servizio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ servizio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ servizio trong Tiếng Ý.
Từ servizio trong Tiếng Ý có các nghĩa là dịch vụ, buổi lễ, bài phóng sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ servizio
dịch vụnoun (equivalente non materiale della merce) A che ora è il primo servizio? Dịch vụ đầu tiên lúc mấy giờ? |
buổi lễnoun Gli insegnanti, inoltre, preparano il pane e l’acqua per il servizio sacramentale. Các thầy giảng cũng sửa soạn bánh và nước cho buổi lễ Tiệc Thánh. |
bài phóng sựnoun □ Scegli un brano e realizza un servizio giornalistico. □ Chọn một lời tường thuật rồi chuyển thành bài phóng sự. |
Xem thêm ví dụ
Per tutti questi motivi, per tutti questi servizi dell'ecosistema, gli economisti stimano il valore delle barriere coralline nel mondo in centinaia di miliardi di dollari all'anno. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
5, 6. (a) Quale servizio pubblico veniva svolto in Israele, e con quali benefìci? 5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào? |
5 Un membro del comitato di servizio della congregazione potrebbe incaricarvi di studiare con un proclamatore che è diventato inattivo nell’opera di predicazione specifici capitoli del libro “Amore di Dio”. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Per molti Studenti Biblici la prima esperienza nel servizio di campo fu quando distribuirono gli inviti per il discorso pubblico di un pellegrino. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
Principalmente, le contee esistono per fornire supporto locale alle attività del governo centrale dello Stato, come ad esempio la riscossione delle imposte (le contee non hanno quasi mai il potere di imporre tasse), ma senza fornire alcuno dei servizi che vengono generalmente associati alle municipalità perché le contee sono solitamente troppo estese per questo scopo. Trên căn bản, các quận tồn tại để cung ứng sự hỗ trợ tổng thể tại địa phương cho những hoạt động của chính quyền tiểu bang, ví dụ như thu thuế bất động sản (các quận gần như không có quyền đánh thuế), nhưng không cung ứng phần lớn các dịch vụ có liên quan đến các đô thị tự quản (thành phố hay thị trấn) bởi vì các quận thường là quá to lớn không thích hợp cho nhiệm vụ như thế. |
Dopo una serie di importanti lavori portati avanti tra il 1937 ed il 1938 al rientro in servizio servì nel teatro di operazioni Nordamericano e nelle Indie Occidentali con l'Ottavo Squadrone Incrociatori fino al 1939. Sau khi được tái cấu trúc trong những năm 1937 và 1938, nó phục vụ tại Hoa Kỳ và quần đảo Tây Ấn cùng với Hải đội Tuần dương 8 cho đến năm 1939. |
Incoraggiare tutti a guardare la videocassetta La Bibbia, storia accurata, profezia attendibile in preparazione dell’adunanza di servizio della settimana che inizia il 25 dicembre. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Incremento il servizio che rendo a Geova Phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều hơn |
L’ambiente per le dimostrazioni può essere una famiglia che si esercita per il servizio. Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng. |
Il servizio reso al prossimo dovrebbe prescindere dalla razza, dal colore, dallo stato sociale o dai rapporti. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
I padri danno un esempio di servizio fedele nel Vangelo. Người cha nêu gương phục vụ phúc âm một cách trung tín. |
Per impiegare al meglio il tempo dedicato al servizio di campo bisogna organizzarsi bene e fare uno sforzo. Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
Grazie per gli innumerevoli atti di amore e servizio che rendete a così tante persone. Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người. |
Tuttavia, potranno probabilmente sostenere almeno qualche adunanza per il servizio ogni settimana. Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần. |
Programma delle adunanze di servizio Chương trình buổi họp công tác |
▪ Domenica 17 aprile, giorno della Commemorazione, non si terranno altre adunanze a parte quelle per il servizio di campo. ▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng. |
4:10). È davvero importante che ognuno di noi continui a progredire a livello spirituale nel sacro servizio che rendiamo a Geova. Mong sao chính chúng ta cũng tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng khi phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Domande e risposte a cura del sorvegliante del servizio. Thảo luận theo lối vấn đáp. Do anh giám thị công tác phụ trách. |
Se non siete sicuri di farcela, provate per uno o due mesi a svolgere il servizio di pioniere ausiliario, ma con l’obiettivo di arrivare a 70 ore. Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng. |
Un hotel a due stelle potrebbe avere camere modeste e prezzi economici, mentre un hotel a quattro stelle potrebbe avere arredamento di alto livello, un servizio di concierge dedicato, servizio in camera 24 ore su 24 e servizi di lusso quali accappatoi e minibar. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
Esortare tutti a prendere parte al servizio di campo domenica. Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật. |
Troviamo degli investitori che pagano per una serie di servizi, e se questi servizi funzionano, migliorano i risultati, e con queste riduzioni misurate dei recidivi, il governo risparmia soldi, e con quei risparmi, può dare benefici. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
Nel 1952 Ádám, che ora aveva 29 anni, era sposato e aveva due figli, rifiutò nuovamente di prestare servizio militare, fu arrestato e incriminato. Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch. |
(Salmo 148:12, 13) Anche in paragone con il prestigio e la gratificazione che il mondo offre, il servizio a tempo pieno è senza dubbio la carriera migliore e il modo più sicuro per essere felici e soddisfatti. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
Discorso del sorvegliante del servizio. Bài giảng do giám thị công tác phụ trách. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ servizio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới servizio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.