setecientos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ setecientos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ setecientos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ setecientos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảy trăm, baûy traêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ setecientos
bảy trăm
|
baûy traêm(seven hundred) |
Xem thêm ví dụ
Para 1958 había en Guatemala más de setecientos Testigos, veinte congregaciones y tres circuitos. Năm 1958 chúng tôi có hơn 700 Nhân Chứng, 20 hội thánh và ba vòng quanh ở Guatemala. |
6 y después de engendrar a Lamec, vivió Matusalén setecientos ochenta y dos años, y engendró hijos e hijas; 6 Và sau khi sinh ra Lê Méc, Mê Tu Sê La còn sống được bảy trăm tám mươi hai năm, và sinh ra các con trai và con gái; |
Tan solo en los últimos cinco años, casi un millón setecientas mil personas han dedicado su vida a Jehová. Chỉ trong năm năm vừa qua, gần 1,7 triệu người dâng mình cho Đức Giê-hô-va. |
Nueve mil setecientos metros, un minuto para la inserción. Gần 10 nghìn mét, đổ bộ trong một phút nữa. |
Llegaron a Cambridge los mejores atletas universitarios: mil setecientos en total. Các vận động viên tài giỏi nhất của trường học đến Cambridge—tất cả là 1.700 người. |
En setecientos metros, dé vuelta a la derecha. Nửa dặm kế tiếp, quẹo phải cẩn thận |
Evidentemente fue la voluntad de Jehová, pues de 1982 a 1995 se añadieron más de dos millones setecientas mil personas a las filas de los publicadores del Reino. Rõ ràng đó là ý muốn của Đức Giê-hô-va, bởi vì từ năm 1982 đến năm 1995 đã có hơn 2.700.000 người gia nhập hàng ngũ của những người công bố Nước Trời! |
Unas setecientas personas acudieron para escuchar el discurso público en el Auditorio Kyoritsu de Kanda (Tokio). Có khoảng 700 người đến nghe anh nói bài diễn văn công cộng tại Hội Trường Kyoritsu ở Kanda, Tokyo. |
La voz hebrea que aquí se traduce por alma, né·fesch, aparece más de setecientas veces en las Escrituras Hebreas, y en ninguna de ellas transmite la idea de ser una parte espiritual, etérea, separada del hombre. Chữ Hê-bơ-rơ được dùng ở đây cho linh hồn là neʹphesh, xuất hiện hơn 700 lần trong Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, không có lần nào gợi ý tưởng là một phần thiêng liêng của con người, tách rời và siêu hình. |
11 y fueron todos los días de Lamec setecientos setenta y siete años, y murió. 11 Và tất cả những ngày của Lê Méc sống là bảy trăm năm mươi bảy năm, và ông qua đời. |
Predican a gente que habla en conjunto más de setecientos idiomas y que tiene una amplia variedad de costumbres. Họ rao giảng cho những người nói hơn 700 ngôn ngữ khác nhau và có nhiều phong tục khác nhau. |
El mercado estaba tan desorganizado que compraban este tipo de medicamentos a través de dos agentes que les subían el precio en un setecientos por ciento. Thị trường vô tổ chức đến múc người bệnh phải mua thuốc thông qua 2 đại lý đã tính gấp 7 lần số tiền. |
¡Más de cuatro millones setecientas mil personas semejantes a ovejas, que no son israelitas espirituales, se han liberado de Babilonia la Grande! Hơn 4.700.000 người giống như chiên không nằm trong số những người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng đã thoát khỏi Ba-by-lôn Lớn! |
Todavía existen algunos de los árboles que estaban vivos cuando Isaías puso por escrito esas palabras hace dos mil setecientos años. Một số cây có cách đây 2.700 năm khi Ê-sai viết những lời trên dường như vẫn còn sống cho đến ngày nay. |
