sensible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sensible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensible trong Tiếng pháp.
Từ sensible trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhạy, cảm tính, nhạy cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sensible
nhạyadjective Je suis trà ̈ s sensible au froid, tu le sais. Em biết anh nhạy cảm với lạnh mà. |
cảm tínhnoun (triết học) (do) cảm tính) |
nhạy cảmadjective Je suis trà ̈ s sensible au froid, tu le sais. Em biết anh nhạy cảm với lạnh mà. |
Xem thêm ví dụ
Les Témoins de Jéhovah sont heureux d’aider les personnes sensibles au message biblique, mais ils savent que peu de leurs contemporains emprunteront la route qui mène à la vie (Matthieu 7:13, 14). Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Je suis parfois sensible. Thi thoảng, tôi có những phút mềm lòng. |
Mais pour détecter les faibles lueurs infrarouges des objets lointains, les astronomes ont besoin de détecteurs très sensibles qui sont refroidis à seulement quelques degrés au-dessus du zéro absolu, afin d'éliminer leur propre rayonnement thermique. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
L'activation des catégories sensibles est facultative mais peut vous permettre d'augmenter vos revenus en tirant profit de la demande des annonceurs. Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
Tu es trop sensible. Cô thật nhạy cảm. |
Les discussions ne doivent pas aborder des sujets confidentiels ou sensibles concernant des membres ou des familles. Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình. |
Nous sommes sensibles à la forme des objets que nous tenons. Chúng ta cũng nhạy cảm với hình dạng của vật thể chúng ta cầm trên tay. |
Ne soyez pas trop sensible aux remarques négatives. Đừng quá nhạy cảm khi bị phê bình. |
Il est vrai également que les abeilles attrapent quelque fois d'autres virus ou d'autres grippes, et la question qui nous tourmente, et la question qui nous tient éveillés la nuit, c'est pourquoi les abeilles sont-elles soudainement devenues si sensibles à cette grippe, et pourquoi sont-elles si sensibles aux autres maladies ? tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
Dieu nous en garde, chacun de nous devrait être sensible. Cầu Chúa cho tất cả các anh đừng trở nên mềm yếu! |
En gros cela signifie que cette protéine change, transforme les cellules sensibles en cellules résistantes. Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc. |
Les personnes qui ont une apparence attrayante ont souvent, elles aussi, de nombreux “amis” — sensibles pour beaucoup à l’élément physique. Những người trông đẹp đẽ cũng thường có nhiều “bạn”—nhiều người bạn ấy bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thể chất. |
Un enfant est d’un naturel confiant et il est très sensible ; les injures ont sur lui un effet terriblement dévastateur. — Colossiens 3:21. Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21. |
Je sais que c'est un sujet sensible pour beaucoup d'entre vous, et qu'il n'y a pas de réponse facile. Tôi biết đây là một vấn đề nhạy cảm đối với nhiều người các bạn, và không hề có câu trả lời đơn giản đối với nó. |
A partir des données des réseaux sociaux, combinées statistiquement avec les données de la Sécurité Sociale du gouvernement américain, on a réussi à déduire les numéros de sécurité sociale, ce qui est, aux Etats-Unis, une information extrêmement sensible. Chúng tôi bắt đầu từ dữ liệu trên mạng xã hội. rồi kết hợp thống kê với dữ liệu từ bảo hiểm xã hội của chính phủ Mỹ để phỏng đoán số bảo hiểm xã hội của mỗi người - đó là thông tin hết sức nhạy cảm ở Mỹ. |
Qui pourrait être sensible aux besoins de ceux qui ont des difficultés particulières ? » Hoặc là ai sẽ nhạy cảm đối với nhu cầu của những người phải đối phó với những thử thách đặc biệt? |
C'est dans cet état d'esprit que j'ai rejoint une discussion sur l'un des plus sensibles problèmes actuels: comment mobiliser différentes formes de capital afin de construire un État. Và đó là điều mà tôi đã làm trước khi tham gia buổi thảo luận về một trong những vấn đề quyết định của thời đại chúng ta, đó là làm thế nào để sử dụng và chuyển đổi các loại vốn đầu tư cho dự án xây dựng tòa nhà chính phủ. |
Vos enfants seront sûrement sensibles au fait que vous les preniez dans vos bras, leur montrant ainsi l’intérêt plein d’amour que vous leur portez (Marc 10:16). Chắc chắn con bạn sẽ đáp ứng nếu bạn ôm nó vào lòng, như thế cho thấy sự chăm lo và lòng quan tâm đầy yêu thương của bạn (Mác 10:16). |
Jeunes gens : vos parents sont sensibles à votre conduite Các bạn trẻ! Hãy làm vui lòng cha mẹ |
Si vous voulez vous intégrer à notre communauté, et jouir de ses avantages, il faudra vous débarrasser de votre sensiblerie. Nếu cô thật tình muốn tham gia nhóm của chúng tôi, và tận hưởng lợi ích của nó, thì cô nên thôi trốn dưới cái vỏ bọc nhạy cảm của cô. |
Et si nous passons du domaine spirituel au domaine du physique, à la géographie sacrée du Pérou, j'ai toujours été intéressé par les relations des les peuples indigènes qui croient littéralement que la terre est vivante, sensible à toutes leurs aspirations, à tous leurs besoins. Và nếu chúng ta chuyển từ vương quốc của linh hồn tới vương quốc của vật chất, tới miền linh thiêng Peru -- Tôi đã luôn hứng thú với những quan hệ của người bản địa mà tin rằng Trái Đất sống theo nghĩa đen, đáp lại mọi nguyện vọng của họ, mọi nhu cầu của họ. |
Elle croit que tout le monde est sensible à la vérité et que nous pouvons tous sentir l’Esprit au travers des enseignements de nos dirigeants. Chị tin rằng lẽ thật được vang đến với mọi người, và rằng chúng ta đều có thể cảm nhận được Thánh Linh qua những điều giảng dạy của các vị lãnh đạo của chúng ta. |
J'ai de la difficulté à l'imaginer sensible. Tôi không tưởng tượng được là Reaper lại nhạy cảm đấy. |
D’habitude, les gens sont sensibles aux paroles sincères empreintes d’amabilité et de bonté (Proverbes 16:24). Người ta thường hưởng ứng trước những lời chân thành và tử tế (Châm ngôn 16:24). Nhờ tính thân thiện và hiếu khách, Ly-đi đã có thêm những người bạn tốt. |
Les jeunes enfants sont souvent plus sensibles à l’Esprit que nous ne le pensons. Trẻ nhỏ thường nhạy cảm đối với Thánh Linh hơn chúng ta biết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sensible
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.