see you trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ see you trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ see you trong Tiếng Anh.
Từ see you trong Tiếng Anh có các nghĩa là hẹn gặp lại, tạm biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ see you
hẹn gặp lạiPhrase (see you later) I'll see you later. Hẹn gặp lại bạn nhé. |
tạm biệtinterjection Yeah, see you, Katie. Vâng, tạm biệt, Katie. |
Xem thêm ví dụ
Yeah, look, nice to see you again. Rất vui được gặp lại ông. |
See, you remind me of her. nàng gợi nhớ về vợ ta. |
If you can do that, it'll help other people see you that way, too. Nếu bạn làm được, thì ai cũng có thể nhìn bạn là một cá thể. |
See you tomorrow. Đến rồi. |
If you told me I'd ever get used to seeing you dressed up like that, I'd... Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì... |
So good to see you again, Clegane. Thật tốt khi gặp lại ngươi, Clegane. |
See you tomorrow Hẹn gặp các em vào ngày mai. |
That's what I said when I see you. Đó là điều tôi đã nói khi thấy ông. |
Can I see you? Tôi gặp ông được không? |
They can only see you. Thấy mỗi cậu thôi. |
Can I see you Tuesday? Anh có thể gặp em vào thứ Ba không? |
Just to see you. Chỉ để được gặp anh. |
I'll see you when you get back. Điện đàm kiểm tra cả rồi chứ? |
It's good to see you alive, Seeker. Rất vui khi cậu còn sống, Tầm Thủ. |
I'll see you in my office tomorrow Tôi sẽ gặp hai cậu tại văn phòng vào ngày mai. |
See you later, mom Gặp mẹ sau nhé |
It's very nice to see you, Barbara. Rất vui được gặp con Barbara. |
And as we shall see, you can find true security among God’s people. Và như chúng ta sẽ thấy, bạn có thể tìm được sự an toàn thật trong vòng dân tộc Đức Chúa Trời. |
It's so good to see you at last. Thật vui khi cuối cùng cũng gặp được cháu. |
Look at the camera so I can see you. Nhìn vào máy quay đi để anh thấy em nào. |
And I see you. Và tôi thấy anh đó. |
I don't think I could see you and Michael in bed together. Tôi nghĩ tôi không thể nhìn cô và Michael trên giường cùng nhau. |
See you in two weeks! Gặp lại con trong hai tuần nữa nhé. |
See you out there, Lonnie. Gặp anh ngoài đó, Lonnie. |
It fills my heart with joy, to see you so alive. Em vui sướng khi thấy anh còn sống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ see you trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới see you
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.