sfogare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sfogare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfogare trong Tiếng Ý.

Từ sfogare trong Tiếng Ý có các nghĩa là thoát ra, trút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sfogare

thoát ra

verb

trút

verb

E ha sfogato la rabbia su ogni bambino che aveva cio'che a lui mancava.
trút giận lên bất kì đứa trẻ nào trong tầm mắt, như nó chưa từng có.

Xem thêm ví dụ

“Penso sia importante lasciar sfogare chi ha perso una persona cara”, dice Katherine, ripensando alla morte del marito.
Nhớ lại ngày chồng mình qua đời, chị Katherine nói: “Tôi nghĩ điều quan trọng là để cho người đau buồn bộc lộ cảm xúc và thật sự dốc đổ nó ra”.
Volevamo che Felipe si sentisse libero di sfogare il proprio dolore, invece di tenersi tutto dentro.
Chúng tôi muốn Felipe cảm thấy rằng bé có thể thoải mái biểu lộ cảm xúc thay vì kiềm nén lại.
Non sarebbe più semplice sfogare i rancori nella cabina elettorale?
Chẳng phải sẽ đơn giản hơn nếu thể hiện sự bất bình bằng cách bỏ phiếu sao?
L'ideale per farlo sfogare con una spogliarellista.
Ha, ha. Cậu vừa làm cậu ta hứng lên và đi đến chỗ vũ nữ.
Ma ora ha la scusa che gli serve per sfogare la sua smania di conquista.
Nhưng giờ hắn ta là người có quyền ra lệnh để tiếp tục gây ra một cuộc xâm lăng.
Quando a questi killer scatta la molla, devono sfogare la rabbia velocemente.
Khi loại nạn nhân này bị kích động, họ cần giải phóng sự oán giận nhanh chóng.
11 Quando Satana fu scagliato sulla terra era deciso a sfogare la sua ira sui servitori di Geova perché “osservano i comandamenti di Dio e [rendono] testimonianza a Gesù”.
11 Khi bị quăng xuống đất, Sa-tan trút cơn giận ra trên các tôi tớ Đức Giê-hô-va bởi vì họ “vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”.
Sfogare la propria rabbia senza preoccuparsi delle conseguenze può avere ripercussioni serie sia sul proprio benessere spirituale, emotivo e fisico che su quello degli altri.
Chúng ta cũng cần làm thế trong hội thánh và trong gia đình.
Esempi biblici dimostrano che mettere per iscritto ciò che si prova potrebbe aiutare a sfogare il dolore
Các trường hợp trong Kinh Thánh cho thấy việc viết ra cảm xúc có thể giúp bạn giải tỏa nỗi đau
(Efesini 4:26, 27) Anziché sfogare la frustrazione o l’ira su qualcuno o concentrarsi troppo sull’ingiustizia di una situazione, i cristiani fanno meglio a imitare Gesù ‘affidandosi a colui che giudica giustamente’, Geova Dio.
(Ê-phê-sô 4:26, 27) Thay vì tỏ ra bực bội hay tức giận một ai hoặc chú tâm quá mức đến tình trạng bất công nào đó, tín đồ Đấng Christ nên noi gương Chúa Giê-su bằng cách “phó mình cho Đấng xử-đoán công-bình” là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Rimane a Gotham City fra le missioni per sfogare i suoi... vizi, secondo mia madre.
Hắn ở lại thành phố Gotham khi làm nhiêm vụ để theo đuổi mấy thói xấu của mình theo lời mẹ nói là thế.
È bene sfogare la propria ira?
Nổi giận có tốt gì cho chúng ta không?
Non vi sarà d’aiuto sfogare la rabbia sul vostro coniuge, anche se non siete stati voi a contrarre il debito.
Nếu bạn trút cơn giận vào người hôn phối thì không giúp ích được gì, dù bạn không có lỗi trong việc mắc nợ.
Non avrei dovuto sfogare su di te la frustrazione causata da tua madre.
Bố không nên trút nỗi thất vọng về mẹ lên con mới phải.
A prescindere dal motivo, alcuni degli stati d’animo menzionati prima potrebbero indurti a sfogare il dolore in modi sbagliati.
Dù lý do là gì đi nữa, một số cảm xúc kể trên có thể thôi thúc bạn trút giận bằng những hành động phá hoại.
Perché è importante sfogare il dolore?
Tại sao không nên đè nén nỗi đau?
Ha risposto: "Bono, non sarebbe un modo per sfogare il tuo complesso messianico?"
Ông nói, "Bono, đó chẳng phải là một cách dùng tốt phức cảm thiên sai của anh sao?"
Ma indipendentemente dalla cultura e dall’educazione ricevuta, spesso l’umorismo è un mezzo efficace per comunicare e un buon modo per sfogare l’ansia, la tensione e l’insicurezza.
Nhưng dù chúng ta có gốc gác hay trình độ giáo dục nào chăng nữa, khôi hài thường là một cách hữu hiệu để giao tiếp và giải tỏa sự lo lắng, căng thẳng hoặc bất an bị dồn nén.
(Giacomo 3:2) Inoltre, c’è anche da dire che alcuni sono cresciuti in famiglie in cui era normale vedere un genitore sfogare la propria collera.
(Gia-cơ 3:2) Thêm vào đó, một số người trong chúng ta đã lớn lên trong những gia đình mà cha mẹ thường nổi giận.
Anche Chaytor Mason si è espresso a favore delle parolacce, dicendo: “La bestemmia, le imprecazioni o comunque vogliate chiamarle sono un efficace metodo collaudato dal tempo per sfogare sentimenti accumulati con la frustrazione”.
Ông Chaytor Mason cũng bênh-vực các lời thô tục và quả-quyết rằng: “Lời lẽ thô tục, nguyền rủa, hay gọi là chi đi nữa, là một phương cách được dùng từ lâu rồi và có hiệu-quả để phóng thích các sự xúc cảm chồng chất vì bực tức do thất bại.”
Le persone del mondo possono fare accese discussioni e sfogare la loro ira con osservazioni taglienti o insultare chi le irrita.
Người thế gian có thể tranh luận một cách sôi nổi và tỏ sự giận dữ bằng cách nói gay gắt hoặc chửi bới những người làm họ bực mình.
Sfogare le proprie emozioni, in particolare col pianto, è una caratteristica specificamente umana”. — Confronta II Samuele 13:36-38; Giovanni 11:35.
Chỉ có con người mới có đặc tính bộc lộ tình cảm êm dịu, nhất là khóc” (So sánh II Sa-mu-ên 13:36-38; Giăng 11:35).
L'unica domanda che ti faccio e'se hai provato a sfogare la tua curiosita', dopo averla sperimentata.
Câu hỏi duy nhất của anh là em có hành động theo những tò mò không, em đã thử chưa.
Possono esserci dei risvolti positivi quando Dio permette agli uomini di sfogare la loro ira su di noi perché siamo suoi servitori.
Khi Đức Giê-hô-va để cho loài người trút cơn giận lên chúng ta vì chúng ta là những tôi tớ Ngài, thì điều này có thể đem lại kết quả tốt đẹp.
Tu e quel chitarrista adenoideo a sfogare la vostra lussuria a qualche barbaro rito sociale.
Cô và tay ghi-ta bệnh hoạn đó đã thỏa mãn ham muốn của mình tại một buổi tiệc trụy lạc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfogare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.