servizi igienici trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ servizi igienici trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ servizi igienici trong Tiếng Ý.

Từ servizi igienici trong Tiếng Ý có các nghĩa là tình trạng vệ sinh, hệ thống vệ sinh, các hệ thống vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ servizi igienici

tình trạng vệ sinh

(sanitation)

hệ thống vệ sinh

(sanitation)

các hệ thống vệ sinh

(sanitation)

Xem thêm ví dụ

Il 25% delle ragazze in India lascia la scuola per mancanza di servizi igienici adeguati.
25% bé gái ở Ấn độ bỏ học bởi chúng không có một hệ thống vệ sinh đầy đủ tiện nghi.
Accanto all'edificio dei servizi igienici vi era inoltre un altro corpo.
Ngoài ra trong vườn bách thảo còn có một vài cơ sở khác.
Due miliardi senza servizi igienico-sanitari.
Hai tỉ người không được sống trong môi trường hợp vệ sinh.
E non raggiungeremo l'obiettivo, dando alla gente servizi igienici continuando di questo passo.
Chúng ta sẽ không hoàn thành được mục tiêu, đưa vệ sinh công cộng đến với mọi người.
Ad esempio, si potrebbero fare progressi significativi in campo sanitario provvedendo acqua pulita e servizi igienici a tutti.
Chẳng hạn như người ta có thể cải thiện sức khỏe một cách đáng kể nếu được cung cấp các hệ thống vệ sinh và nước sạch.
Oggi, più di 2, 5 miliardi di persone nel mondo non hanno accesso ad acqua e servizi igienici.
Ngày nay thế giới còn hơn 2. 5 tỉ người không được tiếp cận với nước sạch và hệ thống vệ sinh đạt chuẩn.
Nonostante la crescita della città, Washington presentava ancora strade sterrate e mancava di servizi igienico-sanitari di base.
Mặc dù thành phố phát triển nhưng Washington vẫn còn các con đường đất và thiếu nền tảng vệ sinh căn bản.
I servizi igienici laggiù sono letteralmente dei buchi nel terreno coperti da una baracca di legno.
Nhà vệ sinh của họ thực sự mà nói là những chiếc hố đào trên mặt đất che đi bởi một miếng ván gỗ.
Due miliardi senza servizi igienico- sanitari.
Hai tỉ người không được sống trong môi trường hợp vệ sinh.
Non avevamo acqua potabile né servizi igienici.
Ở đó không có nước sạch và điều kiện vệ sinh cần thiết.
Elettricista a tempo parziale Idraulico a tempo parziale, da quì i servizi igienici intelligenti.
Công việc ngoài giờ là thợ điện và thợ ống nước, đi bảo trì toilet.
La vita era piuttosto primitiva: non c’erano elettricità, acqua corrente, cucine domestiche né servizi igienici.
Điều kiện sống khá đơn sơ—không có điện, nước máy, bếp trong nhà hay đường ống.
Venne scavato un pozzo e si installarono i servizi igienici e il riscaldamento.
Anh em đào một cái giếng, và lắp đặt những phòng tắm và một máy sưởi.
Un fantasma che usa i servizi igienici
Một con ma không chịu lộ diện.
Niente bagno, le famiglie di questa zona dividevano una singola latrina senza fogna o servizi igienici.
Họ có điện, nhưng đó là dịch vụ bất hợp pháp câu từ đường dây người khác, và chỉ đủ cấp điện cho một bóng đèn yếu ớt.
Recentemente è stato anche costruito un sistema di servizi igienici ecologico e a prova di allagamenti.
Song, một nhóm người nữa gần đây đã hoàn thành hệ thống toilet công cộng chống rỉ nước, thân thiện môi trường.
È per questo che ho preparato la proposta di legge per i servizi Igienico-Sanitari della casa.
Đó là lý do chúng ta nên có bác sĩ tại nhà đấy
Mettiamo dei servizi igienici anche nelle scuole, così i bambini possono lavarsi la faccia più volte nel corso della giornata.
Chúng tôi lắp vòi nước ở trường nữa để đám trẻ rửa mặt nhiều lần mỗi ngày.
Dove non ci sono servizi igienici è meglio installare anche solo una latrina piuttosto che andare in mezzo ai campi.
Nếu không có nhà vệ sinh, hãy làm một cầu tiêu đơn giản, đừng phóng uế bừa bãi.
Lo ripulimmo da cima a fondo, compresi i servizi igienici esterni, e lo trasformammo in un piccolo luogo di adunanza.
Chúng tôi thuê và dọn dẹp sạch sẽ mọi thứ—cả cái nhà vệ sinh bên ngoài—và biến căn nhà thành phòng họp nhỏ bé.
OGGI per molti non è facile curare l’igiene, in particolare in quei paesi dove scarseggiano acqua pulita e servizi igienici adeguati.
NGÀY NAY nhiều người phải khó khăn lắm mới giữ được sạch sẽ, đặc biệt tại những quốc gia mà nước sạch và điều kiện vệ sinh thiếu thốn.
Centinaia di volontari hanno partecipato per diversi fine settimana ai lavori per ristrutturare i servizi igienici del piano terra dello stadio Carranza.
Trong vài cuối tuần, hàng trăm Nhân Chứng đã tình nguyện giúp tu sửa những phòng vệ sinh ở tầng trệt của sân đá banh Carranza.
□ La mancanza di acqua pulita e di servizi igienici contribuisce alla diffusione di malattie diarroiche che stroncano ogni anno 3 milioni di bambini.
□ Sự thiếu vệ sinh và nước sạch góp phần làm lan truyền các bệnh đường ruột gây tử vong cho ba triệu trẻ em mỗi năm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ servizi igienici trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.