septembre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ septembre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ septembre trong Tiếng pháp.

Từ septembre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tháng chín, Tháng chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ septembre

tháng chín

noun

Nous n'avons eu aucun contact avec quelqu'un de Washington depuis septembre.
Chúng tôi chưa có liên lạc gì với bất kì ai ở Washington từ tháng chín.

Tháng chín

La direction de Septembre noir a été éliminée.
Thủ lĩnh đầu tiên của Tháng Chín Đen Tối đã bị sát hại.

Xem thêm ví dụ

“ Le lundi 17 septembre, nous avons dégagé les corps de quelques pompiers qui s’étaient précipités dans la tour le mardi précédent.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
RETScreen Expert est la dernière version du logiciel, et son lancement public a eu lieu le 19 septembre 2016.
RETScreen Expert là phiên bản phần mềm hiện tại và đã được phát hành ra công chúng vào ngày 19 tháng 9 năm 2016.
Mais le 13 septembre 1991, le Sénat des Philippines rejette la ratification de ce traité,,.
Ngày 13 tháng 9 năm 1991, Thượng viện Philippines bác bỏ phê chuẩn hiệp ước.
Il y a exactement deux mois, dans les pires attaques depuis le 11 septembre, les hommes et femmes de la CIA ont terriblement souffert.
Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp.
Le 30 septembre 2011, le président Thein Sein a annoncé la suspension du projet sous sa forme actuelle.
Ngày 30 tháng 9 năm 2011, Tổng thống Thein Sein đã thông báo rằng đình chỉ dự án đập Myitsone trong thời gian nhiệm kỳ của ông.
Le 23 septembre 1846, la nuit suivant la réception de la lettre, Galle et son étudiant Heinrich d'Arrest trouvèrent Neptune, exactement là où Le Verrier l'avait prédit.
Ngày 23 tháng 9 năm 1846, buổi tối sau khi nhận được bức thư, Galle và sinh viên của mình Heinrich d'Arrest đã tìm thấy Sao Hải Vương ở chính xác nơi Le Verrier đã dự đoán.
Semaine du 20 septembre
Tuần lễ bắt đầu ngày 20 tháng 9
Il montre la même ardeur dans la suite des opérations, notamment à la bataille de Peyrestortes, et est promu lieutenant le 25 septembre 1793, puis capitaine à peine un mois après, le 21 ou le 31 octobre.
Lannes tiếp tục thể hiện sự dũng cảm và khả năng chiến đấu trong các trận đánh sau đó, ông được phong hàm trung úy ngày 25 tháng 9 năm 1793, và chỉ một tháng sau đó, ngày 31 tháng 10, Lannes được thăng hàm đại úy.
Révélation donnée les 22 et 23 septembre 1832, par l’intermédiaire de Joseph Smith, le prophète, à Kirtland (Ohio).
Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith, tại Kirtland, Ohio, ngày 22 và 23 tháng Chín năm 1832 (History of the Church, 1:286–295).
La version Windows est sorti le 26 septembre 2003 et la version PS2 le 18 mars 2004.
Phiên bản Windows phát hành ngày 26 tháng 9 năm 2003, vàp phiên bản PS2 (CROSS†CHANNEL ~To all people~) ra mắt ngày 18 tháng 3 năm 2004.
Espérant tirer avantage de l'absence de Henri VIII, il conduisit une armée d'invasion vers le sud et fut tué, avec de nombreux nobles et soldats, lors de la désastreuse bataille de Flodden Field le 9 septembre 1513.
Do hy vọng sẽ tận dụng lợi thế bởi của sự vắng mặt của Henry tại cuộc bao vây của thérouanne, ông dẫn đầu một đội quân xâm lược phía nam thành Northumbria, và bị giết trong trận đánh đó, với nhiều quý tộc và những người lính đi theo, tại trận Flodden ngày 9 Tháng 9 1513.
Un bref arrêt à Eniwetok précéda des patrouilles anti-aériennes et anti sous marines de l'aube au crépuscule tandis que les autres porte-avions frappaient Yap, Ulithi, Anguar et Babelthuap, clouant au sol les forces aériennes japonaises alors que les Palaus étaient prises d'assaut le 15 septembre.
