शाब्दिक अर्थ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शाब्दिक अर्थ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शाब्दिक अर्थ trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शाब्दिक अर्थ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nghĩa mặt chữ, đơn thư, đánh dấu, văn học, chư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शाब्दिक अर्थ

nghĩa mặt chữ

(letter)

đơn thư

(letter)

đánh dấu

(letter)

văn học

(letter)

chư

(letter)

Xem thêm ví dụ

शब्द “पुनरुत्थान” का शाब्दिक अर्थ क्या है?
Các Nhân Chứng được xức dầu của Đức Giê-hô-va và các cộng sự viên của họ phải giống như Ê-xê-chi-ên về phương diện nào?
“धीरज” के लिए यूनानी शब्द का शाब्दिक अर्थ क्या है, और यह किन गुणों को दिखाता है?
Từ “nhịn nhục” trong tiếng Hy Lạp có nghĩa đen là gì, và hàm ý gì?
बाइबल में जिस मूल शब्द का अनुवाद ‘लिहाज़ करना’ किया गया है, उसका शाब्दिक अर्थ है, “झुकना।”
Từ được dịch là “phải lẽ” trong Kinh Thánh bao hàm ý cảm thông và quan tâm đến người khác.
पौलुस ने यहाँ ऐसा शब्द इस्तेमाल किया जिसका शाब्दिक अर्थ है, “घरबार के काम का बंदोबस्त।”
Phao-lô dùng từ này có nghĩa đen là “quản lý việc nhà”.
वह शब्द पे·रू·सिʹया है, जिसका शाब्दिक अर्थ है “साथ होना” या “उपस्थिति।”
Chữ ấy là pa·rou·siʹa, theo nghĩa đen là “ở cận kề” hoặc “hiện diện”.
“तन मन” अनुवादित यूनानी शब्द का शाब्दिक अर्थ है “प्राण से।”
Từ ngữ Hy Lạp được dịch là “hết lòng” có nghĩa đen là “từ linh hồn”.
इस वाक्यांश “ईश्वर-प्रेरित” (यूनानी, थिओप्न्यूस्टोस्) का शाब्दिक अर्थ है “ईश्वर-श्वसनित।”
Câu “Đức Chúa Trời soi-dẫn” (Hy Lạp, the·oʹpneu·stos) có nghĩa đen là “Đức Chúa Trời hà hơi vào”.
इस यूनानी शब्द का शाब्दिक अर्थ है, “दूसरों की मानना।”
Nghĩa đen của từ Hy Lạp này là “nhân nhượng”.
1903में रूसी जनतांत्रिक श्रमिक दल के दो टुकड़े हुए - बोल्शेविक (शाब्दिक अर्थ - बहुमती) और मेन्शेविक (अल्पमती)।
1903 – Đảng Lao động Dân chủ Xã hội Nga chia ra thành hai phần: đảng Bolshevik (theo tiếng Nga có nghĩa là "đa số") và đảng Menshevik ("thiểu số").
जिस यूनानी शब्द का अनुवाद “उत्पत्ति” किया गया है, उसका शाब्दिक अर्थ है, “बीज डालना।”
Ý ‘sáng lập’ dịch từ chữ Hy Lạp có nghĩa đen là “gieo hạt giống”.
यहाँ जिस यूनानी शब्द का अनुवाद “आदर्श” किया गया है उसका शाब्दिक अर्थ है “रूप-रेखा।”
Từ Hy Lạp được dịch là “gương mẫu” dịch sát là “kiểu mẫu để chép”.
लेकिन हमें ध्यान में रखना चाहिए कि वह राज्य पृथ्वी ग्रह पर शाब्दिक अर्थ में नहीं आएगा।
Nhưng chúng ta nên nhớ rằng Nước Trời sẽ không đến với hành tinh trái đất theo nghĩa đen.
साथ ही वे जानते हैं कि बाइबल में दी हर बात का शाब्दिक अर्थ नहीं निकालना चाहिए।
Họ nhận thức rằng không phải mọi điều trong Kinh Thánh đều được hiểu theo nghĩa đen.
७ “पुनरुत्थान” के लिए यूनानी शब्द है अनास्टासिस, जिसका शाब्दिक अर्थ है “खड़ा होना।”
7 Chữ Hy Lạp a·naʹsta·sis dịch là “sự sống lại”, có nghĩa đen là “đứng dậy”.
(भजन 97:10) जिस यूनानी क्रिया का अनुवाद “लगे रहो” किया गया है, उसका शाब्दिक अर्थ है, “चिपकाना।”
(Thi-thiên 97:10) Từ “mến” được dịch từ một động từ Hy Lạp có nghĩa đen là “dính chặt”.
जवान सेवक ने जो इब्रानी शब्द इस्तेमाल किए उनका शाब्दिक अर्थ है, “बलियाल [निकम्मेपन] का बेटा।”
Người đầy tớ dùng một cụm từ có nghĩa đen là “con trai của bê-li-an (sự vô dụng)”.
पतरस ने कहा कि हमें ‘एक दूसरे से अधिक [शाब्दिक अर्थ है, “बढ़ाना”] प्रेम रखना’ चाहिए।
Phi-e-rơ nói chúng ta phải ‘hết tình [nghĩa đen là “mở rộng”] yêu thương nhau’.
इसके इब्रानी नाम का शाब्दिक अर्थ है “जागनेवाला।”
Trong tiếng Hê-bơ-rơ tên cây này có nghĩa là “thức dậy”.
स्मिथ का बाइबल शब्दकोश (अँग्रेज़ी) कहता है: “बपतिस्मे का सही और शाब्दिक अर्थ है, डुबोना।”
Cuốn tự điển về Kinh Thánh Smith’s Bible Dictionary nói: “Báp têm đúng đắn và đúng nghĩa là trầm người trong nước”.
अभिव्यक्ति ‘रुक जाएं’ एक यूनानी क्रिया (एनकोप्टो) से आती है जिसका शाब्दिक अर्थ है “में काटना।”
Từ ngữ “làm rối-loạn” đến từ một động từ Hy Lạp (en·koʹpto) có nghĩa đen là “cắt vào”.
(फिलिप्पियों ४:८) “सुहावनी” का शाब्दिक अर्थ है “स्नेह-प्रेरक।”
“Đáng yêu-chuộng” có nghĩa đen là “làm cho dễ mến”.
जवान सेवक ने जिन इब्रानी शब्दों का इस्तेमाल किया, उनका शाब्दिक अर्थ है “बलियाल [निकम्मेपन] का बेटा।”
Câu nói này của chàng thanh niên có nghĩa đen là “con trai mụ bê-li-an (vô dụng)”.
2 “धीरज” के लिए यूनानी शब्द का शाब्दिक अर्थ है “आत्मा की दीर्घता।”
2 Từ “nhịn nhục” trong tiếng Hy Lạp có nghĩa đen là “tinh thần dẻo dai”.
‘जिन की ज्ञानेन्द्रियाँ अभ्यास करते करते’ का शाब्दिक अर्थ है “अपने ज्ञानेन्द्रियों को (जिमनास्ट की तरह) तालीम देना।”
Cụm từ ‘khả năng nhận thức được luyện tập’ nghĩa đen là “những giác quan được rèn luyện (như vận động viên thể dục dụng cụ)”.
इब्रानी शब्द कॆलालाह मूल क्रिया कलाल से लिया गया है, जिसका शाब्दिक अर्थ “हल्का होना” है।
Chữ Hê-bơ-rơ qela·lahʹ được lấy từ động từ gốc qa·lalʹ, theo nghĩa đen là “làm nhẹ”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शाब्दिक अर्थ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.