set on fire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ set on fire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ set on fire trong Tiếng Anh.

Từ set on fire trong Tiếng Anh có các nghĩa là phóng hoả, đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ set on fire

phóng hoả

verb (cause to begin to burn)

đốt

verb (cause to begin to burn)

His cities have been set on fire, so that there is no inhabitant.
Các thành bị đốt, không còn cư dân.

Xem thêm ví dụ

Less than a month later, the Reichstag building was set on fire.
Chưa đầy một tháng sau, tòa nhà Reichstag bị cháy.
She was set on fire and 19 crewmen were killed.
Chiếc tàu tuần dương bị bốc cháy và 19 thủy thủ thiệt mạng.
"Paraguay congress set on fire amid presidential controversy".
Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017. ^ “Paraguay congress set on fire amid presidential controversy”.
It was set on fire by mischievous boys, one
Nó được đốt cháy bởi con trai tinh nghịch, một trong những
During the protests, the windows were broken and Congress was set on fire by protesters.
Trong các cuộc biểu tình, các cửa sổ bị phá vỡ và Quốc hội bắt đầu Lửa của người biểu tình.
His cities have been set on fire, so that there is no inhabitant.
Các thành bị đốt, không còn cư dân.
This was in the pocket of the man Ali set on fire.
Tìm thấy cái này ở bên cái xác.
A series of homes were set on fire in Georgia, most likely arson.
Một loạt căn nhà chìm trong lửa ở Georgia, kiểu như cố ý.
An Income Tax Department's building and two police vehicles were set on fire in Mansa, Punjab.
Một tòa nhà thuế thu nhập và hai xe cảnh sát đã bị bắn vào Mansa, Punjab.
Cars were set on fire and shops were looted following Vancouver Canucks ' 4-0 defeat to the Boston Bruins .
Xe hơi bị đốt cháy và cửa hiệu bị cướp bóc tiếp theo sau trận thua 4-0 của Vancouver Canucks trước đội Boston Bruins .
“... So is the tongue [a fire] among our members, ... it defileth the whole body, ... it is set on fire of hell.
“... Cái lưỡi cũng như [lửa], ... ở giữa các quan thể chúng ta, làm ô uế cả mình, ... chính mình nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy.
A garage was also set on fire, which forced the evacuation of an apartment block, and a shopping center was vandalized.
Một nhà để xe bị đốt, buộc di tản một khối căn hộ, và một trung tâm mua sắm đã bị phá hoại.
The first time, in 1721, it was set on fire by the Russian army during the Russian Pillage of 1719-1721.
Lần đầu tiên, năm 1721, nó đã bị đốt cháy bởi quân đội Nga trong cuộc đại chiến Bắc Âu.
With the Spanish ships moored and vulnerable, the English sent in eight ships, which they had loaded with combustibles and set on fire.
Vì chiến thuyền Tây Ban Nha đã thả neo và rất dễ bị tấn công, nên quân Anh đã cho tám chiếc thuyền ra khơi, mang theo những chất liệu dễ cháychâm lửa.
Rhein was set on fire by her own crew to prevent her capture and the wreck was sunk later that day by Caradoc.
Chiếc Rhein bị chính thủy thủ đoàn của nó đốt cháy để tránh bị chiếm giữ, và sau đó bị Caradoc đánh chìm.
Whilst in harbour at Algiers on 4 August Arrow was set on fire by the explosion of the merchant ship Fort La Montee.
Đang khi neo đậu trong cảng Algiers vào ngày 4 tháng 8, Arrow bốc cháy do vụ nổ chiếc tàu buôn SS Fort La Montee.
In January 1671, the Governor Juan Perez de Guzman had it set on fire, before the attack and looting by the pirate Henry Morgan.
Trong tháng 1 năm 1671, Thống đốc của thành phố là Juan Perez de Guzman trong cuộc chống trả trước cuộc tấn công và cướp bóc bởi cướp biển Henry Morgan đã khiến thành phố chìm trong biển lửa.
Soon after the appointment of Adolf Hitler as Chancellor, the Reichstag was set on fire and Dutch council communist Marinus van der Lubbe was found near the building.
Ngay sau khi Hitler được chỉ định làm Thủ tướng Đức, Tòa nhà Quốc hội Đức bị phóng hỏa và Marinus van der Lubbe, một người Hà Lan theo chủ nghĩa cộng sản hội đồng được tìm thấy gần tòa nhà.
The burn pile is one of the simplest and earliest forms of waste disposal, essentially consisting of a mound of combustible materials piled on the open ground and set on fire.
Đốt đống là một trong những hình thức xử lý rác thải đơn giản và sớm nhất, bao gồm một đống vật liệu dễ cháy được xếp chồng lên nhau trên mặt đất và đốt cháy.
At about 10:30 pm, the advance of the army was briefly halted at Muxidi, about 5 km west of the Square, where articulated trolleybuses were placed across a bridge and set on fire.
Vào khoảng 10:30 tối 3/6, bước tiến của quân đội đã bị chặn lại một thời gian ngắn tại Muxidi, cách Quảng trường khoảng 5 km về phía tây, nơi những chiếc xe đẩy có khớp nối được đặt trên một cây cầu và đốt cháy .
After Neville Longbottom openly defies Voldemort, Voldemort punishes him by forcing the Sorting Hat on his head and setting it on fire.
Khi Neville Longbottom công khai tỏ ý bất phục Voldemort, hắn đã trừng phạt cậu bằng cách đặt Chiếc nón phân loại lên đầu cậu và đốt cháy nó.
The disturbances began on the night of Sunday 19 May 2013, when youths started setting cars on fire in Husby.
Cuộc nổi loạn bắt đầu vào đêm chủ nhật 19 tháng 5, năm 2013, khi những thanh niên đã đốt cháy xe hơi ở Husby, nơi mà 80% là dân di cư.
Damn near set me on fire on my way over here.
Suýt nữa thì tôi cũng bị bén lửa trên đường đến đây.
Well, sometimes I think I need to empty my refrigerator and set it on fire, you know?
Vâng, đôi khi bố nghĩ rằng bố cần dọn sạch tủ lạnh và đốt nó, con có biết không?
You set them on fire.
Anh đã đốt cháy họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ set on fire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.