Chiếc tàu sân bay dừng một chặng ngắn tại Eniwetok trước khi thực hiện tuần tra chiến đấu trên không và tuần tra chống tàu ngầm từ sáng sớm đến chiều tối trong khi các tàu sân bay khác tấn công Yap, Ulithi, Anguar và Babelthuap, ghìm chân lực lượng không quân Nhật trong khi Palau bị tấn công vào ngày 15 tháng 9.
Niall James Horan est né le 13 septembre 1993 à Mullingar, dans le comté de Westmeath, en Irlande.
Niall James Horan sinh ngày 13 tháng 9 năm 1993 tại Mullingar, Ireland.
Le 14 septembre 2006, une partie du toit du nouveau terminal s'effondre à cause d'une accumulation d'eau de pluie.
Ngày 14 tháng 9 năm 2006 một phần mái trong phần đang xây dựng của nhà ga hành khách bị sụp đổ.
Le contrôle anglo-français (Dual Control) en tant qu'appellation s'arrête en septembre 1878, lorsque Rivers Wilson et De Blignières entrent dans le gouvernement égyptien.
Cuộc "Kiểm soát song phương" trên danh nghĩa được chấm dứt vào tháng 9 năm 1878, khi hai ông Rivers Wilson và De Blignières vào nắm hai ghế bộ trưởng Ai Cập.
Soixante ans plus tard, le 18 septembre 1999, la Brandenburg Memorial Foundation a commémoré la mort d’August Dickmann.
Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh.
Dans cette ville eut lieu, du 1er au 3 septembre 2004, une prise d'otages, dans une école, commanditée par Chamil Bassaïev, qui se termina par la mort de 334 civils, dont 186 enfants.
Tháng 9 năm 2004 Basayev tổ chức chiếm giữ và bắt con tin ở trường học tại Beslan, Cộng hòa Bắc Ossetia, làm thiệt mạng 331 người trong đó có 186 trẻ em.
Conscients que leur œuvre était loin d’être terminée, ils se sont mis immédiatement à l’ouvrage : ils ont organisé une assemblée pour septembre 1919.
Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919.
Parmi les quatre avions détournés le 11 septembre, c'est avec le vol 11 que le NORAD a eu le plus de temps pour réagir : neuf minutes se sont écoulées entre la connaissance du détournement par le NORAD et l'impact du vol 11 sur la tour.
Bốn bị tấn công máy bay ngày 9/11, chín phút trước thông báo về cướp của chuyến Bay 11 là nhất thời gian đó NORAD đã phải trả lời trước khi máy bay đâm vào mục tiêu của mình.
Le 5 septembre 2014, Paramount annonce que Terminator Genisys serait le premier film d'une nouvelle trilogie, dont les sorties de Terminator 6 et 7 sont programmés le 19 mai 2017 et le 29 juin 2018.
Vào ngày 5 tháng 9 năm 2014, Paramount Pictures và Skydance Productions công bố rằng Terminator Genisys là bộ phim đầu tiên trong bộ ba Kẻ Hủy Diệt mới, với hai phần tiếp theo dự kiến sẽ được công chiếu vào ngày 19 tháng 5 năm 2017 và ngày 29 tháng 6 năm 2018.
Le 30 septembre 2014, Jessica a annoncé sur son compte personnel Weibo qu'elle a été forcée à quitter le groupe.
Ngày 30 tháng 9 năm 2014, Jessica thông báo trên trang Weibo của mình rằng cô "bị buộc" rời khỏi nhóm.
Le 8 septembre, Spears est apparu dans The Ellen DeGeneres Show.
Ngày 8 tháng 9, Spears xuất hiện trên The Ellen DeGeneres Show.
En août, elle devient co-présentatrice de Weekly Idol aux côtés de Hayoung de Apink et N de VIXX, à partir du 2 septembre.
Vào tháng 8, cô được bổ nhiệm làm MC trên Weekly Idol cùng với thành viên Apink, Hayoung và N của VIXX.
Lors d'une entrevue sur le pont de Montereau, le 10 septembre 1419, Jean sans Peur est assassiné par Tanguy du Chastel, conseiller de Charles.
Họ gặp nhau tại cây cầu ở Montereau vào ngày 10 tháng 9 năm 1419, nhưng trong cuộc họp, John đã bị giết bởi Tanneguy du Chastel, một tín đồ của Dauphin.
Première perm, en septembre.
Nhà tuyển quân nói sẽ được về thăm nhà vào tháng 9.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ septembre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.