sestercio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sestercio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sestercio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sestercio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sesterce, đồng xettec. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sestercio

sesterce

(sestertius)

đồng xettec

Xem thêm ví dụ

¡ Estos esclavos ya nos costaron mil millones de sestercios!
Những nô lệ này đã lấy của chúng ta một tỷ sesterces.
¡ Si estuvieras en Roma, venderías estos pescados a cinco sestercios la pieza!
Nếu mà ở La Mã, lẽ ra ông đã bán được 5 đồng sesterce mỗi con.
Junto con la nuez moscada y la pimienta fueron altamente valorados en tiempos del apogeo del Imperio romano, y Plinio el Viejo en una famosa queja afirmó: "No hay año en el que la India no le drene al Imperio romano 50 millones de sestercios ".
Đinh hương, cùng với nhục đậu khấu và hồ tiêu, được đánh giá cao trong thời kỳ đế chế La Mã, và Pliny Già đã từng kêu ca rằng "không có một năm nào mà Ấn Độ không bòn rút của Đế chế La Mã 50 triệu sestertius" (đơn vị tiền tệ La Mã cổ đại).
Una legión no vive en una propiedad de lujo, cobran 22 sestercios por día.
Một lính lê dương không thể sống trong căn hộ xa xỉ, giá 22 đồng mỗi ngày được.
¿Medio millón de sestercios le da coraje?
Liệu nửa triệu sesterces có làm ngươi can đảm không?
El precio es 1 00 mil sestercios por barco.
Giá là 100,000 sesterces mỗi chiếc.
¡ Caballa a siete sestercios!
Con cá thu 7 đồng của tôi.
Gano 10 sestercios por semana.
Lương tôi chỉ có 10 đồng mỗi tuần.
Según los analistas, esos 100 millones de sestercios representaban un 2% de la economía del Imperio romano.
Các nhà phân tích ước lượng rằng 100 triệu sesterce (đồng tiền cổ La Mã) tương đương khoảng 2% nền kinh tế của đế quốc La Mã.
500 sestercios de depósito por Varinia.
500 sesterces cho Varinia.
El resto de los 50 millones de sestercios que les debíamos.
Trả đủ 50 triệu sesterces tôi nợ ngài.
A pesar de enfermedad y muerte, ganaremos 11 mil sestercios.
Dù bệnh tật hay chết, chúng ta vẫn sẽ lãi 11,000 sesterce!
Dos millones de sestercios.
Đây là 2 triệu sesterces.
Según Marcial, poeta romano del siglo I, un manto de la más selecta púrpura de Tiro —otro centro de la industria purpúrea— llegaba a costar 10.000 sestercios, o sea, 2.500 denarios, el equivalente de 2.500 jornales.
Theo nhà thơ La Mã là Martial sống vào thế kỷ thứ nhất, thì một áo choàng có màu tía hảo hạng từ Ty-rơ (một trung tâm khác bào chế chất này) có thể trị giá đến 10.000 sesterces, hoặc 2.500 đơ-ni-ê, tương đương với lương của một người làm lao động 2.500 ngày.
Por 500 barcos, eso sumaría... 50 millones de sestercios.
Cho 500 chiếc tàu sẽ là... 50 triệu sesterces.
El proyectil utilizado es una caballa de siete sestercios, de primera calidad.
Và chúng tôi sẽ xúc tiến chương trình 7 đồng một con cá thu với chất lượng cao cấp.
¡ En los campos de Marte, los próximos nueve días todos los ciudadanos elegibles y soldados recibirán 300 sestercios de las manos de Octavio César en persona!
9 ngày tới tại cánh đồng của Mars, mọi công dân và quân nhân đủ tư cách sẽ nhận 300 xettec từ chính tay ngài Octavian Caesar.
¿Ni aún por 450 sestercios?
450 đồng cũng không bán hả?
Son 14 sestercios.
14 đồng sesterce.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sestercio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.