sentadilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sentadilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentadilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sentadilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là béo lùn, phệnh, thế ngồi chồm chỗm, thế ngồi xổm, bè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sentadilla

béo lùn

(squat)

phệnh

(squat)

thế ngồi chồm chỗm

(squat)

thế ngồi xổm

(squat)

(squat)

Xem thêm ví dụ

Ahora unas sentadillas de taladro.
Giờ hãy làm vài động tác ngồi xổm búa khoan nào.
Registra y aumenta las flexiones, los abdominales o las sentadillas que haces con la aplicación Google Fit.
Bạn có thể theo dõi và tăng số lần chống đẩy, gập bụng và thực hiện động tác ngồi xổm - đứng lên (squat) của mình bằng ứng dụng Google Fit.
Sería mejor no hacer, no sé, sentadillas.
Tốt hơn tớ không nên làm gì nữa, tớ không biết, thể dục.
La sentadilla jóvenes todavía y plana, a menudo corriendo con la cabeza debajo de una hoja, y la mente sólo las direcciones de su madre da a la distancia, ni su acercamiento a tomar correr de nuevo y traicionar a sí mismos.
Các trẻ ngồi xổm vẫn bằng phẳng, thường chạy đầu của mình theo một chiếc lá, và tâm trí chỉ có mẹ hướng dẫn từ xa, cũng như cách tiếp cận của bạn sẽ làm cho họ chạy lại và phản bội mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentadilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.