seuil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seuil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seuil trong Tiếng pháp.
Từ seuil trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngưỡng cửa, ngưỡng, mức, Ngưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seuil
ngưỡng cửanoun Catherine, tu es au seuil de la vie! Catherine, con đang bước vào ngưỡng cửa cuộc đời! |
ngưỡngnoun 46 millions d’Américains vivaient sous le seuil de pauvreté en 2010. 46 triệu người Mỹ sống dưới ngưỡng nghèo trong năm 2010. |
mứcnoun Et 100% vivaient sous le seuil de pauvreté. Chưa hết, toàn bộ học sinh của trường đều dưới mức nghèo. |
Ngưỡng
46 millions d’Américains vivaient sous le seuil de pauvreté en 2010. 46 triệu người Mỹ sống dưới ngưỡng nghèo trong năm 2010. |
Xem thêm ví dụ
Ebola est sur notre seuil à tous. Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta. |
Elle resta sur le seuil, seule, comme si elle se tenait au bord du Pacifique. Mẹ đứng ở ngưỡng cửa, đơn độc, như thể đang đứng bên bờ Thái Bình Dương. |
Si le solde de vos revenus atteint le seuil de paiement avant la fin du mois, le processus de paiement est déclenché. Celui-ci dure 21 jours. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
Toutefois, au-delà d'un certain niveau (appelé "seuil"), une exposition prolongée aux RF et l'échauffement des tissus qui en découle peuvent avoir des effets graves sur la santé, comme un coup de chaleur ou des lésions tissulaires (brûlures). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
En ce qui nous concerne, nous sommes au seuil du Paradis terrestre promis. Ngày nay cũng vậy, chúng ta đã ở trước thềm Địa Đàng được hứa. |
Des études récentes permettent de penser que même des quantités de plomb inférieures au seuil de toxicité établi par certains gouvernements sont nuisibles. Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại. |
Cela signifie que, selon la qualité de votre annonce et les seuils de classement requis, votre annonce peut être relativement coûteuse, même si aucune annonce ne s'affiche juste en dessous. Điều này có nghĩa là tùy thuộc vào chất lượng quảng cáo và Ngưỡng xếp hạng quảng cáo của bạn, quảng cáo có thể tương đối mắc tiền, ngay cả khi không có quảng cáo nào hiển thị ngay bên dưới. |
Supposons que vous ayez commencé à utiliser votre compte Google Ads le 1er avril et que votre seuil initial soit de 50 €. Giả sử bạn mới sử dụng tài khoản Google Ads từ ngày 1 tháng 4 và ngưỡng ban đầu của bạn là 50 đô la. |
Toutefois, Google n'affichera pas les données qui n'atteignent pas certains seuils minimaux. Tuy nhiên, Google sẽ không hiển thị dữ liệu thuộc một số ngưỡng tối thiểu. |
“ Pendant l’attaque romaine, explique la revue Biblical Archaeology Review, une jeune femme qui se tenait dans la cuisine de la Maison brûlée a été piégée par le feu ; elle s’est écroulée et a succombé alors qu’elle essayait d’atteindre une marche du seuil. Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết. |
Votre seuil de paiement s'élève initialement à un certain montant. Ngưỡng thanh toán của bạn ban đầu được đặt với một số tiền nhất định. |
Pour identifier les meilleures sessions, les objectifs intelligents sont associés à un seuil, avec une sélection de 5 % environ du trafic sur votre site provenant de Google Ads (ce pourcentage correspond au trafic le plus intéressant). Để xác định các phiên tốt nhất, Mục tiêu thông minh thiết lập một ngưỡng bằng cách chọn khoảng 5% lưu lượng truy cập hàng đầu vào trang web của bạn đến từ Google Ads. |
