sfizioso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sfizioso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfizioso trong Tiếng Ý.

Từ sfizioso trong Tiếng Ý có các nghĩa là thơm ngon, ngon, ngon lành, nhã, đầy hương vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sfizioso

thơm ngon

(tasty)

ngon

(tasty)

ngon lành

(tasty)

nhã

(tasty)

đầy hương vị

(tasty)

Xem thêm ví dụ

1 Come un antipasto sfizioso stimola l’appetito per il pasto che segue, una buona introduzione spiana la strada a una gradevole conversazione scritturale.
1 Một món khai vị ngon sẽ tạo sự hứng thú cho bữa ăn.
Sai, a volte quando sono stressata per qualche motivo esco a comprarmi... una maglietta carina o una gonna sfiziosa e... guardo la vita da una prospettiva tutta nuova.
Đôi khi tôi cảm thấy căng thẳng Tôi đi ra ngoài và mua bộ đồ top dễ thương hoặc váy vui vẻ... và tôi có một cái nhìn hoàn toàn mới về cuộc sống cô có nhận ra rằng cô bị stress giống như người trong
Graziosa, vivace ed estremamente curiosa, si muove liberamente camminando sui libri, rubando le nostre penne e infilando le sue piccole mani nei taschini delle nostre camicie alla ricerca di qualcosa di sfizioso.
Dễ thương, lanh lợi và vô cùng tò mò, nó chạy nhảy tự do, bước trên các trang sách, chụp lấy bút chúng tôi và cứ thò bàn tay nhỏ bé vào túi áo sơ mi của chúng tôi để tìm thức ăn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfizioso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.