शांत करने वाला trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ शांत करने वाला trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शांत करने वाला trong Tiếng Ấn Độ.
Từ शांत करने वाला trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là để xoa dịu, để làm nguôi, làm nguôi giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ शांत करने वाला
để xoa dịu(placatory) |
để làm nguôi(placatory) |
làm nguôi giận(disarming) |
Xem thêm ví dụ
इस सरकार में उसका प्रतिनिधित्व करने वाला राजा उसका “शान्ति का राजकुमार,” यीशु मसीह है, और ‘उसकी प्रभुता सर्वदा बढ़ती रहेगी, और उसकी शान्ति का कभी अन्त न होगा।”—यशायाह ९:६, ७. Vị Vua đại diện Ngài trong chính phủ này là “Chúa Bình-an”, Giê-su Christ, và “quyền cai-trị và sự bình-an của ngài cứ thêm mãi không thôi” (Ê-sai 9:5, 6). |
(प्रेरितों के काम १०:३४, ३५) समस्त राष्ट्रों में धार्मिक प्रवृत्ति वाले लोग अभी बाइबल सीख रहे हैं और सब मनुष्यजाति के सृष्टिकर्त्ता, “शान्ति” देने वाले सच्चे “परमेश्वर” की उपासना को स्वीकार कर रहे हैं।—रोमियों १६:२०; प्रेरितों के काम १७:२४-२७. Giờ đây những người vốn có lòng ưa thích sự công bình trong tất cả các nước đang học hỏi Kinh-thánh và chấp nhận sự thờ phượng “Đức Chúa Trời bình-an” thật, Đấng Tạo hóa của tất cả loài người (Rô-ma 16:20; Công-vụ các Sứ-đồ 17:24-27). |
अतः “शान्ति और सुरक्षा” की पुकारें परमेश्वर के उस समय की ओर संकेत करेंगी जब वह ‘पृथ्वी के नष्ट करने वालों [जो परमाणु या अन्य तरीक़े के प्रदूषणों से इसे नष्ट करते हैं] का नाश करेगा।’—१ थिस्सलुनीकियों ५:३, ४, (अॅ न्यू हिन्दी ट्रांस्लेशन, NHT); प्रकाशितवाक्य ११:१८, (NHT). Vì vậy, lời hô hào “bình-hòa và an-ổn” sẽ báo hiệu lúc mà Đức Chúa Trời ra tay để “hủy-phá những kẻ [dùng sự ô nhiễm, hạch tâm và những cách khác] đã hủy-phá thế-gian” (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:3, 4; Khải-huyền 11:18). |
प्रेरित पतरस “नम्र और शान्त मन वाले अविनाशी आभूषणों से सुसज्जित” होने की बात करता है, “जिसका परमेश्वर की दृष्टि में बड़ा मूल्य है।” Sứ đồ Phi-e-rơ nói về “sự trang-sức bề trong giấu ở trong lòng, tức là sự tinh-sạch chẳng hư-nát của tâm-thần dịu-dàng im-lặng, ấy là giá quí trước mặt Đức Chúa Trời”. |
अत्यावश्यकता के साथ, वे सार्वजनिक रूप से और घर-घर उद्घोषित करते हैं कि परमेश्वर की धार्मिकता और शांति का राज्य संसार के मामलों को जल्द ही सँभालने वाला है। Với tinh thần cấp bách, họ rao truyền giữa công chúng cũng như từ nhà này sang nhà kia rằng Nước công bình và thanh bình của Đức Chúa Trời sắp sửa nắm quyền kiểm soát các công việc trên đất. |
उसके पिछले दिन, इस बात की पुष्टि करते हुए एक सरकारी विज्ञप्ति जारी की गयी कि बेन्यामीन नेतानयाहू, जो इस्राएल के प्रधान मंत्री बनने ही वाले थे, “शान्ति प्रक्रिया को जारी रखने के लिए बहुत ज़्यादा समर्पित [थे], सुरक्षा के साथ शान्ति, इस्राएल के राज्य और उसके सभी पड़ोसियों के मध्य शान्ति, जिनमें फिलिस्तिनी शामिल हैं।” Vào ngày hôm trước, một bản thông báo chính thức được đưa ra khẳng định rằng ông Benjamin Netanyahu, là người sắp làm thủ tướng nước Do Thái, “hết lòng cam kết để tiếp tục thương thuyết hòa bình, tức nền hòa bình và an ninh, giữa nước Do Thái và mọi nước láng giềng, kể cả với dân Palestine”. |
शीत युद्ध के दौरान, जब महाशक्तियाँ शांति बनाए रखने के लिए आतंक-संतुलन पर निर्भर थीं, उन्होंने समझौता किया कि शांतिपूर्ण उद्देश्यों के लिए वे परमाणु जानकारी को विकसित कराने की अनुमति देंगे, परन्तु परमाणु अस्त्र बनाने वाले राष्ट्रों की संख्या को सीमित रखेंगे। Vào thời Chiến tranh Lạnh, trong lúc nhờ cậy đến sự quân bình lực lượng để giữ hòa bình, các siêu cường đồng ý cho phép việc phát triển cách dùng năng lượng hạch tâm để theo đuổi mục tiêu hòa bình nhưng giới hạn số nước có thể chế tạo vũ khí hạch tâm. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शांत करने वाला trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.