Si le nombre d'abonnés requis pour les chaînes de jeux vidéo est moins élevé, c'est parce que le seuil d'éligibilité permettant de bénéficier des souscriptions était inférieur dans YouTube Gaming (qui n'est plus disponible). Các kênh trò chơi có ngưỡng thấp hơn do trước đây các ngưỡng để sử dụng tính năng hội viên của kênh trong ứng dụng YouTube Gaming là thấp hơn (ứng dụng này đã không còn hoạt động). |
Dans ce groupe, 48 % des transfusés et 74 % des non-transfusés ont atteint le seuil de survie des 5 ans.” Trong nhóm này, sống 5 năm là 48% cho người nhận máu và 74% cho người không nhận máu”. |
Par exemple, si vos revenus atteignent le seuil de paiement à la fin du mois de février, nous vous envoyons un paiement après le 21 mars. Ví dụ: nếu thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng vào cuối tháng 2, chúng tôi sẽ gửi cho bạn thanh toán sau ngày 21 tháng 3. |
Ensuite, il s’assit sur le seuil de la boutique et se mit à fumer le narguilé, tout seul. Rồi cậu ra ngồi ở ngưỡng cửa, hút Nargileh một mình. |
Mais à ce moment, Roland le prit par le bras, l’arrêta, et franchissant le seuil à la place du poète, referma la porte. Nhưng vào lúc đó, Roland níu cánh tay ông giữ lại, và bước ngang qua cửa, thế chỗ cho người thi sĩ. |
Pour continuer à utiliser le modèle, vous devez avoir atteint le seuil minimal de conversions au cours des 28 derniers jours : Để tiếp tục sử dụng mô hình, bạn cần đáp ứng ngưỡng chuyển đổi tối thiểu hiện tại trong 28 ngày qua: |
Et nous avons franchi notre premier seuil. Và chúng ta đã vượt qua ngưỡng cửa đầu tiên |
J’ai choisi de me tenir au seuil de la maison de mon Dieu, plutôt que de circuler dans les tentes de la méchanceté.” Thà tôi làm kẻ giữ cửa trong nhà Đức Chúa Trời tôi, hơn là ở trong trại kẻ dữ” (Thi-thiên 84:10). |
Mais la plupart d'entre eux montreront deux propriétés révélatrices : ils se fluidifient à une force seuil, et se liquéfient plus encore après l'application d'une faible force sur une longue durée. Nhưng hầu hết chúng sẽ thể hiện hai tính chất đột ngột lỏng khi lực tác động vượt ngưỡng, và lỏng dần dưới tác động của lực nhỏ nhưng trong thời gian dài. |
De son côté, l’économiste Samuel Pisar affirma ce qui suit: “Tout se confirme, et témoigne que nous sommes au seuil d’une nouvelle chute. Nhà king-tế-học [kinh-tế-học] Samuel Pisar thì nói: “Mọi sự đều diễn tiến nhằm minh chứng cho sự kiện là chúng ta đang ở bên bờ một cuộc sụp đổ mới. |
Lorsque vos revenus atteignent le seuil de validation de l'adresse, nous envoyons un code secret par courrier à l'adresse du bénéficiaire indiquée dans votre compte AdSense. Khi thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng xác minh địa chỉ, chúng tôi sẽ gửi Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) qua thư đến địa chỉ người nhận thanh toán trong tài khoản AdSense của bạn. |
Par exemple, vous pouvez créer un segment de conversion qui n'inclut que les entonnoirs de conversion dont la première interaction correspond à une conversion d'une valeur supérieure à un seuil de votre choix. Ví dụ: bạn có thể tạo Phân đoạn chuyển đổi trong đó chỉ bao gồm kênh mà tương tác đầu tiên là chuyển đổi trên một giá trị nhất định. |
En 1974, on a garanti un revenu de base à tous les habitants de cette ville, s'assurant que personne ne chute sous le seuil de pauvreté. Năm 1974, mọi người trong thị trấn này đều được đảm bảo thu nhập cơ bản, đảm bảo rằng không ai rơi xuống dưới ngưỡng nghèo đói. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seuil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới seuil
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.