international team of investigators through satellite-based radar measurements suggests that the overall ice-sheet mass balance in Antarctica is increasingly negative.
Dữ liệu thu thập được trong năm 2007 của một nhóm các nhà điều tra quốc tế thông qua các phép đo radar dựa trên vệ tinh cho thấy sự cân bằng khối lượng băng rộng ở Nam Cực đang ngày càng tiêu cực..
So what does my balance sheet look like now?
Vậy thì bản cân đối kế toán của tôi bây giờ như thế nào?
There, they had to search through thousands of pieces of sheet music for Pyotr Ilyich Tchaikovsky's Concert Fantasia for Piano and Orchestra.
Khi đã đến nơi, họ cần phải tìm ra bản nhạc (sheet music) Concert Fantasy của of Tchaikovsky dành cho Piano và dàn nhạc.
You’ll need to create a file with your conversions in Google Sheets or store the file online with HTTPS or SFTP.
Bạn sẽ cần tạo tệp chứa dữ liệu chuyển đổi của mình trong Google Trang tính hoặc lưu trữ tệp trực tuyến bằng HTTPS hoặc SFTP.
In Joppa, Peter had a dream in which he saw a variety of animals lowered to earth from heaven in “a great sheet knit at the four corners” (Acts 10:11) and was commanded to “kill, and eat” (Acts 10:13).
Ở thành Gióp Bê, Phi E Rơ đã có một giấc mơ mà trong đó ông thấy nhiều loại thú từ trời sa xuống đất trong 'một bức khăn lớn níu bốn chéo lên” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11) và được truyền lệnh phải “làm thịt và ăn” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13).
My sheets know every secret in this town.
Những chiếc giường của tôi biết mọi bí mật trong trấn mà.
Once you have a Sheets-powered feed registered in your Merchant Center account, you can install the Google Merchant Center add-on from your spreadsheet to populate the feed from your schema.org markup on your website, validate the product data and upload your feed.
Sau khi nguồn cấp dữ liệu do Trang tính hỗ trợ được đăng ký trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung của Google Merchant Center từ bảng tính để nạp nguồn cấp dữ liệu từ sơ đồ đánh dấu schema.org trên trang web, xác thực dữ liệu sản phẩm và tải nguồn cấp dữ liệu lên.
" What's happened? " said the vicar, putting the ammonite on the loose sheets of his forth- coming sermon.
" Những gì đã xảy ra? " Cho biết các vị đại diện, đặt đá hoa cúc trong các tờ giấy lỏng lẻo của mình ra- đến bài giảng.
ICESat-2 (Ice, Cloud, and land Elevation Satellite 2), part of NASA's Earth Observing System, is a satellite mission for measuring ice sheet elevation and sea ice thickness, as well as land topography, vegetation characteristics, and clouds.
ICESat-2 (Vệ tinh Độ cao 2 Băng, Mây và Mặt đất 2), một phần của Hệ thống Quan sát Trái Đất của NASA, là một chuyến bay vệ tinh đo độ cao băng và độ dày băng biển, cũng như địa hình và đặc điểm thảm thực vật.
This daring experiment is measuring how the water flowing under the ice sheet affects the speed with which the glaciers flow from it, down to the sea.
Thí nghiệm liều lĩnh này nhằm xác định xem làm thế nào mà nước chảy dưới khối băng lại tác động tới tốc độ các dòng sông băng chảy từ đó xuống dưới biển.
Practically all plastoglobuli form on or near the highly curved edges of the thylakoid disks or sheets.
Thông thường, tất cả plastoglobuli được tạo thành từ cách trên hoặc từ những dạng cong tròn cực độ của những túi dẹp hay phiến gian thylakoid.
Trade finance vehicles: Large corporate groups often form offshore companies, sometimes under an orphan structure to enable them to obtain financing (either from bond issues or by way of a syndicated loan) and to treat the financing as "off-balance-sheet" under applicable accounting procedures.
Phương tiện tài chính thương mại: Các nhóm công ty lớn thường thành lập các công ty nước ngoài, đôi khi theo cấu trúc mồ côi để cho phép họ có được tài chính (từ các vấn đề trái phiếu hoặc bằng cách cho vay hợp vốn) và coi tài chính là " ngoại bảng " thủ tục kế toán áp dụng.
Stylesheets Use this groupbox to determine how Konqueror will render style sheets
Tờ kiểu dáng Dùng nhóm hộp này để xác định cách Konqueror xử lý các tờ kiểu dáng
A feed registered through Google Sheets can be sourced through an existing Google Sheet or through a generated Merchant Center template (recommended).
Bạn có thể tải nguồn cấp dữ liệu đã đăng ký qua Google Trang tính thông qua mẫu Google Trang tính hiện có hoặc qua một mẫu tạo sẵn của Merchant Center (khuyên dùng).
If you're using Google Sheets, see this article for specific instructions on creating a feed with Google Sheets.
Nếu bạn đang sử dụng Google Trang tính, hãy xem bài viết này để biết hướng dẫn cụ thể về cách tạo nguồn cấp dữ liệu với Google Trang tính.
Awarded his first Italy cap at the age of 19 , Gianluigi Buffon has kept five clean sheets and denied goals to any attacker in the 2006 World Cup TM finals .
Được phần thưởng khoác áo tuyển Ý lần đầu tiên năm 19 tuổi , Gianluigi Buffon đã giữ sạch lưới 5 trận và từ chối các bàn thắng của bất kỳ cầu thủ tấn công nào tại vòng chung kết World cup 2006 .
Export Sheet to HTML
Xuất Tờ ra HTML

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sheet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sheet

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.