services trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ services trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ services trong Tiếng Anh.
Từ services trong Tiếng Anh có các nghĩa là dịch vụ, Các dịch vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ services
dịch vụnoun There ought to be a better bus service. Nên có một dịch vụ xe buýt. |
Các dịch vụ
Health services were provided. Các dịch vụ ý tế được cung cấp. |
Xem thêm ví dụ
+ When Saul saw any strong or courageous man, he would recruit him into his service. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
Goff decommissioned at Philadelphia on 21 July 1945, after 24 years of service, and was struck from the Navy Register on 13 August 1945. Goff được cho ngừng hoạt động tại Philadelphia vào ngày 21 tháng 7 năm 1945, và được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân vào ngày 13 tháng 8 năm 1945. |
The service provides its users with means to store data such as documents, photos, and music on remote servers for download to iOS, macOS or Windows devices, to share and send data to other users, and to manage their Apple devices if lost or stolen. Dịch vụ này cung cấp cho người sử dụng các công cụ lưu trữ dữ liệu như văn bản, hình ảnh, và âm nhạc trên các máy chủ từ xa để tải về cho các thiết bị iOS, Macintosh hoặc Windows, để chia sẻ và gửi dữ liệu cho người dùng khác, và để quản lý các thiết bị Apple của họ nếu bị mất hoặc bị đánh cắp. |
There, he was commissioned to the artillery as the least expensive arm of the service. Tại đây, ông được bổ nhiệm vào lực lượng pháo binh, được xem là binh chủng rẻ tiền nhất của quân chủng lục quân. |
So for all of these reasons, all of these ecosystem services, economists estimate the value of the world's coral reefs in the hundreds of billions of dollars per year. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
At your service. Sẵn sàng phục vụ ngài. |
Because Nyepi is normally a day of silence, Muslims in Bali had to be given special dispensation to attend special prayer services during the eclipse. Bởi vì Nyepi là bình thường một ngày im lặng, người Hồi giáo ở Bali đã được phép đặc biệt để tham dự lễ cầu nguyện đặc biệt trong quá trình nhật thực. |
That's a lot of taxpayer dollars being spent to solve a public service murder. Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ. |
5, 6. (a) What public service was performed in Israel, with what benefits? 5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào? |
We are committed to providing an efficient and accurate service in carrying out our responsibilities. Nổi bật lòng can đảm và dũng cảm thể hiện trong việc thực hiện các nhiệm vụ cụ thể. |
5 If you are assigned by a member of the Congregation Service Committee to conduct a Bible study with someone who has become inactive in the preaching work, you may be asked to consider specific chapters in the “God’s Love” book. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Many Bible Students got their first taste of field service by distributing handbills for a pilgrim’s public talk. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
Coach Canada – serving primarily Ontario and Quebec, where it operates interurban and chartered bus services, contract bus services in Durham Region, Ontario, Canada, yellow school bus service in Durham Region and Peterborough County in Ontario, and sightseeing services in Montreal. Xe khách Canada - phục vụ chủ yếu ở Ontario và Quebec, nơi họ điều hành các dịch vụ xe buýt liên vùng và thuê bao, dịch vụ xe buýt hợp đồng ở Vùng Durham, Ontario, Canada, dịch vụ xe buýt trường học màu vàng ở Vùng Durham và Hạt Peterborough ở Ontario và dịch vụ tham quan ở Montreal. |
The Franco-British Aviation Model 290 was a French four-seat amphibian flying boat built by the Franco-British Aviation Company (FBA) as a replacement for the Model 17 in French naval service. Franco-British Aviation Model 290 là một loại tàu bay lưỡng cư 4 chỗ của Pháp, do hãng Franco-British Aviation (FBA) chế tạo thay thế cho loại Model 17 thuộc biên chế của Hải quân Pháp. |
The attack led to the deaths of five terrorists, six Delhi Police personnel, two Parliament Security Service personnel and a gardener, in total 14 and to increased tensions between India and Pakistan, resulting in the 2001–02 India–Pakistan standoff. Cuộc tấn công khiến 5 phần tử khủng bố, sáu nhân viên cảnh sát Delhi, hai nhân viên bảo vệ Quốc hội và một người làm vườn thiệt mạng, tổng cộng là 14 và làm gia tăng căng thẳng giữa Ấn Độ và Pakistan, dẫn đến bế tắc quân sự Ấn Độ-Pakistan kéo dài đến tháng 6 năm sau. |
Service to Ankara and other points across Turkey is normally offered by Turkish State Railways, but the construction of Marmaray and the Ankara-Istanbul high-speed line forced the station to close in 2012. Các dịch vụ đi tới Ankara và các nơi khác trên khắp Thổ Nhĩ Kỳ thông thừong do hệ thống Đường sắt Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ cung cấp, tuy nhiên việc xây dựng Marmaray và tuyến đường sắt cao tốc Istanbul-Ankara buộc ga đóng cửa năm 2012. |
To return her to service as soon as possible, Harland & Wolff again had to pull resources from Titanic, delaying her maiden voyage by three weeks, from 20 March to 10 April 1912. Để đưa con tàu trở lại hoạt động nhanh nhất có thể, một lần nữa Harland & Wolff đã phải lấy nguyên liệu từ Titanic, hoãn chuyến đi đầu tiên của nó từ 20 tháng 3 năm 1912 đến 10 tháng 4 cùng năm. |
Inequity in access to social services is also worrisome. Bất bình đẳng trong tiếp cận dịch vụ xã hội cũng đáng quan ngại. |
The DSR-1 is a compact bolt-action rifle designed, manufactured and marketed by the German company DSR-Precision GmbH and was (until 2004) marketed also by the German company AMP Technical Services as a specialized sniper rifle for police sharpshooters. DSR-1 là súng bắn tỉa sử dụng hệ thống khóa nòng trượt được chế tạo bởi công ty DSR-Precision GmbH của Đức và được bán bởi công ty AMP Technical Services của Đức đến năm 2004 như một loại súng bắn tỉa dành cho lực lượng cảnh sát. |
Outlets may be stands or kiosks, which may provide no shelter or seating, or fast food restaurants (also known as quick service restaurants). Cửa hàng có thể được viết tắt hoặc các quán, có thể có hoặc không có chỗ ngồi cho thực khách, hay nhà hàng thức ăn nhanh (còn gọi là nhà hàng phục vụ nhanh chóng). |
Use a remarketing list created via Google Marketing Platform's remarketing feature (formerly known as Boomerang) or other remarketing list service for the purposes of Google Ads remarketing campaigns, unless the websites and apps from which those lists were compiled meet the requirements of this policy Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
The work of administration, both in the colony and in the Federated Malay States, was carried on by means of a civil service whose members were recruited by competitive examination held annually in London. Công việc quản trị tại cả thuộc địa và các quốc gia Mã Lai liên bang được tiến hành theo các phương thức phục vụ dân sự, các thành viên được tuyển thông qua các kỳ thi cạnh tranh được tổ chức thường niên tại Luân Đôn. |
Encourage everyone to view the video The Bible —Accurate History, Reliable Prophecy in preparation for the discussion at the Service Meeting the week of December 25. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Expanding My Service to Jehovah Phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều hơn |
In keeping with his wishes, his funeral was not a full state funeral, though his body did lie in repose in the Nixon Library lobby from April 26 to the morning of the funeral service. Để phù hợp với di nguyện của ông, tang lễ cho ông không hoàn toàn là một quốc tang, song thi thể của ông được đặt tại hành lang Thư viện Richard Nixon từ 26 tháng 4 đến sáng hôm diễn ra tang lễ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ services trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới services
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.