शब्द संरचना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ शब्द संरचना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शब्द संरचना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ शब्द संरचना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hình thái học, Hình thái học, từ pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ शब्द संरचना
hình thái học(morphology) |
Hình thái học(morphology) |
từ pháp(morphology) |
Xem thêm ví dụ
यहाँ उद्धृत परमेश्वर के शब्दों की इब्रानी संरचना भविष्यवक्ता की घोषणाओं, जिन्हें लोगों ने “बार-बार” सुना, के “लम्बे समय तक निरन्तरता” के विचार का समर्थन करती है।—गेज़ेनिउस हीब्रू ग्रामर (अंग्रेज़ी). Theo cách viết trong tiếng Hê-bơ-rơ, những lời của Đức Chúa Trời được trích dẫn trên đây nêu lên ý tưởng là sự loan báo của nhà tiên tri cứ “tiếp tục lâu lài”, dân chúng phải nghe nhiều lần (Gesenius’ Hebrew Grammar). |
आपकी साइट की सामग्री और संरचना के प्रासंगिक शब्द वाले यूआरएल आपकी साइट पर नेविगेट करने वाले दर्शकों के लिए सही होते हैं. Các URL có từ ngữ liên quan đến nội dung và cấu trúc trang web của bạn sẽ thân thiện hơn cho khách truy cập đang di chuyển trên trang web của bạn. |
इन इंस्टेंस में खोज शब्द सामान्य से अधिक समय तक दिखाई दे सकते हैं या किसी विशेष साइट या पेज की संरचना के आधार पर अलग तरीके से फ़ॉर्मैट किए जा सकते हैं. Cụm từ tìm kiếm trong những trường hợp này có thể xuất hiện lâu hơn bình thường hoặc có thể được định dạng khác nhau, tùy vào cấu trúc của một trang hoặc trang web cụ thể. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शब्द संरचना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.