Aparece unas setecientas veces en la Biblia y nunca se refiere a una parte separada e inmaterial del ser humano, sino siempre a algo tangible, físico. (Job 6:7; Salmo 35:13; 107:9; 119:28.) Chữ này xuất hiện khoảng 700 lần trong Kinh-thánh, và chữ này không bao giờ nói đến một phần tách rời và phi vật chất của con người, mà luôn luôn chỉ đến một cái gì cụ thể và có thể chất (Gióp 6:7; Thi-thiên 35:13; 107:9; 119:28). |
2 Aquel fue un momento destacado en el cumplimiento de una profecía escrita unos dos mil setecientos años antes y que encontramos en nuestras Biblias en el capítulo 56 de Isaías. 2 Đó là những giây phút đáng lưu ý trong sự ứng nghiệm đang diễn tiến của lời tiên tri được chép nơi chương 56 sách Ê-sai của Kinh Thánh cách đây khoảng 2.700 năm. |
Entre los viejos papeles a los que tenían acceso los judíos del siglo primero estaban los escritos del profeta de Dios Miqueas, redactados unos setecientos años antes. Trong số các tài liệu cũ mà người Do Thái có được trong thế kỷ thứ nhất có các văn bản của nhà tiên tri Đức Chúa Trời là Mi-chê, viết khoảng bảy trăm năm về trước. |
Hace dos mil setecientos años, Jehová mandó incluir en la Biblia la siguiente descripción de un proceso atmosférico: “La lluvia fuerte desciende [...] desde los cielos, y no vuelve a ese lugar, a menos que realmente sature la tierra” (Isaías 55:10). Liên quan đến bầu khí quyển của trái đất, chúng ta hãy lưu ý đến lời Đức Chúa Trời được ghi lại trong Kinh Thánh cách nay khoảng 2.700 năm: “Như mưa. . . xuống từ trên trời và không trở lại nữa, mà đượm-nhuần đất-đai” (Ê-sai 55:10). |
Si se sacaran después de mil setecientos años, ¿las mentiras y tonterías escritas en esos artículos se convertirían en verdad solo porque fueran muy antiguos? Sau 1.700 năm, liệu những lời dối trá, không có ý nghĩa trong những trang giấy này lại đúng với hiện thực chỉ vì chúng có từ rất xưa? |
Hace unos setecientos años, Dante, conocido poeta y filósofo italiano, anticipó la respuesta. Cách đây khoảng bảy trăm năm, nhà thơ và triết gia nổi tiếng người Ý là Dante đã cho câu trả lời. |
Para satisfacer sus necesidades, más de mil setecientos voluntarios trabajan en el campo de la traducción en 100 países. Để đáp ứng cho nhu cầu này, hơn 1.700 người tình nguyện làm việc trong lĩnh vực dịch thuật tại 100 xứ. |
Este curso abarcará setecientos años de historia global hasta el presente. Khóa học này sẽ cho chúng ta biết về tiến trình lịch sử toàn cầu trải dài qua 700 năm cho đến nay. |
En la ciudad de México hay más de noventa mil Testigos, distribuidos en unas mil setecientas congregaciones. Trong Thành Phố Mexico, có hơn 90.000 Nhân-chứng trong khoảng 1.700 hội thánh. |
En Rusia, un matrimonio ayudó a los granjeros de una localidad a aumentar sus cosechas de papas [patatas] en once veces más de lo habitual, mientras que un matrimonio en las Filipinas ayudó a casi setecientas familias mal alimentadas a criar conejos y a cultivar hortalizas. Một cặp vợ chồng ở Nga đã giúp các nông dân địa phương gia tăng sản xuất khoai tây gấp 11 lần mức sản xuất của nông trại chính phủ, trong khi một cặp vợ chồng ở Phi Luật Tân đã giúp gần 700 gia đình thiếu dinh dưỡng học cách nuôi thỏ và trồng trọt rau cải. |
Los lingüistas afirman que de los aproximadamente seis mil setecientos idiomas que se hablan hoy en la Tierra, unos cien abarcan el noventa por ciento de la población mundial. Các nhà ngôn ngữ học nói rằng trong khoảng 6.700 ngôn ngữ đang được sử dụng, có gần 100 ngôn ngữ được 90% dân số trên thế giới dùng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ setecientos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới setecientos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.